Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ma tran de kiem tra mon Toan HKI nam hoc 20162017 theo thong tu 22 co 4 muc do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.04 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I –LỚP 1 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng: -Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; -Cộng, trừ trong phạm vi 10; -Nhận dạng các hình đã học; -Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Mạch kiến thức, kỹ năng. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Cộng, trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. Nhận dạng các hình đã học. Tổng. Số câu/ Số Mức 1,2 điểm/ Câu TNKQ TL số. Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm Câu số Số câu Số điểm. Mức 3 TNKQ. Mức 4. TL. 3 3 1.2.3. TL. 1 1 4 1 2 5. 3 3. TNKQ. Tổng. 1 1 9 2 3. 1 1 6 1 1 8. TNKQ. TL. 4 4. 0 0. 1 1 7. 3 4 1 1 1 1. 2 2. 1 1. 1 1. 4 4. 5 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I –LỚP 2 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng: Cộng, trừ trong phạm vi 20. Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học. Nhận dạng hình đã học. Mạch kiến thức, kĩ năng -So sánh các số trong phạm vi 100; -Cộng, trừ (có nhớ không quá 1 lần) trong phạm vi 100. -Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính. -Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. Đại lượng và đo đại lượng: -So sánh vật nặng hơn, vật nhẹ hơn với đơn vị ki-lô-gam. -Xem lịch xác định đúng thứ, ngày trong 1 tuần lễ. -Xem đồng hồ khi kim phút chỉ giờ đúng (chỉ số 12) Yếu tố hình học: Nhận biết hình tam giác, hình chữ nhật, hình tứ giác.. Giải bài toán bằng 1 phép tính về nhiều hơn, ít hơn.. Tổng. Số câu/ Số điểm/ Câu số. Mức 1,2 TNKQ. TL. Số câu. 2. Số điểm. Mức 3 TNKQ. TL. Mức 4 TNKQ. Tổng. TL. TNKQ. TL. 2. 2. 2. 2. 3. 2. 3. Câu số. 1,2. 5,6. Số câu. 1. 1. 1. 2. 1. Số điểm. 1. 1. 1. 2. 1. Câu số. 3. 4. 7. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Câu số. 8. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Câu số. 9. Số câu. 3. 4. 1. 1. 4. 5. Số điểm. 3. 5. 1. 1. 4. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I –LỚP 3 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng: Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học; bảng chia 6,. 7. Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần), chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Biết tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính. Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. Giải bài toán có hai phép tính. Mức 1,2. Mức 3. Số câu/ Số điểm/ Câu số. TNKQ. TL. Số câu. 2. -Nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.. Số điểm. -Tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính (Kết hợp giữa nhân, chia với cộng,trừ); hoặc biểu thức có chưa 1 dấu ngoặc đơn.. Mạch kiến thức, kĩ năng. TL. 2. 2. 2. 2. 3. 2. 3. Câu số. 1,2. 3,4. Số câu. 1. 1. 1. 2. 1. Số điểm. 1. 1. 1. 2. 1. -Thực hiện phép tính đơn giản cộng, trừ, nhân, chia có mang danh số: m, dm, kg,g... Câu số. 5. 6. 7. -Nhận biết góc vuông, góc không vuông.. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Câu số. 8. -Cộng, trừ trong phạm vi 1000;. TL. TNKQ. Tổng TNKQ. -So sánh các số trong phạm vi 1000;. TNKQ. Mức 4 TL. -Tìm thành phần chưa biết của phép tính: Tìm số hạng hoặc số bị trừ, số trừ hoặc số bị chia, số chia hoặc thừa số. -Đổi số đo độ dài (trong bảng) hai số do cách nhau không quá 1 đơn vị; đổi số đo độ dài kép (2 đơn vị) sang số đo độ dài đơn (1 đơn vị) -Xem đồng hồ với kim phút chỉ số 3,6,9.. -Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, chu vi hình tứ giác..