Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.99 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 5/9/2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1,2 Tên bài: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Thời lượng: 2 tiết Đối tượng: HS yếu, Trung bình, Khá I. Mục tiêu: (Tài liệu hướng dẫn học) II. Đồ dùng dạy học: Sách hướng dẫn học, thước thẳng, E ke, thước đo góc III. Tiến trình bài dạy: Tiết 1 HOẠT HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG ĐỘNG HĐ1: -Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu Đọc mục tiêu bài học HĐ2: -Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 1a, A.B Tiếp cận khái niệm -Quan sát phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS 1a) HĐ3: -Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1b, Các khái niệm ở Hình thành khái -Quan sát hướng dẫn HS 1b) niệm -Yêu cầu 1HS đọc ghi nhớ 1c) -Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1c, 1e) -Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện 1e, 1g) -Quan sát hướng dẫn HS (Ghi ngắn gọn) -Yêu cầu 1HS trong nhóm đọc ghi nhớ -Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1g, -Quan sát hướng dẫn HS -Yêu cầu 1HS đọc ghi nhớ HĐ4:Củng cố. HĐ5: Dặn dò. -Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 1d, -Quan sát để hổ trợ kịp thời -Yêu cầu đại diện 1 cặp đôi lên bảng trình bày -GV sữa chữa và yêu cầu HS ghi bài vào vở -Yêu cầu HS học thuộc các khái niệm ở các phần 1b,1c,1e 1g yêu cầu HS về nhà làm các bài tập sau: 1/Vẽ đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b tại M 2/Vẽ đường trung trựcd của đoạn thẳng PQ Tiết 2. 1d).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG HĐ1: Đọc mục tiêu bài học HĐ2: Nhắc lại kiến thức bài củ HĐ3: Hình thành khái niệm. HOẠT ĐỘNG CỦA GV -Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu. GHI BẢNG. -Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm 1a,1b,1c,1e 1g -Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 2a, -Quan sát hướng dẫn HS -Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 2b, -Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện 2c, -Quan sát hướng dẫn HS -Yêu cầu 1HS trong nhóm trả lời -Gv sửa chữa và bổ sung -Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 2d, -Quan sát hướng dẫn HS. (Ghi ngắn gọn) nội dung 2b. HĐ4:Củng cố. -Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện C1 -Quan sát để hổ trợ kịp thời -Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày -GV sữa chữa và yêu cầu HS ghi bài vào vở. C1( ghi và vẽ hình bài C1). HĐ5: Dặn dò. -Yêu cầu HS học thuộc phần 2b và làm bài tập C2. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 13/9/2016 Tiết 3,4. KẾ HOẠCH BÀI HỌC BÀI 2:. TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. - Thời lượng : 2 tiết - Đối tượng: Khá-TB-Yếu I-MỤC TIÊU - Theo sách HDH II- CHUẨN BỊ - Sách HDH, thước thẳng, Ê ke, thước đo góc, phiếu học tập III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1 HĐ 2: Khởi GV yêu cầu HĐ nhóm A.B động Cho đường thẳng a và một điểm A không thuộc Hoạt động a a) Hãy vẽ đường thẳng b đi qua A mà song nhóm song với a b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b như thế? - GV giao nhiệm vụ (yc đại diện nhóm đứng dậy trả lời) - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - GV Kiểm tra một vài nhóm - GV tổ chức nhận xét đánh giá nhận xét sau đó giới thiệu tiên đề HĐ 3: Tìm hiểu Gv y/c cá nhân đọc –hiểu và trao đổi với bạn 1. Tiên đề Ơ-CLIT nội dung tiên bên cạnh (Sách HDH) đề Ơ-CLIT HĐ cặp đôi HĐ 4: Luyện - Gv y/c làm 1c) rồi trao đổi với bạn bên cạnh . tập - Gv quan sát,phát hiện khó khăn để trợ giúp HĐ cặp đôi (nếu cần) - Gv Nhận xét đánh giá và cho điểm một số cặp HĐ 5: Tiếp cận - GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm 2. Tính chất của hai Tính chất Nhóm1: Nội dung 2a Ý 1+2 đường thẳng song HĐ nhóm Nhóm 2: Nội dung 2a Ý 1+3 song Nhóm 3: Nội dung 2a Ý 1+4 - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - Kiểm tra,nhận xét, đánh giá và cho điểm đối với từng nhóm vào phiếu HĐ 6: Hình - Gv nêu tình huống bằng hình vẽ rồi tổ chức HĐ cả Ghi bảng tóm tắt theo 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> thành tính chất Hoạt động chung cả lớp. hình vẽ. lớp D-E.4. -. Hoàn thành bài tập : làm thêm bài tập vào vở BT Cho hình vẽ (a//b).Hãy nêu các cặp góc bằng nhau. 4. a 37 0. A. B. b. 4. b 3. 3. c 1. A 2. 1. 2. C D. E. a. - Hình thức đứng tại chổ trả lời IV HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc nội dung tiên đề Ơ-Clit và tính chất. - Hoàn thành bài tập 2c. C-a, C-b trình bày vào vở bài tập - Đối tượng khá giỏi làm phần D-E. 3 vào vở bài tập. TIẾT 2 Hoạt động. HĐ của GV. Ghi bảng. HĐ1: Đọc mục tiêu HĐ cá nhân. GV yêu cầu cá nhân đọc hiểu mục tiêu 2. HĐ 2: Khởi động Hoạt động nhóm. - GV yêu cầu HĐ nhóm - GV giao nhiệm vụ. Đố: Cho biết d1//d2 và một góc tù ở đỉnh A A 150 0 0 bằng 150 . (Hình vẽ) d2 Tính góc nhọn tạo bởi a với d2 - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) a d1 - GV Kiểm tra một vài nhóm sau chấm sản phẩm nhóm nhanh nhất - GV giao nhiệm vụ. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - GV gọi HS lên bảng trình bày. - HS trình bày bảng - GV Nhận xét,đánh giá , sửa chữa trình bày một cách ngắn gọn ( nếu cần) và cho điểm - GV giao nhiệm vụ. - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - GV Cho kiểm tra để đánh giá lẫn nhau và chấm điểm. HĐ 3: LUYỆN TẬP HĐ cá nhân 2c HĐ 4: HĐ LUYỆN TẬP HĐ cá nhân C-a; C-b. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HĐ 5: HĐ LUYỆN TẬP HĐ cá nhân. - GV chốt kết quả GV gọi đối tượng khá giỏi của lớp lên bảng làm bài 3a, 3b HS1 làm 3a HS1 làm 3b - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - Gv cho 2 HS lên bảng trình bày - GV tổ chức kiểm tra đánh giá và cho điểm. IV HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc nội dung tiên đề Ơ-Clit và tính chất.đọc và tìm hiểu về nhà toán học Ơ-Clit ở - Đối tượng khá giỏi D-E. 2. Ngày soạn: 19/9/2016 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 5,6 Bài 3:. QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG - Thời lượng: 2 tiết. - Đối tượng: Yếu - Trung bình - Khá.. I.. MỤC TIÊU: - Biết được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng; tính chất bắc cầu của hai đường thẳng song song . - Biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song , vuông góc với nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Sách HDH, Thước thẳng, Ê ke, … III.. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC. Tiết 1 Hoạt động HĐ1: Khởi động : Quan sát các song cửa sổ trong lớp học . HĐ2: Đọc mục tiêu bài học. HĐ3: Tiếp cận khái niệm.. HĐ4: Hình thành khái niệm.. HĐ của GV - Cho HS quan sát các song cửa sổ. - GV nêu vấn đề vào bài. - Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu thứ nhất đến: của hai đường thẳng và mục tiêu thứ hai . - Mời một HS đọc. - Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 1.a) – phần A.B. - GV Quan sát, hướng dẫn và hỗ trợ HS.. A.B 1. Quan hệ giữa tính tính song song và vuông góc.. - Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1.b)– phần A.B.. *. - Quan sát, hướng dẫn và khắc sâu kiến thức cần nhớ cho HS.. b ¿ a c ¿ b c * m. - Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài 1.c) – phần A.B.. HĐ5: Củng cố.. Ghi bảng. a. c. ⇒. a // b. n ¿ m p p ⇒ n ¿ p m // n. *) - Hình học hóa các song cửa sổ nêu ở hoạt động 1. - Yêu cầu HS HĐ cặp đôi chỉ ra quan hệ giữa tính tính song song và vuông góc trên các song cửa sổ. *) - Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài a – phần C. - GV theo dõi , giúp đỡ các nhóm . - Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài làm . - Gv : Nhận xét ,tổng hợp bài làm và cho điểm.. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :. - HS về xem lại nội dung tiết học. - Xem trước mục 2- phần A.B - Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.. Tiết 2 Hoạt động HĐ1: Nhắc lại kiến thức đã học ở tiết 1. HĐ2: Đọc mục tiêu bài học. HĐ3: Tiếp cận khái niệm.. HĐ4: Hình thành khái niệm.. HĐ của GV - Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học ở tiết 1. - GV nêu vấn đề vào bài. - Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu bài học . - Mời một HS đọc. - Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện 2.a) – phần A.B. (GV: Dùng máy chiếu ) - Quan sát, hỗ trợ HS. - Nhận xét và chấm điểm . - Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 2.b)– phần A.B.. - Quan sát, hướng dẫn , khắc sâu kiến thức cần nhớ cho HS. - Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện 2c)– phần A.B. HĐ5: Củng cố.. *) - Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài b,c – phần C. - GV: Theo dõi và hướng dẫn các nhóm làm. - Gọi một HS lên trình bày bài làm và chấm điểm các nhóm .. HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :. - HS về xem lại nội dung bài học. - Làm bài tập Về nhà bài 3a,3b,3c – phần D.E và ghi bài làm vào vở.. Ghi bảng. A.B 2. Tính chất của các đường thẳng song song .. *. a b c. a //c b// c. ⇒. a // b. Ngày soạn: 24/9/2016 Tiết 7,8 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tên bài: LUYỆN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG - Thời lượng: 2 tiết. - Đối tượng: Yếu - Trung bình - Khá. I.MỤC TIÊU: (Ở tài liệu Hướng dẫn học) II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách HDH, Thước thẳng, Ê ke, Mảnh gỗ mỏng, Đinh, Dây … III.TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:. Tiết 1 Hoạt động HĐ 1: Tìm hiểu mục tiêu bài học HĐ 2: luyện tập. HĐ của GV -cho hs cá nhân đọc mục tiêu bài học. …. -Mời một hs báo cáo mục tiêu bài học. - Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi trả lời các câu hỏi từ câu 1-> 9 ở tr upload.123doc.net119 vào vở trong 15 phút ( sẽ gọi cặp bất kì trả lời ) … - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 1 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: … - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 2 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: … - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 3 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: … - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 4 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: … - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 5 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: … - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 6 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: …. Ghi bảng. I. Ôn tập lí thuyết:. 1) Hai đường thẳng vuông góc : Cắt nhau + góc tạo thành có 1 góc vuông. 2) Hai đường thẳng a và b song song với nhau nếu đt c cắt hai đt a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong (… ) bằng nhau. 3) - Kẻ được 1 đt d vuông góc với đt a. - Kẻ được 1 đt d song song với đt a. 4) Đường trung trực của một đoạn thẳng là : đt đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng đó. - mỗi đoạn thẳng có 1 đường trung trực. 5) Hai đt n và p song song với nhau. 6) Các cặp góc so le trong ( đồng vị bằng nhau, cặp góc trong cùng phía bù 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ 3 : Vận dụng. - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 7 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: … - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 8 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: … - Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 9 - cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi ) - Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng: … - Yêu cầu cá nhân hs làm bài tâp a – tr 119 – shd trong 10 phút ( sẽ gọi một hs trả lời cách vẽ) - Theo dõi hs vẽ - Hướng dẫn giúp đỡ hs yếu - Yêu cầu một hs lên bảng vẽ - yêu cầu hs cả lớp nhận xét ( sữa lỗi ) … - Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi quan sát hình 32 – shd – tr 119 và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu ( sẽ gọi đại diện bất kì trả lời ) - Theo dõi các cặp đôi làm bài - Yêu cầu 1 hs trả lời hình a - Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi ) … - Yêu cầu 1 hs trả lời hình b - Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi ) … - Yêu cầu 1 hs trả lời hình c - Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi ) … - Yêu cầu 1 hs trả lời hình c - Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi ) … - Yêu cầu 1 hs trả lời hình d - Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi ) … - Yêu cầu 1 hs trả lời hình e - Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi ) … - Yêu cầu 1 hs trả lời hình f - Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi ) …. nhau. 7) Chúng song song với nhau. 8) Có vuông góc với đt còn lại. 9) Chúng song song với nhau.. II. Bài tập: a). b) Hình 32 – tr 119 : Hình a: GC // AB Vì có hai góc trong cùng phía bù nhau. Hình b :FH//ED Vì có hai góc so le trong bằng nhau. Hình c: JL // KI Vì có hai góc so le trong bằng nhau. Hình d: PQ // MN …. Hình e : UV // SR … Hình f: ZA1 // YX …. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà. Hoạt động HĐ 1: Luyện tập. - Làm tiếp bài tập c – hình 33 – shd vào vở - tìm hiểu các bt phần vận dụng tìm tòi - Chuyển bị tiết sau tiếp tục luyện tập. Tiết 2 HĐ của GV - Yêu cầu một hs báo cáo trước lớp kết quả bài tập c – tr 119 – shd . - cho hs nhân xét kết quả - Chốt lại và ghi bảng. Ghi bảng c) Hình 33 -shd – tr119 Các cặp góc bằng nhau là :. E ; BCE BAC & DA & DEC ; DBC & BDE ; BAE & DAC - Số đo của góc:. ABC 450 ; AED 370 HĐ 2: Vận dụng và tim tòi. HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà. - Yêu cầu cá nhân hs quan sát , tìm hiểu nêu ra một số hình ảnh thực tế liên quan đến hai đường thẳng vuông góc , hai đường thẳng song song… - Mời một vài hs trả lời:… - nhờ hs khác bổ sung :… … - Yêu cầu hs hoạt động nhóm thực hiện bài tập 1 phần 2 luyện tập – tr 120 – shd - Mời đại diện một nhóm lên bảng trình bày - Yêu cầu hs các nhóm nhận xét ( sữa lỗi ) - Chốt lại kết quả đúng. … - Yêu cầu hs hđ cặp đôi làm bài tập hình 35 – shd – tr 120 - Mời một vài cặp đội bất kì báo cáo trước lớp - Mời các hs khác nhận xét … - Nhận xét , chốt kiến thức. Vận dụng : 1) khung cửa sổ, dây điện, hai mép thước,… 2). A B 1 2 ( slt ) A C 3 ( slt ) b) 1 (1) .a) c). C A A A A 1800 B 1 1 1 1 2 3. (2).Hình 35 – shd – tr 120 : H a) : hai đt cùng vuông góc với đt thứ 3 thì song song với nhau. H b) : …a // b H c ) : Nếu một đt vuông góc với 1 trong 2 đt song song thì vuông góc với đt kia. H d ) Qua một điểm bên ngoài 1 đt chỉ vẽ được 1 đt song song với đt đã cho. H e ) : Hai đt phân biệt cùng song song với đt thứ 3 thì song song với nhau. H f ) : Qua một điểm bên ngoài 1 đt chỉ vẽ được 1 đt vuông góc với đt đã cho.. - Xem lại các bài tập đã làm, học kĩ các kiến thức liên quan đến đt vuông góc , đt song song. - Đọc phần 3 – tr 121 – shd . - Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo : Định lí . Đọc shd xem trước nội dung bài học.. Ngày soạn: 3/10/2016 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết17,18. Tên bài: Hai tam giác bằng nhau. - Thời lượng: 2 tiết - Đối tượng: Yếu – Trung bình - Khá I. MỤC TIÊU: (Ở tài liệu hướng dẫn học) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách HDH, thước, ê ke, thước đo góc, bảng nhóm, phiếu học tập Hoạt động HĐ1: Độc mục tiêu bài. HĐ2:Tiếp cận. HĐ 3:Độc kỉ nội dung. Tiết 1 Hoạt động của giáo viên - GV yêu cầu cho học sinh hoạt động cá nhân - Mời một học sinh trông nhóm độc - GV cho nhóm học sinh - 1 thực hiện các hoạt đông: Quan sát hình 55 dùng thước chia khoảng và thước đo góc:- đo độ dài các cặp đoạn thẳng …..và so sánh - Đo các cặp góc ….và so sánh từng cặp - Giáo viên quan sát và giúp đở cho những nhóm khó khăn - GV cử đại diện các nhóm trình bày và cho các nhóm nhận xét bổ sung - GV: Cho nhóm học sinh độc: 2 nhận xét GV: cho cả lớp hoạt động chung: GV cho Từng cá nhân trông nhóm độc và ghi vào vở. -GV cho cá nhân học sinh độc2a ghi vào vở -GV:Cho cá nhân làm 2b quan sát hình 58 và viết vào vở GV: Quan sát và giúp đở những học sinh khhó khăn - giáo viên cho hai học sinh lên bảng HĐ4Thực hiện hoạt trình bày động sau. Ghi bảng. A.. B. Vẻ hình 56 Để kí hiệu sự bằng nhau của tam giác ABC và tam giác A,B,C, ta viết : ∆ABC =∆ A,B,C, -Các đỉnh Tương ứng với đỉnh M, N ,P lần lượt là: F ,G ,E ∆MNP =∆FGE ,NP =GE ; <F =<M. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -GV: Cho học sinh nhắc lại khái niệm hai tam giác bằng nhau và cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau. -GV: Yêu cầu thuộc khái niêm 2 tam giác bằng nhau và cách viết -làmbài tập Hoạt động luyên tập Riêng bài 2 làm 2ab Bài tập yêu cầu làm vào vở HĐ5 Cũng cố:. HĐ 6: Hướng dẫn về nhà:. Tiết 2 Hoạt động HĐ1: Cũng cố lại lí thuyết. HĐ2: Luyện tập. Hoạt động của giáo viên -Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại khái niên 2 tam giác bằng nhau và viết kí hiêu – chó các học sinh khác nhân xét –Gv nhận xét cho điểm GV: Cho cá nhân thực hiên bài tập 1a: Quan sát hình 59 điền vào chổ(…..) GV quan sát và giúp đở những học sinh khó khăn GV gọi 2 HS trong 2nhóm trình bày và cho nhận xét -GV:Cho cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 1b: Quan sát hình 60a và 60b GV quan sát học sinh làm và giúp đở các cặp học sinh cần giúp đở -cho đại diên lên bảng vẻ hình 60b và ghi lên bảng Giáo viên nhận xét. Ghi bảng. C. 1a Góc F =700 AB=EF. -1b ∆ABC =∆IMN ∆PQR=∆HRQ. -. GV : Cho các nhóm làm 2a và 2b Giáo viên quan sát các nhóm và giúp đở. 1b :hình 60b: ∆PQR và∆HRQ có góc Q=gócR ,góc H =góc P ,góc R =gócQ PQ=HR ,PR=HQ;QR=RQ =>∆PQR=∆HRQ. 2a:cạnh tương ứng BC là:IK Góc tương ứng góc H là góc A.các cặp cạnh tương ứng bằng nhau: AB=HI. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> những nhom khó khăn sau đó cử đại diên nhóm làm – cho các nhóm nhận xét kết quả và thống nhất phương án đúng. ;AC=HK;BC=IK ; Các cặp góc tương ứng bằng nhau là: <A=<H , <B=<I , <C=<H 2b:HI=2cm ;IH=4cm Góc I =400. - Học thuộc khái niệm hai tam giác bằng nhau - Hoàn thành bài tâp2c ghi vào vở bài tập - Hoàn thành mục D.E. HĐ3: Hướng dẫn học về nhà Ngày soạn: 5/9/2016 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 19,20 Tên bài: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH. Thời lượng: 2 tiết Đối tượng học sinh: Yếu, trung bình, khá. I) Mục tiêu: - Biết được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh ( c.c.c) II) Phương tiện dạy học: Compa, thước đo góc, thước thẳng. III) Tiến trình dạy học: Tiết 1: Hoạt động HĐ 1: Đọc mục tiêu bài học. HĐ 2: Khởi động. HĐ 3: Hình thành kiến. Hoạt động của GV. Ghi bảng. Y/C HS hoạt động cá nhân đọc mục tiêu . Gọi một học sinh đứng dậy đọc mục tiêu bài học . Y/c HS hoạt động nhóm mục A Yêu cầu một số nhóm báo cáo kết quả. GV nhận xét và chấm điểm cho 1 số nhóm. ĐVĐ: Nếu ba cạnh tam giác này bằng ba cạnh tam giác kia thì ta đã kết luận được 2 tam giác đó bằng nhau chưa? Y/c HS hoạt động chung cả lớp .. 1. Trường hợp bằng nhau. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cạnh – Cạnh – Cạnh ABC và A’B’C’ có: AB=A’B’ AC=A’C’ BC=B’C’ ABC =A’B’C’ (c.c.c). thức. HĐ 4: Vận dụng. HĐ 5: Hướng dẫn về nhà:. Y/c HS hoạt động cặp đôi làm 2a) Chấm điểm 1 số cặp đôi GV cho HS hoạt động cá nhân đọc ví dụ 2b. Y/c HS hoạt động cả lớp . GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1 (C) vào vở và xem trước phần còn lại của bài. Tiết 2:. Hoạt động. Hoạt động của GV. HĐ 1: Tiếp cận kiến thức. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 1c) (phần C) và trả lời câu hỏi: Tia MN có phải là tia phân giác của góc AMB không? ĐVĐ: Có cách nào để vẻ tia phân giác của một góc mà không cần sử dụng thước đo góc, ta sẻ tìm hiểu trong bài học hôm nay.. HĐ2: Hình thành kiến thức. GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm 3a) GV quan sát và hổ trợ giúp HS vẽ. Đánh giá nhận xét một số nhóm. Ghi bảng. Y/c HS hoạt động cá nhân làm 3b). HĐ 3: Vận dụng:. Cho HS hoạt động nhóm làm 3c) Yêu cầu một số nhóm báo cáo kết quả. GV nhận xét và chấm điểm cho 1 số nhóm. Y/c HS hoạt động cá nhân làm C. 2. HĐ 4: Hướng dẫn về nhà. GV hướng dẫn HS về nhà làm vào vở các bài tập 1a,b, 2. Khá-Giỏi làm phần Vận dụng. Đọc mục có thể em chưa biết. GV ra thêm bài tập, yêu cầu HS làm vào vở: Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của BC. Chứng minh: a) AMB = AMC b) AM là phân giác của góc BAC c) AM vuông góc với BC .. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn: 5/9/2016 Tiết 23,24. Kế hoạch bài học Tên bài: Trường hợp bằng nhau góc - cạch - góc. Thời lượng: 2 tiết Đối tượng: Học sinh khá - Trung bình - Yếu Mục tiêu: Biết được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc Đồ dùng: Thước, eeke, đo độ, bảng nhóm Tiết 1: Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng Hoạt động 1. A. Hoạt động nhóm A. Khởi động GV: Yêu cầu các nhóm làm vào bảng nhóm hoạt động 1 GV: Quan sát, theo dỏi, giúp đỡ các nhóm, B và C là hai góc kề cạnh thu sản phẩm 2 nhóm và nhận xét, chấm BC điểm. B. 2. Hoạt động cá nhân: Học sinh đọc mục 2, GV: chốt lại. 1a. Hoạt động cá nhân. Hoạt động 2. GV: Yêu câu học sinh đọc muc 1a Hình thành GV: chốt lại và ghi bảng kiến thức GV?: Nếu thay AC = A’C’ thì các góc phải thay đổi như thế nào để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh góc Nếu ABC và A’B’C’ có : A A ' ; B' B. AB = A’B’ ; thì ABC = A’B’C’ H88a. ABC = DAC vì:. 1b. GV: Yêu câu học sinh hoạt động cặp đôi BCA DAC làm hình 88a,b AC cạnh chung GV: Quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ BAC DCA Hình b:Thêm cho EF = GH H88b. GV Hướng dẫn: OGH = OFE vì: Ta có EF = GH vậy để bằng nhau theo trường F G hợp góc - cạnh - góc ta cần tìm những góc EF = GH nào bằng nhau 1800 F FOE GO E 1800 G Chú ý: Dù 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp nào thì các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau Để bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh góc thì góc bằng nhau phải kề cạnh bằng nhau. Bài 3: Trò chơi ai nhanh ai đúng 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Các nhóm làm vào bảng nhóm trong thời gian 5 phút nhóm nào làm xong và đúng nhóm đó chiến thắng GV cùng cả lớp nhận xét các nhóm, sữa sai, giáo viên cho điểm. GV: Chốt lại kiến thức bài học - Học thuộc THBN thứ 3 góc - cạnh - góc - Làm bài tập và ghi vào vở bài 2 SGK Hoạt động 3. Cũng cố. C.. Hoạt động 4. Hướng dẫn học ở nhà Tiết 2: Hoạt động Hoạt động 1. Khởi động. Hoạt động của giáo viên GV: Vẽ hình lên bảng phụ: Các cặp tam giác sau có bằng nhau không ? Vì sao?. Ghi bảng ABC = A’B’C’ vì : ABC A ' B ' C '. Ha. AB = A’B’. A. ' A 'C ' BAC B MNP = M’N’P’ vì M ' M. ; NP = N’P’. P. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức. N. P ' N N ' P. C. Hb.. M. GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. GV: Kiểm tra bài làm của 1 nhóm và đặt vấn đề vào mới GV: Nêu vấn đề: Hai tam giác vuông bằng nhau khi nào ? GV: Cho học sinh cả lớp tìm hiểu và đọc phần 2b GV: Cho 1 vài học sinh nhắc lại GV: Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân làm 2c GV: Cho 1 học sinh lên trình bày GV: Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi làm phần 2d, cho học sinh trình bày vào vở, cho một học sinh lên bảng trình bày ở bảng hình 89b 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV: Cho học sinh nhắc lại các TH bằng nhau của Ta có: ABD 1800 ABC tam giác vuông ACE 1800 ACB GV: Cho học sinh làm bài tập D1, E1 Mà GV: Chốt lại kiến thức bài học. ABC ACB ABD ACE Làm các bài tập và ghi vào vở C2; E2 ABD = ACE (g - c - g) Vì : ADB AEC BD = CE ABD ACE. Hoạt động 3. Cũng cố Hoạt động 4. Hướng dẫn học ở nhà. Ngày soạn: 5/9/2016. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 32,33. Bài 5: TAM GIÁC CÂN – TAM GIÁC ĐỀU TIẾT 1:. I. Mục tiêu: - Biết thế nào là tam giác cân, tam giác vuông cân. - Hiểu được tính chất tam giác cân, tam giác vuông cân. - Vẽ được tam giác cân, tam giác vuông cân. Vận dụng tính chất vào thực hiện giải một số bài tập về tam giác cân. II. Đồ dùng dạy học: - Sách hướng dẫn học. - Thước thẳng, thước đo góc. