Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BAI CA CHEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:17 Tiết:33. Ngày soạn:………… Ngày dạy:………… Chương IV. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG. CÁC LỚP CÁ Bài 31. CÁ CHÉP. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Hiểu được đặc điểm cấu tạo ngoài và sự sinh sản của cá thích nghi với đời sống ở nước. -Chức năng các loại vây cá. 2.Kĩ năng: -Rèn cho học sinh: Kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt động nhóm. 3.Thái độ: -Giáo dục ý thức học tập,yêu thích bộ môn II.CHUẨN BỊ 1.GV a.Phương pháp:phưong pháp thảo luận ,phương pháp vấn đáp,phương pháp quan sát b.ĐDDH:Trah cấu tạo ngoài của cá chép 2.HS: Mỗi nhóm một con cá chép III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 1.Ổn định lớp -kiểm diện 2.kểm tra bài cũ:nêu đặc điểm - tl chung và vai trò của ngành chân -nx,bs khớp? 3.Dạy bài mới - Chiếu hình ảnh cá chép , y/c hs - Qs, trả lời: cá chép xác định đây là loài gì?. - Thông báo: sẽ tìm hiểu về cá chép trong bài này. *HĐ 1:TH đời sống của cá chép - Chiếu các câu hỏi. -Yêu cầu thảo luận các câu hỏi sau: +Cá chép sống ở đâu? Thức ăn của chúng là gì? +Tại sao nói cá chép là động vật biến nhiệt? +Đặc diểm sinh sản của cá chép +Tại sao số lượng trứng cá chép lại nhiều? -Yêu cầu HS rút ra kết luận về đời sống cá chép. - Chiếu kết luận * HĐ 2:TH cấu tạo ngoài của cá. - Chú ý - Chú ý -HS tự thu thập thông tin SGK trang 102Thảo luận tìm câu trả lời: +Sống ở hồ ao,sông suối. +Ăn động vật và thực vật +Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. +Thụ tinh ngoài,đẻ nhiều trứng +Ý nghĩa: duy trì nòi giống. -Đại diện nhóm trình bày -Nhóm khác nhận xét, bổ sung -HS rút ra kết luận - Ghi bài. I . ĐỜI SỐNG Cá chép thừơng sống ở nước ngọt, chỗ nước lặng, là động vật biến nhiệt, thụ tinh ngoài, đẻ trứng, trứng thụ tinh phát triển thành phôi.. II . CẤU TẠO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chép - Chiếu mẫu ca 1chép, y/c hs qs -Yêu cầu HS quan sát mẫu cá chép sống đối chiếu với hình 31.1 SGKNhận biết các bộ phận trên cơ thể của cá chép - Chiếu tranh câm cấu tạo ngoài gọi HS lên trình bày.. - HS qs -HS đối chiếu mẫu vật+ hình vẽ ghi nhớ các bộ phận cấu tạo ngoài. - HS trình bày tên các phần thông qua qs hình ảnh đã chiếu.. NGOÀI. a.Cấu tạo ngoài. Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn: Thân hình thoi gắn chặt với đầu, vảy là những tấm xương mỏng xếp như ngói lợp, da có chất nhầy, mắt không mí, có hai đôi râu, vây có khớp động với thân. b. Chức năng của vây cá. -Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, định hướng. -Vây lưng, vây hậu môn: giư thăng bằng theo chiều dọc. -Vây đuôi: định hứơng, bánh lái.. -nghe -GV giải thích: tên gọi các loại vây liên quan đến vị trí của vây. -HS thảo luận nhóm hoàn thành -GV yêu cầu HS quan sát cá chép bảng 1 SGK. đang bơi trong nước+ đọc kĩ bảng -Đại diện các nhóm trình bày kết 1 và thông tin đề xuấthoàn thành quả thảo luận của nhóm. bảng 1. -Nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nêu đáp án đúng. -Rút ra kết luận về đặc diểm cấu +Trình bày lại đặc điểm cấu tạo tạo ngoài của cá chép. ngoài của cá thích nghi đời sống -HS đọc thông tin SGKtrả lời câu bơi lội. hỏi -GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: +Vây cá như bơi chèogiúp cá di +Vây cá có chức năng gì? chuyển trong nước. +Có mấy loại vây? +Có 2 loại: vây chẵn, vây lẻ +Nêu chức năng từng loại? 4. Củng cố- luyện tập: -đọc ghi nhớ -Đọc ghi nhớ SGK - làm bài tập - Chiếu bài tập -nx,bs HS trả lời các câu hỏi SGK 5. Hướng dẫn hs tự học ở nhà Nghe và thực hiện -Học bài. -Chuẩn bị mẫu vật thực hành. IV.RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG TIẾT DẠY: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×