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải bài toán bằng hai phép tính: Tìm tổng, hiệu. Số lớn gấp mấy lần số bé hoặc số bé bằng 1 phần mấy số lớn. Tổng. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Câu số. 9. Số câu. 3. 4. 1. 1. 4. 5. Số điểm. 3. 5. 1. 1. 4. 6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I –LỚP 4 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng: Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp. Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số có đến năm chữ số (chia hết và chia có dư). Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo điện tích đã học. Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc. Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Mạch kiến thức, kĩ năng. -So sáng các số có đến 5 chữ số. Xác định cấu tạo thập phân của số (lớp, hàng). Số câu/ Số điểm/ Câu số. Mức 1,2. Mức 3. TNKQ. TL. Số câu. 2. Số điểm. Câu số. TNKQ. Mức 4 TL. TNKQ. Tổng. TL. TNKQ. TL. 2. 1. 2. 3. 2. 3. 1. 2. 4. 1,2. 5,6. 7. -Cộng, trừ các số có đến 4 chữ số. -Nhân, chia số có 3,4 chữ số cho số có 2,3 chữ số. -Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. -Tính giá trị biểu thức có 3 đến 4 dấu phép tính (kết hợp cộng, trừ và nhân, chia) hoặc có 1 dấu ngoặc đơn. -Tìm thành phần chưa biết của phép tính: Thừa số, số bị chia, số chia. Đại lượng và đo đại lượng: (2 đơn vị liên tiếp) -Đổi các số đo điện tích m2 dm2; m2 dm2; cm3  dm2; dm2 . Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cm2. -Đổi số đo trọng lượng từ kg sang yến, tạ, tấn. Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Giải bài toán có 2 đến 3 phép tính về: -Tìm số trung bình cộng; -Hoặc tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. -Hoặc tìm chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Tổng. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC A VĨNH HỘI ĐÔNG. Câu số. 3. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Câu số. 4. Số câu. 1. Số điểm. 1. Câu số. 8. 1 1. 2. Số câu. 2. 2. 2. 1. 1. 4. 4. Số điểm. 2. 3. 2. 1. 2. 4. 6. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I –LỚP 5 NĂM HỌC: 2016-2017 Yêu cầu về Kiến thức và kĩ năng: -Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong số thập phân. -Kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân. -Giải bài toán liên quan đến tính diện tích hình tam giác. Mạch kiến thức, kĩ năng. -Đọc, viết, so sánh số thập phân với phần thập phân có 2 đến 3 chữ số.. Số câu/ Số điểm/ Câu số. Mức 1,2 TNKQ. TL. Số câu. 2. Số điểm. Câu số. Mức 3 TNKQ. Mức 4 TL. TNKQ. Tổng. TL. TNKQ. TL. 2. 1. 2. 3. 2. 3. 1. 2. 4. 1,2. 5,6. 7. -Phép cộng, trừ hai số thập phân có 2 đến 3 chữ số ở phần thập phân và có nhớ không quá 2 lần. -Nhân, chia số thập phân cho số tự nhiên (có 2 chữ số) -Tính giá trị biểu thức có đến 3 dấu phép tính (kết hợp cộng, trừ với nhân, chia- kết hợp giữa số tự nhiên và số thập phân) -Tìm thành phân chưa biết trong phép tính (với số thập phân) Đại lượng và đo đại lượng: (Đổi số đo dưới dạng số thập phân) -Đổi các số đo điện tích cách nhau không quá 2 đơn vị đo. -Đổi số đo khối lượng cách nhau không quá 2 đơn vị đo. Tính diện tích hình tam giác, hoặc hình thang.. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Câu số. 3. Số câu. 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giải bài toán có đến 3 phép tính về: Diện tích hình tam giác, hoặc diện tích hình thang dưới dạng tổng tỉ, hiệu tỉ hoặc tổng hiệu… Tổng. Số điểm. 1. Câu số. 4. 1. Số câu. 1. Số điểm. 1. Câu số. 8. 1 1. 2. Số câu. 2. 2. 2. 1. 1. 4. 4. Số điểm. 2. 3. 2. 1. 2. 4. 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ .............., ngày .........tháng ….. năm 2016. Trường Tiểu học A Vĩnh Hội Đông. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. Họ và tên : …………………………….…..…………………. MÔN: TOÁN - LỚP 2. Học sinh lớp: …2………... Năm học 2016 – 2017 (Thời gian làm bài : 35 phút). Điểm. Nhận xét ……………………………………….................................... ………………………………………………………………. ……………………………………………………………….. A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Cho các số: 25, 38, 26, 34 -Số bé nhất trong các số trên là: a. 26. b. 38. c. 25. -Số lớn nhất trong các số trên là: a. 38. b. 34. c. 26. Câu 2: (1 điểm) Trong phép tính sau “x” gọi là gì ? a.. Số bị trừ. x. - 22 = 38. b.. Số trừ. c.. Câu 3. (1 điểm): Đồng chỉ mấy giờ ?. a.. 12 giờ. a.. 10 giờ. b.. 7 giờ. b.. 12 giờ. c.. 6 giờ. c.. 11 giờ. Hiệu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 4. (1 điểm) : Xem tờ lịch tháng 12 (hình bên dưới) và cho biết ngày 22 là ngày thứ mấy ? Tháng 12 năm 2016. Thứ hai. Thứ 3. Thứ tư. 5 12 19 26. 6 13 20 27. 7 14 21 28. a.. Thứ hai. Thứ năm 1 8 15 22 29 b.. Thứ sáu 2 9 16 23 30. Thứ bảy 3 10 17 24 31. Thứ năm. c.. Chủ nhật 4 11 18 25. Thứ sáu. B. Phần tự luận (7 điểm): Câu 5. (1 điểm) : Tính : 7 + 6 = ..... 9 + 6 =..... 16 – 7 =..... 14 – 5 =..... 6 + 7 =..... 6 + 9 =.... Câu 6. (2 điểm) : Đặt tính rồi tính :. 16 – 9 =..... 14 – 9 =..... 22 + 17. 33 + 6. 69 - 11. 86 - 4. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………… ………………… Câu 7. (1 điểm) : Tìm x :. …………………. …………………. 38 – x. = 12. ………………………………………….. ………………………………………….. Câu 8. (1 điểm) Viết tên các hình bên dưới vào chỗ chấm:. Hình .............................. Hình ........................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 9. (1 điểm ): Năm nay Bà 68 tuổi, Mẹ kém bà 32 tuổi. Hỏi năm nay Mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 2. Năm học 2016 – 2017.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A.PHẦN TRẮC NGHIỆM.. Câu 1 2 3 4. Đáp án đúng Điểm c. 25 0.5 a. 38 0.5 a. Số bị trừ 1 b. 7 giờ 0. a. 10 giờ 0.5 b. Thứ năm 1 B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 5:(1 điểm) Mỗi cột học sinh điền đúng kết quả đạt 0,25 điểm.. Ghi chú. 7 + 6 = 13 9 + 6 = 15 16 – 7 = 9 6 + 7 = 13 6 + 9 = 15 16 – 9 = 7 Câu 6:(2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 22 + 17 22 + 17 39. 33 + 6 33 + 6 39. 69 - 11 69 11 58. 14 – 5 = 9 14 – 9 = 5. 86 - 4 86 4 82. Câu 7 : (1 điểm) 38 – x. = 12. x = 38 – 12 (0,5 điểm) x = 26. (0,5 điểm). Câu 8: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình được 0.5 điểm Hình từ giác; Hình tam giác. Câu 9: (1 điểm) - Học sinh có thể có cách giải khác, nếu hợp lí vẫn tính điểm. - Học sinh làm đúng phần nào, chấm điểm phần đó. Bải giải: Tuổi của mẹ năm nay: 68 - 32 = 36 (tuổi) Đáp số: 36 tuổi. Điểm bải kiểm tra làm tròn 0,5 thành 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×