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động. Hoạt động của GV. Ghi bảng. - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện hoạt A. HĐ1: Khởi động. động Aa,b,c (hoạt động cá nhân). - GV nêu vấn đề. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ2: Đọc mục tiêu bài học. - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân đọc mục tiêu. - Mời 1 học sinh đọc mục tiêu bài học. - Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 1b (hoạt động cá nhân – hoạt động nhóm).. HĐ3: Hình thành khái niệm. - Giáo viên quan sát, hướng dẫn học sinh thực hiện. - Đại diện một nhóm trả lời – các nhóm khác nghe và bổ sung ý kiến nếu cần. - Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 1a. B. Tam giác cân. (hoạt động nhóm + hoạt động cả lớp).. a. Định nghĩa:. A. - Giáo viên quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ học sinh. - Giáo viên chốt lại. C. B ABC có AB = AC => ABC cân tại A. AB; AC: cạnh bên BC: Cạnh đáy ¿. A : góc ở đỉnh ¿ C B. HĐ4: Tiếp cận khái niệm. và. : là hai hóc ở đáy. - Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện hoạt b. Tính chất: Định lí 1: động 1c) (cá nhân + nhóm). A. - Giáo viên quan sát – theo dõi - Gọi đại diện 1 nhóm trả lời. hiện hoạt động 2a. C. B. - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân thực. ¿. ABC cân tại A => B = C ¿. ¿. - Yêu cầu học sinh thực hiện 2b (hoạt động Định lí 2: ABC có ∠B =∠C ⇒ chung cả lớp) ABC cân tại A c. Định nghĩa tam giác vuông cân: 18. ¿.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> HĐ 5: Củng cố HĐ 6: Hướng dẫn về nhà. Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 2d) - Nắm chắc định nghĩa, tính chất tam giác cân - Làm hoạt động 2c ) phần B và C2a;c. TIẾT 2: BÀI 5: TAM GIÁC CÂN. TAM GIÁC ĐỀU I. Mục tiêu: - Biết thế nào là tam giác đều. - Hiểu được tính chất và dấu hiệu nhận biết tam giác đều. - Vẽ được tam giác đều. Vận dụng tích chất tam giác cân, tam giác đều để giải các bài tập đơn giản. II. Đồ dùng dạy học: - Sách hướng dẫn học. - Thước thẳng, thước đo góc. - Bảng phụ vẽ hình 103. III. Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Đọc mục tiêu bài học Hoạt động 2: Tiếp cận khái niệm.. Hoạt động 3: Hình thành khái niệm. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Gv yêu cầu cá nhân đọc mục tiêu bài sau đó mời một hs đọc. Gv yêu cầu hoạt động cá nhân thực hiện mục 3a vẽ ABC có AB = AC = BC = 3cm Gv: Kiểm tra, đánh giá, chỉ định 1 học sinh lên bảng vẽ hình Gv: Nhận xét, cho điểm học sinh đó Gv: Giới thiệu vừa vẽ hình trên bảng và gọi là tam giác đều Gv? Thế nào là tam giác đều? Gv Chốt định nghĩa tam giác đều. Gv: Cho hs thực hiện cặp đôi đo và so sánh 3 góc của tam giác đều. Gv: Theo dõi và kiểm tra kết quả đo Gv: gọi 1 cặp đôi bất kỳ độc kết quả và cho hs khác nhận xét sau đó đánh giá, cho điểm cặp đôi đó. GHI BẢNG. A. 3cm. B. 3cm. 3cm. C. 1. Định nghĩa tam giác đều.. Đ/N: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gv: Không cần dùng thước để đo,em có thể cho biết số đo các góc của ABC không? Gv: Cho hs hoạt động cả lớp ? Mỗi góc của một tam giác đều bằng bao nhiêu độ? Gv: Cho hs đọc tính chất Gv: Chốt lại tính chất Gv: Cho hs hoạt động nhóm mục 3c Gv: Gọi đại diện 1 nhóm bất kì trả lời phần chứng minh tính chất 3 lên bảng trình bày(đối với hs khá). Gv: Cho nhóm khác nhận xét Gv: Đánh giá và chấm điểm. Hoạt động 4: Cũng cố. 2. Tính chất: +) ABC đều 0 thì A B C 60. . . . +) ABC có A B C 60 thì ABC đều +) Tam giác cân có một góc bằng 600 thì tam giác đó là tam giác đều.. Gv: yêu cầu hs hoạt động cá nhân cặp đôi thực hiện mục 3d Gv: Chỉ định cá nhân trả lời theo hình 103a, 103b, 103c. 0. A. N. M. C. B a. A. 70. 40 C. B. O. K. M. N. P. OMN đều vì OM=ON=MN. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> KOM cân vì MO=MK ONP cân vì NP=ON. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:. Gv: Nhận xét cho điểm cá nhân Gv: Chốt lại tính chất tam giác cân, tam giác đều Về nhà học thuộc định nghĩa, tính chất tam giác đều Làm bài tập C1, C3 vào vở Hs khá làm bài tập phần D, E. P 300 OPK cân vì K. Ngày soạn: 5/9/2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 34,35. Bài 6: ĐỊNH LÝ PYTAGO. Thời lượng: 2 tiết: Tiết 1 Đối tượng: Yếu, TBình, Khá I. Mục tiêu -Hiểu được Định lý Pytago (thuận và đảo) II. Đồ dùng dạy học Sách HD, thước , e ke, phiếu học tập, máy chiếu III. Tiến trình dạy học Hoạt động HĐ của giáo viên. Ghi bảng. 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ1: Khởi động. - Y/c HS HĐ cá nhân: A.B - Đo cạnh huyền, các cạnh góc vuông chiếc e ke của mình - So sánh bình phương độ dài cạnh huyền và tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông - Hãy rút ra nhận xét. HĐ2: Đọc mục tiêu bài học. Y/c học sinh HĐ nhóm đọc mục tiêu thứ nhất. HĐ3: Tiếp cận kiến thức. -Y/c hs HĐ cặp đôi thực hiện mục 2 -Gv quan sát phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS (HD HS cách cắt nhanh 8 hình tam giác vuông và 2 hình vuông) - Đánh giá SP của 1 số cặp. HĐ4: Hình thành kiến thức. -Y/c HS HĐ cá nhân đọc nd Định lí - Y/c Hs hoạt động cặp đôi thực hiện 2a - Gv gọi đại diện 1 cặp đôi lên bảng trình bày - Cho Hs các nhóm khác nhận xét, đánh giá sửa chữa và có thể cho điểm. HĐ 5 : Củng cố kiến thức. Y/c HS HĐ nhóm tìm chiều cao của bức tường. 1. Định lí Pytago B A C Tam giác ABC vuông tại A thì: BC2 = AB2 + AC2. 4m 1m. ( GV quan sát, theo dõi giúp đỡ và cho điểm) GV đặt câu hỏi cho BT khác. 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> HĐ 6: HD về nhà. - GV giao nhiệm vụ cho HS làm mục 2b và 1C,3C làm và ghi vào vở. Ngày soạn: 5/9/2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Bài 6: ĐỊNH LÝ PYTAGO. Tiết 2 Đối tượng: Yếu, TBình, Khá I. Mục tiêu Tính được độ dài một cạnh trong một tam giác vuông theo độ dài hai cạnh còn l ại. V ận dụng định lý Pytago đảo để biết một tam giác có là tam giác vuông hay không II. Đồ dùng dạy học Sách HD, thước , e ke, phiếu học tập, máy chiếu III. Tiến trình dạy học Hoạt động HĐ của giáo viên Ghi bảng. HĐ1: Đọc mục tiêu HĐ2: Tiếp cận kiến thức. - GV y/c HS đọc mục tiêu HĐ cá nhân - Phát phiếu học tập 2 bộ số Pytago HĐ cặp đôi - Y/c HS đo góc BAC và cho biết tam giác BAC là tam giác gì ?. 3cm B. A. A. 4cm 5cm. 6cm B. C 8cm. 10cm. C. 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> HĐ3: Hình thành Y/c học sinh HĐ cá nhân đọc định lí pytago đảo kiến thức - Y/c HS làm 4b HĐ nhóm - Gv Y/c HS làm 4c HĐ cặp đôi Gv theo dõi , giúp đỡ và nhận xét. HĐ4: Củng cố kiến thức. - Gv Y/c HS HĐ cặp đôi (Gv chiếu Máy chiếu) - Y/c hđ cặp đôi làm BT4 Gv -Quan sát - Hỗ trợ - Gọi đại diện cặp đôi trình bày - Cho cá nhân hs nhận xét. 1.