Tải bản đầy đủ (.pdf) (214 trang)

3 sach ETS RC 1 fit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.03 MB, 214 trang )



5


serve as/ work as/ act
as + vị trí/ cơng việc/ N
xem như là/ làm việc...

thư giới thiệu

một số ít

giai đọan thử việc

be eligible to V1:
đủ điều kiện

háo hức

đẳng cấp cao

6


be similar to: tương tự

sự thiếu hụt
=> address: xử lý

A. xúc tiến, tăng cường


B. tuyên bố
C. có được, đạt được
C. hưởng lợi

đề cập đến
(xem, thấy, nhìn)

= fascinating (adj)

thực hiện

phân phát

khai trương
A. gọn gàng/ phần
B. = free
C. trái lại
D. sâu rộng

NHẤN MẠNH:
- SS hơn: much/ far
- SS nhất: very

đền bù

ngày đến hạn

7



yếu tố chủ yếu/ chủ đạo

issue (n): vấn đề
(v): ban hành

concern (n): sự quan
tâm/ lo ngại
=> address (v)

= concerning = related
to: có liên quan

nhân viên phát thuốc

toa thuốc

bác sĩ
A. and
C. + N/ V-ing: có liên
quan
D. + N/ V-ing: thêm vào

lâm sàng

comply with (v):

8


họp báo


- quần áo may sẵn
- trích ra từ...

= more than

9


lý thú, hào hứng

kích thích tư duy

thiết yếu

10


- người phát ngơn
- đình trệ/ chậm trễ

cố gắng, nỗ lực

11


buổi đấu giá
ấn bản

12



13


14


15


16


17


18


19


20


21


22



23


24


25


26


27


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×