Định lí Pytago (đảo) Nếu ABC có: BC2 = AB2 + AC2 thì ABC vuông tại A. 2. Luyện tập BT4. - GV chốt lại và cho điểm HĐ5: HD về nhà Làm BT 3C; 1D,2D và ghi vào vở. Ngày soạn: 5/9/2016 Tiết 36,37 BÀI 7: LUYỆN TẬP VỀ TAM GIÁC CÂN, TAM GIÁC ĐỀU, ĐỊNH Ý PI TA GO Thời lượng: 2 tiết Đối tượng : HS yếu – trung bình- khá IMục tiêu: SHD học IIĐồ dùng - GV: Thước thẳng để vẽ trên bảng, Phấn màu, Tài liệu hướng dẫn học. - HS: Tài liệu hướng dẫn học,dụng cụ học tập Hình học. III- Tiến trình dạy học. Tiết 1: 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động HĐ1: Khởi động:. HĐ2: Đọc mục tiêu HĐ3: Luyện tập 1. HĐ4:Luyện tập 2. HĐ của GV Ghi bảng Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “người nhận quà” : Cho học sinh hát 1 bài hát, trong khi hát các học sinh chuyền tay nhau 1gói quà,khi bài hát kết thúc ở hs nào thì hs đó phải mở quà vàtrả lới câu hỏi: ? Thế nào là tam giác cân? Tam giác cân có tính chất gì về cạnh và về góc? -Y/c h/s hđ các nhân đọc mục tiêu Mục bài - Một số hs đọc GV cho học sinh hoạt động cá nhân bài 1 B1. a) A a), b) 800 Yêu cầu học sinh ghi bài làm vào vở. GV cho 1 học sinh( làm bài tốt nhất) ? trình bày tại chổ cách làm và kết quả của C mình. B A GV: Cho học sinh thảo luận nhóm bài Bài 2: 2(tài liệu HD học) 0 100. M GV:Yêu cầu các nhóm học sinh tiến hành B thảo luận theo các bước và ghi vào vở ghi. GV theo dõi các nhóm, hướng dẫn vẽ hình, đặt câu hỏi hướng dẫn nếu cần.. HĐ 5: Luyện tập 3 HĐ 6: Hướng dẫn học ở nhà. N C. GV cho học sinh thảo luận nhóm bài 3(tài liệu hướng dẫn học): Tiến hành tương tự như bài 2 Về nhà hoàn thành các bài tập đã làm tại lớp,vẽ hình rõ ràng, ghi vào vở bài làm đầy đủ. Làm tiếp các bài tập 4, 5(Phần Luyện tập - Tài liệu hướng dẫn học) Học sinh khá, giỏi làm thêm bài 1 Phần Hoạt động vận dụng(Trang 172) Tiết 2 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> HĐ 1: Bài cũ. Gv yêu học sinh nhắc tại tại chỗ: ? Thế nào là tam giác đều?, tam giác vuông? Tính chất tam giác đều? Tính chất tam giác vuông?. GV ghi bảng mục bài tiết 2. HĐ 2: Luyện Giáo viên cho học sinh tiến hành thảo luậ Bài 4 trang 171. tập 1 cặp đôi kiểm tra bài làm số 4 phần luyện tập đã cho về nhà. Yêu cầu các cặp học sinh báo cáo kết quả những cặp có kết quả làm khác nhau. Sau đó yêu cầu các cặp đó tự nghiên cứu, thảo luận để thống nhất kết quả. HĐ 3: Luyện tập 2. Giáo viên cho học sinh hoạt động cá nhân làm bài 6 (Tài liệu hướng dẫn học Phần Luyện tập). Yêu cầu học sinh ghi vào vở. Giáo viên đi kiểm tra các hoạt động của học sinh, gợi ý nếu cần.. HĐ 4: Luyện tập 3. Giáoviên cho học sinh thảo luận nhóm để làm bài 9 (Tài liệu hướng dẫn học Phần Luyện tập) Giáo viên đi kiểm tra các hoạt động của học sinh, gợi ý nếu cần. Yêu cầu học sinh lập luận rõ. Cho 1 nhóm (làm tốt) trình bày bài giải lên bảng. GV: Sửa sai nếu cần và chốt vấn đề - Ôn lại các khái niệm, tính chất của tam giác cân, tam giác đều, định lý Pitago. - Làm các bài tập: 7,8(Phần luyện tập) Học sinh khá, giỏi làm thêm bài 2,3,4 (phần vận dụng) - Đọc và tìm hiểu phần E: Hoạt động tìm tòi, mở rộng. HĐ 5: Hướng dẫn học ở nhà. Bài 6 trang 172.. Ngày soạn: 5/9/2016. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 38,39 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 8: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG Thời lượng: 2 tiết Đối tượng: Yếu – TB – Khá I.Mục tiêu: (Như sách hướng dẫn học Toán 7) II.Đồ dùng dạy học Thước thẳng, êke, bảng nhóm, bảng phụ III.Tiến trình dạy học: Tiết 1 Khởi động: Thực hiện trò chơi: Ai nhanh hơn. (Thực hiện trên 2 bảng phụ GV đã chuẩn bị) Cách chơi: Hai đội, mỗi đội 4 em, lần lượt thay nhau điền, mỗi em một ý Nội dung: Điền đúng/ sai Hình vẽ Khẳng định Đúng Sai B. B'. Δ ABC= ΔA ' B ' C ' A. C. A'. B. C'. B'. Δ ABC= ΔA ' B ' C ' A. C. C'. A'. B. B'. Δ ABC= ΔA ' B ' C ' A. C. C'. A'. B. B'. Δ ABC= ΔA ' B ' C ' A. C. A'. C'. HS cả lớp nhận xét đúng sai GV: Chốt lại 3 trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông mà các em đã biết và ghi tên từng trường hợp bằng nhau tưong ứng với mỗi hình ở cột bên cạnh (trên bảng phụ) Ở trường hợp thứ 4, GV nêu tình huống vào bài học 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động HĐ1: Mục tiêu bài học HĐ2: Tiếp cận kiến thức HĐ 3: Hình thành kiến thức. HĐ của GV - GV nêu mục tiêu tiết học: Biết được các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Yêu cầu một số HS nhắc lại mục tiêu tiết học - Cho HS HĐ cá nhân thực hiện mục 3-A - Từ mục 3- A, GV dẫn dắt HS vào mục 1a- B. Ghi bảng. - Cho HS HĐ chung cả lớp mục 1a-B 1.Các trường hợp - Yêu cầu HS nêu trường hợp bằng nhau thứ 4 của bằng nhau của hai hai tam giác vuông tam giác vuông: - HS trả lời, các HS khác nhận xét đúng sai, nhắc lại (Treo bảng phụ ở - GV nhận xét phần khởi động) - Yêu cầu HS khẳng định lại trường hợp thứ 4 ở bảng phụ ở phần khởi động đúng hay sai - Gọi vài HS trả lời GV nhận xét và nói đây là trường hợp bằng nhau thứ 4 của hai tam giác vuông. - GV ghi tên trường hợp bằng nhau thứ 4 trên bảng phụ HĐ 4: Củng - Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm mục 1b - B, 2.Vận dụng: cố: - Quan sát, hỗ trợ (nếu cần) - Cho 1HS lên bảng trình bày bài 1b cách 2, HS c ả lớp nhận xét, bổ sung D - GV nhận xét, chấm điểm - Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài 2-A- Tr 176 – Sách HDH Toán 7- Tập 1, bổ sung thêm hình E Q bên: F - GV quan sát, phát hiện khó khăn để giúp đỡ HS - Gọi 4HS lên bảng trình bày mỗi em một hình - HS dưới lớp kiểm tra cặp đôi - GV quan sát, kiểm tra, cho điểm một số em - Yêu cầu HS nhận xét - GV nhận xét đúng sai, cho điểm - HS nhắc lại các TH bằng nhau của tam giác vuông - GV chốt lại các TH bằng nhau của tam giác vuông IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Nắm vững các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Làm các BT sau vào vở: BT 1- C – Sách HDH Toán 7 – Tập 1. HS khá, gi ỏi: Thêm bài 1 D.E - Nghiên cứu trước bài tập 2; 3- C – Tr 177; 178 – SHDH Toán 7 – T ập 1 Tiết 2 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Khởi động: Trò chơi: Chơi trò chơi truyền điện trong từng nhóm: Thời gian: 3 phút Nội dung: Yêu cầu: Mỗi em nhắc một trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông Luật chơi: Em sau không được nhắc lại trường hợp của em trước đó Kết thúc trò chơi, những bạn trả lời sai hoặc không trả lời được thì trưởng ban học tập mời lên phía trên bảng thực hiện một vài động tác theo yêu cầu để tạo không khí vui vẻ cho cả lớp. Hoạt động HĐ của GV Ghi bảng HĐ1: Mục tiêu - GV nêu mục tiêu tiết học: (Phần còn lại của bài học mục tiêu bài học) - Yêu cầu một số HS nhắc lại mục tiêu tiết học HĐ2: Luyện * Phát phiếu học tập cho HS HĐ cá nhân với nội tập dung sau: (Nội dung ở phía sau) - GV quan sát, hỗ trợ (nếu cần) - Cho 4 HS trình bày, mỗi em 1 hình, các em khác nhận xét, bổ sung - GV đánh giá, bổ sung, cho điểm 5 em, khi GV đánh giá, chốt đúng/sai cho các cặp đôi kiểm tra bài và chấm điểm lẫn nhau theo thang điểm GV BT2.C: GV sửa trên bài đưa ra HS đã trình bày * Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm BT2.C, sau đó gọi HS lên bảng trình bày - Yêu cầu HS dưới lớp theo dõi bài làm của bạn để nhận xét - GV nhận xét, chốt lại 1 cách để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau, tia phân BT3.C: Treo bảng phụ giác của góc * Yêu cầu HS HĐ nhóm làm BT3.C vào bảng phụ - GV quan sát, hỗ trợ - HS hoàn thành bài tập treo bảng phụ lên để cả lớp cùng quan sát, nhận xét, bổ sung - GV nhận xét đúng sai, sửa chữa, cho điểm HĐ 3: Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại các em đã sử dụng trường hợp bằng nhau nào của tam giác vuông để làm các BT trên - GV: Chốt lại kiến thức của bài HĐ 4: Về nhà: - Nắm vững các cách chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau - Làm các BT sau vào vở: 1.Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC). Chứng minh rằng: a) HB = HC b) Góc BAH bằng góc CAH 2.D.E – Dành cho HS khá, giỏi 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Nghiên cứu trước bài §9. Thực hành ngoài trời Nội dung phiếu học tập: Thêm một điều kiện về cạnh hoặc về góc lên hình vẽ để các cặp tam giác sau bằng nhau (chỉ rõ trường hợp bằng nhau tương ứng) Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông: Hình vẽ Trường hợp bằng nhau B. A. B'. C. B. A. C. C'. A'. ………………………………….. B'. C. C'. A'. B. A. ………………………………….. B'. B. A. C'. A'. ………………………………….. B'. C. A'. C'. ………………………………….. (Phiếu học tập này HS lưu vào nhật kí học tập) Ngày soạn: 5/9/2016 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 40,41 Tên bài: BÀI 9: THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI VỀ TAM GIÁC, TAM GIÁC BẰNG NHAU - Thời lượng: 2 tiết. 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Đối tượng: Yếu - Trung bình - Khá. I.MỤC TIÊU: Vận dụng kiến thức về 2 tam giác bằng nhau để đo khoảng cách giữa hai điểm mà ta không thể đến trực tiếp được. II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mỗi nhóm Hs : Sách HDH, giác kế, 3 cọc tiêu dài 1,2m, sợi dây khoảng 10m, thước đo độ dài III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 1 Hoạt động HĐ 1: Phân nhóm học sinh HĐ 2: Xem bức tranh.. HĐ của GV -GV tiến hành chia HS theo nhóm, cử nhóm trưởng, thư ký… - Cho HS xem bức tranh. - Cả lớp cùng quan sát. Ghi bảng. HÌNH 132 SGK TRANG 179 HĐ 3: Đọc mục tiêu bài học.. HĐ 4: Tìm hiểu dụng cụ thực hành. - GV nêu tình huống vào bài. - Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu bài học và thống nhất trong nhóm …. - Mời một HS nêu và các nhóm khác nhận xét … - Cho HS tìm hiểu dụng cụ cần thiết trong bài thực hành (nội dung phần 2. Trang 179) … - GV cho HS nhận dụng cụ đo …. 31.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> HĐ 5: Tiếp cận cách thực hành.. HĐ 6: Ứng dụng thực tế vào đời sống.. - Yêu cầu các nhóm quan sát hình 134 trang 180 … - Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS khắc phục. … - Yêu cầu các nhóm nghiên cứu cách thực hành muc 3b) trang 180. …. - Cho các nhóm nghiên cứu 3b. … - Quan sát, hướng dẫn HS. … - GV yêu cầu 1 nhóm báo cáo cách làm. Các nhóm khác nhận xét và thống nhất cách đo. … - GV yêu cầu các nhóm chứng tỏ AB = CD ….. Xét hai tam giác vuông ABE và DCE có : AE = DE AEB DEC ( đối đỉnh. ) => ABE = DCE ( cgv-gnk ) => AB = DC ( hai cạnh tương ứng ). - Hình học hóa bức tranh ban đầu nêu thêm những ứng dụng thực tế khác. …. - Yêu cầu HS HĐ cặp đôi chỉ ra cách đo khoảng cách giữa 2 điểm A và B mà không thể đến trực tiếp được. ….. Hướng dẫn về nhà: Xem, đọc lại sách hướng dẫn trang 179, 180, 181 Chú ý đọc kĩ đọc kĩ mục 3b trang 180- shd. Chuẩn bị tiết sau sẽ thực hành ngoài trời theo nhóm. Tiết 2 Hoạt động HĐ1 : Nhắc lại cách đo. HĐ2: Chia nhóm Giao nhiệm. HĐ của GV. Ghi bảng. Gv: Yêu cầu cá nhân hs nhắc lại cách đo khoảng cách giữa hai điểm A, B … Gv: Học sinh thảo luận ý kiến … Gv : Chốt lại cách đo … Gv: Chia nhóm hs ( 6 hs) … 32.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> vụ,dụng cụ thực hành. HĐ3: Thực hành đo. HĐ4: Hoàn thành báo cáo HĐ5: Kiếm tra , đánh giá kết quả. HĐ 6: Vận dụng và tìm tòi sáng tạo.. Gv: Giao nhiệm vụ cho các nhóm … Gv: Phát dụng cụ thực hành và mẫu báo cáo cho các nhóm … Gv: Yêu cầu các nhóm thực hành theo hướng dẫn và phân công của gv …. Gv: Theo dõi hs thực hành … Gv: Hướng dẫn , giúp đỡ nhóm hs ( nếu cần) ….. Gv: yêu cầu các nhóm hs hoàn thành các nội dung báo cáo:…. … Gv: cùng với các nhóm kiểm tra lại khoảng cách thực tế giữa hai điểm A,B. …. Gv: Thông báo kết quả đo của các nhóm … Gv: Đánh giá kết quả của hs – cho điểm các nhóm. ….. Gv: Hướng dẫn hs về nhà thực hiện đo thực tế theo như hướng dẫn của sách hướng dẫn. tiết sau báo cáo với giáo viên. ……. Hướng dẫn về nhà : Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương II . Về nhà chuẩn bị trước các nội dung của mục 1 a,b,c của hoạt động luyện tập trang 182, 183 – shd . PHỤ LỤC : MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH Ngày …. tháng …. năm 20… Nhóm : ……………………….. lớp : 7 …. Họ và tên các thành viên nhóm :. …. BÁO CÁO THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI VỀ TAM GIÁC, TAM GIÁC BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: …. II. DỤNG CỤ THỰC HÀNH : … III.CÁCH TIẾN HÀNH : 33.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> … IV. KẾT QUẢ THỰC HÀNH : Lần 1: AB1 = …………m Lần 2: AB2 = ………….m Lần 3 : AB3 = …………m Kết quả đo khoảng cách giữa hai điểm A và B là :. AB . AB1 AB2 AB3 ... 3. Ngày soạn: 5/9/2016. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết46,47 Tên bài: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác - Thời lượng: 2 tiết - Đối tượng: Yếu – Trung bình - Khá I. MỤC TIÊU: (Ở tài liệu hướng dẫn học) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách HDH, thước, ê ke, thước đo góc, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 1 Hoạt động Hoạt động của GV HĐ 1: Đọc mục tiêu bài Y/c HS hoạt động cá nhân học Mời 1 HS đọc. HĐ 2: Tiếp cận -GV phát phiếu học tập - Y/c HS hoạt động nhóm phần a. - GV cho hs trả lời tại chổ câu hỏi: Nêu các cạnh và góc đối diện nhau trong tam giác đó ? - Quan sát các nhóm hoạt động. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV thu phiếu học tập - Đánh giá nhận xét HĐ 3: Hình thành - Nêu mối liên hệ giữa độ lớn của cạnh và góc trong một tam giác. - YC HS hoạt động cá nhân gấp giấy để kiểm chứng kết quả. - Yc hs đọc kĩ nội dung định lí - Yc 2 hs phát biểu nội dung định lí - Gv chốt lại nội dung bài học - Yc hs hoạt động cặp đôi phần d. - GV quan sát theo dõi. Ghi bảng. A.. B. A. C. B. Nếu AB > AC thì C B Nếu C B thì AB > AC. 34.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> HĐ 4: Củng cố HD về nhà. - Yc một số cặp đôi báo cáo kết quả. -Yc hs nhắc lại Định lí - ∆MNP có: MN > MP > NP => …............. F E -∆DEF có: …………………=> D - Yêu cầu HS về nhà xem trước phần luyện tập ghi vào vở.. 35.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tiết 2 Hoạt động HĐ1: Củng cố lại lí thuyết HĐ2: Luyện tập. HĐ 3: HDVN. Hoạt động của GV Yc 2 HS nhắc lại định lí. Các hs khác nhận xét GV nhận xét cho điểm - HĐ cặp đôi mục 1a. - GV quan sát theo dõi Cho hs kiểm tra chéo trong nhóm và đánh giá kết quả -HĐ cá nhân mục 1b Gọi một số hs báo cáo kết quả Nhận xét, đánh giá -HĐ nhóm 1c Theo dõi hoạt động của hs, hổ trợ (nếu hs cần giúp đỡ) Các nhóm báo cáo kết quả Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau GV nhận xét và gọi đại diện một nhóm lên trình bày -HĐ nhóm 2b GV theo dõi các nhóm,hỗ trợ HS( nếu cần) Các nhóm kiểm tra chéo đánh giá lẫn nhau GV gọi đại diện một nhóm lên trình bày. Ghi bảng. C.. -Viết kết quả lên bảng. -Viết kết quả lên bảng. - Học thuộc nội dung các định lí - Làm bài tập 2a, 2c ghi vào vở ( trang 83) - Thực hiện hoạt động D, E. Nhóm 7: (Trường THCS Nguyễn Khắc Viện, Lê Bình – Hương Sơn) Chương III: Hình học KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tên bài: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA TAM GIÁC - Thời lượng: 2 tiết. - Đối tượng: Yếu - Trung bình - Khá. I) MỤC TIÊU (Ở tài liệu Hướng dẫn học mục thứ nhất) II) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách HDH, phiếu học tập, thước kẻ, com pa, eke III). TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC. 36.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết1 Hoạt động HĐ1: khởi động.. HĐ của GV - GV phát phiếu học tập 3 trường hợp(hoạt động nhóm) PHIẾU HỌC TẬP Vẽ tam giác trong các trường hợp sau. Ghi bảng A. Th1 AB=1cm Th 2 AB=2cm Th3: AB=2cm AC=2cm AC=3cm AC=1cm BC=3cm BC=4cm BC=4cm - GV đặt vấn đề bài mới -> hs tìm hiểu mục tiêu HĐ2: Tiếp -HĐ nhóm Yêu cầu HS dùng TH2 của phần khởi cận động điền vào bảng Về quan hệ - GV hướng dẫn phần b 3 cạnh trong - Hoạt động tập thể phần c 1 tam giác - Cặp đôi hoạt động d HĐ3: Củng cố.. B Ghi ngắn gọn BĐT thức tam giác ABC. - Củng cố kiến thức - Làm phần bài tập C1 a,b - Về nhà viết VD về bộ ba số là độ dài ba cạnh của 1 tam giác. Tiết 2 Hoạt động HĐ1: khởi động.. HĐ2:. HĐ của GV - Trò chơi Thành viên 2 nhóm thi tiếp sức viêt bộ 3 số là độ dài ba cạnh của 1 tam giác Các nhóm kiểm tra đánh giá Gv kết luận - HĐ nhóm 1 C Trả lời theo đại diện nhóm. Ghi bảng A. 37.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> HĐ3: Củng cố.. Ý kiến phản biện - Chốt: Cách xác định nhanh nhất bộ 3 số là độ dài 3 cạnh của một tam giác - 2a Gv gợi ý kẻ thêm đường vuông góc... - 2b hoạt động cá nhân Hs trình bày bảng Hs nhận xét - Củng cố kiến thức - Làm bài tập tìm đường đi ngắn nhất từ A đến bờ c về B .A. B Ghi ngắn gọn hệ thức tam giác ABC. Ghi bảng phần chứng minh. .B c - Hướng dẫn làm thực hành ở nhà DE1a, DE2 Ngày soạn: 5/9/2016 Tiết 52,53 BÀI 4: ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC 2 tiết HS yếu – kém – trung bình- khá. Thời lượng: Đối tượng : IV-. Mục tiêu: SHD học. V-. Đồ dùng. VI-. Tam giác bằng giấy mỗi hs một cái. Thước đo centimet (cm). Tiến trình dạy học.. Tiết 1: Hoạt động HĐ1: Quan sát hình. HĐ của GV. Ghi bảng. -Yêu cầu hs quan sát hình A B. C M. HĐ2: Đọc mục tiêu. -Y/c h/s hđ các nhân đọc mục tiêu - Một số hs đọc. 38.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> HĐ3: Tiếp cận kiến. -HĐ cá nhân- HĐ cặp đôi mụcAa). A). thức. GV: Chốt lại kiến thức - AM là đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A đến trung điểm cạnh BC.. HĐ4: Hình thành. -Y/c hs đọc mục Ba) (HĐ nhóm). kiến thức:. g/v: Quan sát các nhóm HĐ. - Y/c vẽ các đường trung tuyến còn lại - Y/c Hs đo độ dài mỗi đoạn AG, AM và tính tỷ số. 1) Định nghĩa: AM là đường.... AG AM. Gv đánh giá đúng sai vào sản phẩm của hs.. HĐ 5: Cũng cố. HĐ 6: HD về nhà. 2)Tính chất: - Ba đường trung tuyến... - Trọng tâm G cách ...... -Y/c hs hđ cá nhân- nhóm mục Bb) Gv quan sát các nhóm làm và hd (nếu cần). Gv nhận xét chung và đánh giá sản phẩm của hs. Y/c hs về nhà làm bt C1a,b). Tiết 2. HĐ 1: Bài cũ. Gv yêu cầu HS HĐ Cá nhân thực hiện phần C1a,b GV quan sát và đánh giá. HĐ 2: Luyện tập. -HĐ2a: cá nhân –Cặp đôi – nhóm Y/c hs làm bài 1 trang 99 Gv quan sát và nhận xét cách hđ của một số nhóm hđ tốt Y/c một học sinh bất kỳ lên trình bày trên bảng Hs dưới lớp bổ sung bài của bạn. Gv đánh giá và cho điểm. HĐ2 b: cá nhân –Cặp đôi – nhóm. Y/c hs làm bài 2 trang 99 Gv quan sát và nhận xét cách hđ của một số nhóm hđ tốt Y/c một học sinh bất kỳ lên trình bày trên bảng Hs dưới lớp bổ sung bài của bạn. HĐ 3: Hướng dẫn học ở nhà. C. Bài 1 trang 99. Bài 2 trang 99. Gv đánh giá và cho điểm. Y/c vận dụng t/c đường trung tuyến tìm hiểu phần D,E Nhóm 1;2 làm bài D1 ,nhóm 3;4 làm bài D2. 39.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngày soạn: 5/9/2016 Tiết 54,55 Bài: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG Thời lượng 2 tiết Đối tượng học sinh khá I/ MỤC TIÊU: ( Ở tài liệu SHDH) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: (Thước, com pa, SHDH) III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động 1: Quan sát Cho học sinh quan sát bức tranh bức tranh ở hình 49 trang 104.. Hoạt động 2: Đọc mục tiêu bài học Hoạt động 3: Tiếp cận kiến thức. Hoạt động 4: Hình thành kiến thức. Ghi bảng A.B. Gv: nêu vấn đề vào bài mới. Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân. Mời học sinh đọc. Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi 1a). Quan sát phát hiện khó khăn của học sinh và hỗ trợ. Đánh giá sản phẩm và chấm điểm. Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi 1b) Quan sát hướng dẫn học sịnh Yêu cầu học sinh trả lời nhận xét và chấm điểm.. 1. Định lí thuận:. M ∈ d d là đường trung trực của GT AB MA = MB. KL. M. A. Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi 1c) Quan sát hướng dẫn học sịnh Yêu cầu học sinh trả lời. B. d. 40.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Hoạt động 5: Hình thành kiến thức. nhận xét và chấm điểm. Yêu cầu học sinh hoạt động đôi 2a) Quan sát hướng dẫn học sịnh Yêu cầu học sinh trả lời nhận xét và chấm điểm. Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi 2b) Quan sát hướng dẫn học sịnh Yêu cầu học sinh trả lời nhận xét và chấm điểm.. 2. Định lí đảo: Nếu MA = MB, NA = NB. Thì MN là đường trung trực của AB.. M. A. B. N. Hoạt động 6: củng cố và dặn dò.. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải quyết vấn đề đặt ra ở bức tranh đầu bài học. Quan sát hướng dẫn học sịnh. Yêu cầu mỗi học sinh trong nhóm trình bày cách làm và chấm điểm. GV sữa sai cho h/s. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 1C trang 103. Quan sát hướng dẫn học sịnh. Yêu cầu mỗi học sinh trong nhóm trình bày cách làm và chấm điểm. GV sữa sai cho h/s. Về nhà làm bài tập 2c) và C2 vào vở. 41.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Ngày soạn: 5/9/2016 Tiết 56; 57: Tính chất ba đường trung trực của tam giác Thời lượng: 2 tiết Đối tượng: Yếu – Trung bình – Khá Thời lượng một tiết I. Mục tiêu: (Sách hướng dẫn học ) II. Đồ ung dạy học : các mãnh giấy hình tam giác cắt sẵn, thước thẳng có chia khoảng…) III. Tiến trình dạy học : IV. Hoạt động của GV và HS Hoạt động 1: Đọc mục tiêu Hoạt động 2: Khởi động và hình thành kiến thức GV: yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm mục 1a gấp giấy GV: Em có nhận xét gì về ba nếp gấp trên? HS: trả lời GV: yêu cầu HS hoạt động tập thể làm mục 1b GV yêu cầu HS hoạt động cặp đôi thực hiện mục 1c GV: yêu cầu một cặp đôi lên bảng thực hiện HS các nhóm nhận xét gv chốt Hoạt động 3: Tính chất ba đường trung trực của tam giác GV: yêu cầu hS hoạt động nhóm làm mục 2a vào bảng nhóm Yêu cầu các nhóm treo bảng nhóm các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn sau đó GV nhận xét và chốt GV: Yêu cầu HS cả lớp đọc mục 2b qua đó em nắm được vấn đề gì GV chốt kiến thức và yêu cầu hs ghi vào vỡ GV: yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm mục 2c sau đó mời một cặp đôi đứng tại chổ trả lời Hoạt động 4: Củng cổ: GV: yêu cầu hs nhắc lại nội dung các kiến thức của phần đóng khung ở sách hướng dẫn học Yêu cầu về nhà làm các bài tập ở mục C và đọc tham khảo các hoạt động ở mục D,E Hoạt động 5: Luyện tập GV cho bài toán: Cho tam giác ABC có AM vừa là trung tuyến vừa là trung trực Chứng minh rằng tam giác a.Tam giác ABC cân b.Trung trực của cạnh AC cắt CB tại D ( D nằm ngoài đoạn BC) trên tia đối tia AD lấy điểm E sao cho AE =BD chứng minh tam giác DCE cân tại C GV: yêu cầu hs hoạt động cá nhân vẽ hình ghi gt ,kl của bài toán vào vở. Ghi bảng Đường trung trực của tam giác (sách hướng dẫn học) Aj. C. B. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. A. B C. 42.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> ? để chứng minh tam giác ABC cân ta dự đoán cân ở đâu? Vì sao? ? tam giác ADC có đường trung tuyến vừa là đường cao ta suy ra điều gì? HS thảo luận theo nhóm đưa ra câu trả lời ? để chứng minh DC = CE ta cần chứng minh điều gì? HS thảo luận trả lời câu hỏi GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày lời giải gọi hs nhận xét gv chốt và yêu cầu hs ghi vào vở GV yêu cầu HS đọc và tìm hiểu mục 1 của hoạt động D,E GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi mục 1a HS ghi câu trả lời vào vở Hoạt động 6: Củng cố hướng dẫn về nhà GV nêu vai trò của ba đường trung trực trong giải toán và các úng dụng trong thực tế GV hướng dẫn hs về nhà làm bài tập 2 mục C và tìm hiểu các bài 1b và 2 trong mục D,E. GT Tam giác ABC, MB =MC, AM ⊥ BC , trung trực AC cắt CB tại D, EA = BD ( E є tia đối tia AD) KL a. tam giác ABC cân. b. tam giác DCE cân. E A. D j. B. C. 43.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> HS lên bảng trình bày lời giải Ngày soạn: 5/9/2016. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết 58, 59 BÀI 7: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC . ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA MỘT TAM GIÁC - Thời lượng : 2 tiết - Đối tượng: Khá-TB-Yếu I-MỤC TIÊU - Theo sách HDH II- CHUẨN BỊ - Sách HDH, Kéo cắt, giấy, thước thẳng, Ê ke, thước đo góc, phiếu học tập III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động HĐ của GV Ghi bảng HĐ1: Đọc mục GV yêu cầu đọc hiểu mục tiêu tiêu Gọi một HS đứng tại chổ đọc HĐ cá nhân HĐ 2: Khởi - GV Tia phân giác của một góc là A. động gì ? - Hãy vẽ tia phân giác của một góc xOy? HĐ cá nhân - GV cho hs thực hiện cá nhân và gọi một HS lên trình bày - GV tổ chức nhận xét đánh giá nhận xét Tia phân giác của một góc có tính chất gì ? HĐ 2: HĐ hình GV: yêu cầu học sinh thực hiện mục 1a) B. thành kiến thức - GV giao nhiệm vụ (yc đại diện cặp đôi 1.a) 1.Tiếp cận định đứng dậy trình bày) lí - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - GV Kiểm tra một vài HĐ căp đôi - GV tổ chức nhận xét đánh giá nhận xét GV chốt và giới thiệu định lí HĐ 3: Tìm hiểu Gv y/c cá nhân đọc –hiểu và trao đổi với 1.b) Định lí nội ĐLí bạn bên cạnh (Sách HDH) HĐ cặp đôi Gv y/c viết GT-KL HĐ 4: Luyện - Gv y/c làm 1c) rồi trao đổi với bạn bên 1.c) tập cạnh . HĐ cặp đôi - Gv quan sát,phát hiện khó khăn để trợ giúp (nếu cần) 44.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> HĐ 5: Tiếp cận định lí đảo HĐ nhóm. HĐ 6: Hình thành định lí đảo Hoạt động chung cả lớp. - Gv Nhận xét đánh giá và cho điểm một số cặp - GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm 2.a) - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - Kiểm tra,nhận xét, đánh giá và cho điểm đối với từng nhóm vào phiếu Gv nêu tình huống bằng hình vẽ rồi tổ 2.b) Định lí đảo chức HĐ cả lớp Ghi tóm tắt theo hình vẽ - Hình thức đứng tại chổ trả lời. IV HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc nội dung định lí thuận và đảo. - Hoàn thành bài tập 2c. C-1, C-2 trình bày vào vở bài tập - Đối tượng khá giỏi làm phần D-E. TIẾT 2. 45.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> IV HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc nội dung ĐL thuận –đảo. - Hoàn thành bài tập : làm thêm bài tập vào vở BT Bài Ngày soạn: 5/9/2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 60,61 Chương 3, Bài 8: Tính chất 3 ba đường phân của tam giác Thời lượng: 2 tiết Đối tượng: Yếu – Trung bình – Khá I. MỤC TIÊU. (Ở tài liệu hướng dẫn) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Hoạt động. HĐ của GV. HĐ1: Đọc mục tiêu HĐ cá nhân. GV yêu cầu cá nhân đọc hiểu mục tiêu 2. HĐ 2: Khởi động. - GV giao nhiệm vụ. - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - GV cho HS lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, đánh giá ,cho điểm - GV Kiểm tra một vài HS và chấm. HĐ Cá nhân. Ghi bảng C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - HS trình bày bảng A. D B C. HĐ 3: LUYỆN TẬP HĐ cá nhân C1. - GV giao nhiệm vụ. - GV gọi HS lên bảng trình bày. - GV Nhận xét,đánh giá , sửa chữa trình bày một cách ngắn gọn ( nếu cần) và cho điểm. C.1. HĐ 4: HĐ LUYỆN TẬP HĐ cá nhân. - GV giao nhiệm vụ. - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - GV Cho kiểm tra để đánh giá lẫn nhau và chấm điểm - GV chốt kết quả GV gọi đối tượng khá giỏi của lớp - GV quan sát, trợ giúp (nếu cần) - Gv cho 2 HS lên bảng trình bày - GV tổ chức kiểm tra đánh giá và cho điểm. C.2 Bài 1. HĐ 5: HĐ LUYỆN TẬP HĐ cá nhân. Bài 2. 46.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Sách hướng dẫn học, bảng phụ, com pa, thước thẳng. Tam giác bằng giấy đã cắt sẵn III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Tiết 1: Hoạt động Hoạt động 1: Đọc mục tiêu Hoạt động 2: Tiếp cận kiến thức.. Hoạt động 3: Hình thành kiến thức. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. Tiết 2: Hoạt động Hoạt động 1: Cũng cố lại kiến thức Hoạt động 2: Hoạt động luyện. Hoạt động của giáo viên GV yêu cầu HS đọc mục tiêu; Hoạt động cá nhân. GV yêu cầu học sinh lấy tam giác đã chuẩn bị và hoạt cá nhân nhóm mục a. Cho 2 học sinh đứng tại chổ tră lời và thống nhất ý kiến cả lớp. GV: yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi mục b. Giáo viên quan sát hổ trợ. Chấm điểm vào vở cho 2 cặp đôi. Lấy ý kiến thống nhất của cả lớp và nhận xét hoạt động của các cặp đôi. 1. a. GV: yêu cầu học sinh đọc tính chất GV:nêu lại tính chất. GV yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân vẽ hình và viết giả thiết kết luận vào vở Giáo viên quan sát hỗ trợ. Chấm điểm vào vở 3 học sinh ở 3 nhóm. Gv: vẽ hình lên bảng, yêu cầu 1 học sinh lên bảng viết giả thiết kết luận cho hs nhận xét. Gv nhận xét chốt b. bỏ hai ý đầu làm ý sau: Gv: yêu cầu học sinh làm ý vẽ đường tròn của phần b hoạt động cặp đôi. GV quan sát yêu cầu một vài cặp đôi báo cáo và nhận xét chung. GV: yêu cầu đọc mục 2 hoạt động D Su đó giáo viên chốt kiến thức.. Ghi bảng A.. B. 1. Tính chất: A M F. E N I. B. K D. C. ABC:. 3 đường phân AD, BN, CM Cắt nhau tại I . IE = IF = IK. 3. GV hướng dẫn học sinh về nhà đọc kĩ và hiểu nội dung của tính chất. Làm bài tập mục a hoạt động C Hoạt động của giáo viên Yc học sinh nhắc lại tính chất 3 đường phân giác.. Ghi bảng. GV yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân làm mục b HĐ C. M 47.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> tập. GV theo dõi giúp đỡ những học sinh gặp khó khăn. Kiểm tra sản phẩm của học sinh và cho điểm 3 học sinh. Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày bài làm. N Cho học sinh nhận xét và sửa bài cho học sinh. Ta có:. H I K. P. NMP MNP NPM 1800. . NPM 180 NMP MNP 1800 700 400 700. Do 3 đường phân giác của tam giác cắt nhau tại một điểm nên suy ra PI là phân giác của MPN . Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm MPN 700 bài tập 1 hoạt động E. IPH 350 2 2 Trình bày vào bảng nhóm. Yc: các nhóm treo sản phẩm lên bảng để các nhóm khác nhận xét. Gv: nhận xét và cho điểm các sản phẩm làm tốt. GV yêu cầu học sinh về nhà xem lại các bài đã giải và làm bài tập Mục 2 hoạt động E.. Ngày soạn: 5/9/2016 Tiết 62,63 Tên bài: Tính chất ba đường cao của tam giác Thời lượng: 2 tiết. 48. .
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Đối tượng: Yếu, trung bình, khá. I. Mục tiêu: (Tài liệu hướng dẫn học). II. Đồ dùng dạy học: Tài liệu hướng dẫn học, thước thẳng có chia khoảng, e ke. III. Tiến trình dạy học: Tiết 1: Các hoạt động Hoạt động 1: Khởi động. Hoạt động 2: Đọc mục tiêu Hoạt động 3: Hình thành khái niệm đường cao, tính chất của đường cao.. Hoạt động 4: Tính chất của các đường trong tam giác cân, tam giác đều.. Hoạt động của giáo viên - Hoạt động chung gv - hs: ? Kể tên các đường đồng quy đã học trong tam giác? => Vào bài. - Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân để đọc mục tiêu bài học. - Yêu cầu 1 Hs đọc. a) - Yêu cầu hs hoạt động cá nhân => cặp đôi thực hiện yêu cầu 1.a => nhóm trưởng thảo luận chốt câu trả lời 2 câu hỏi. b) - Yêu cầu học sinh hđ cá nhân => cặp đôi. - Yêu cầu hs nhắc lại, gv vẽ hình lên bảng. Chốt nhanh kiến thức. c) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện 1c. GV kiểm tra, nhóm trưởng chốt kiến thức. - Hs thực hiện vận dụng => gv kiểm tra, đánh giá, cho điểm học sinh. a) Yêu cầu hs hoạt động cá nhân thực hiện 2.a => hđộng cặp đôi để trả lời câu hỏi ở 2.a. b) Yêu cầu mỗi học sinh đọc 2.b => yêu cầu 1 đến 2 hs đọc 2.b. c) Yêu cầu hs hoạt động cá nhân => hđộng cặp đôi và nhóm trưởng thảo luận chốt câu trả lởi ở 2c. - Yêu cầu 1 hs đọc kiến thức khung màu hồng.. Nội dung ghi bảng. A.B. a) Khái niệm và tính chất đường cao. - AD là đường cao của ABC. - 1 tam giác có 3 đường cao. - H là trực tâm.. b) Tính chất của các đường trong tam giác cân, tam giác đều. - Nếu ABC cân tại A thì AD là đường cao, phân giác, trung tuyến, trung trực. - Nếu AD là 2 trong 4 đường trên thì ABC cân tại A. 49.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Hoạt động 5: Hướng dẫn, dặn dò:. -Yêu cầu HS nắm vững những nội dung kiến thức đã học trong bài. - Làm bài tập: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Kẻ HD, HE lần lượt vuông góc với AB, AC.. . . a) Chứng minh EAH DAH b) Chứng minh AD = AE.. Tiết 2: Các hoạt động Hoạt động 1: Kiểm tra. Hoạt động 2: Luyện tập. Hoạt động của giáo viên - Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài tập: ? Vẽ ABC rồi vẽ trực tâm H của ABC? - Kiểm tra, nhắc nhở, củng cố. - Yêu cầu hs hoạt động cá nhân. Thực hiện câu a của hoạt động C. + Vẽ hình, ghi gt, kl. + Thảo luận nhóm định hướng giải. - Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày, hs khác trình bày vào vở => đối chiếu, nhận xét. - Kiểm tra, chấm điểm bài trình bày của hs khác. - ra thêm đề câu b => yêu cầu học sinh thực hiện.. Nội dung ghi bảng. C. Bài tập 1: (C.a) Vẽ hình. a) Chứng minh ABC cân. b) Gọi H là giao điểm của BD và CE. Chứng minh AH BC.. - Yêu cầu hs vẽ hình bài tập 2 vào vở, ghi gt, kl. - Cho hs thảo luận nhóm tìm định hướng giải. Bài tập 2: (C.b) - Yêu cầu một em trình bày định hướng giải rồi trình lên bảng trình bày lời giải. Hs khác hđ cá nhân trình bày vào vở.. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.. - Hướng dẫn hai bài tập phần tìm tòi và mở rộng. - Về nhà nghiên cứu trước bài ôn tập chương II.. 50.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> 51.
<span class='text_page_counter'>(52)</span>