Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong I 3 Mot so phuong trinh luong giac thuong gap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS&THPT Phú Thạnh. LỚP 11A4 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY (CÔ) ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP. Giáo viên thực hiện: Đặng Thành Vĩnh Tổ: Toán.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP (tt) I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINx VÀ COSx.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MỤC TIÊU Kiến thức: Biết được dạng và nắm được cách giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. Kỹ năng: Nhận được dạng và giải được phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx. Vận dụng vào tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA BÀI CU Nêu điều kiện phương trình sinx = a có nghiệm.. Đáp án:  1 a 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINx VÀ COSx:. Công thức cộng:. sin(a  b) sin a cos b  cos a sin b sin(a  b) sin a cos b  cos a sin b. cos(a  b) cos a cos b - sin a sin b cos(a - b) cos a cos b  sin a sin b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINx VÀ COSx:. 1. Công thức biến đổi biểu thức a sin x  b cos x Khi a 0, b 0 ta có: 2 2 a sin x  b cos x a sin x  b cos x  a  b ( ) a 2  b2 2. 2.  a b ( 2. a a 2  b2. sin x . b a 2  b2. cos x). 2.     a b  1   Vì  2 2 2 2 a  b a  b    . Nên có góc  sao cho cos  . sin 2   cos 2  1. a 2. a b. 2. sin  . b a 2  b2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINx VÀ COSx:. 1. Công thức biến đổi biểu thức a sin x  b cos x Khi đó:. a sin x  b cos x  a 2  b 2 (cos  sin x  sin  cos x) 2. 2.  a  b (sin x cos   cos x sin  ) 2. 2.  a  b sin( x   ) 2 2 a sin x  b cos x  a  b sin( x   )(1) Vậy. Với cos  . a 2. a b. 2. ,sin  . b a 2  b2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINx VÀ COSx:. 2. Phương trình dạng a sin x  b cos x c (2) Trường hợp a 0, b 0 hoặc a 0, b 0 Khi đó, phương trình (2) có dạng phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Trường hợp a 0, b 0 chia hai vế phương trình (2) cho. a 2  b 2 và áp dụng công thức (1) ta được: (2)  sin( x   ) . c a 2  b2. Điều kiện phương trình (2) có nghiệm:. 2. 2. a  b c. 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINx VÀ COSx:. Ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINx VÀ COSx:. 2. Phương trình dạng a sin x  b cos x c (2) Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:. a. sin x  3 cos x 1 b. 3 sin 3x  cox3 x  2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> sin x  3 cos x 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINx VÀ COSx:. b. 3 sin 3 x  cox3 x  2 (a  3, b  1, c  2) 3 1 2 3 sin 3 x  cox3 x  2  sin 3 x  cos x  2 2 2   2    cos sin 3 x  sin cos3 x   sin(3 x  ) sin 6 6 2 6 4   5 2    3 x  6  4  k 2 x  6 k 3   ,k Z  3 x       k 2  x 11  k 2   6 4 6 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi to¸n :. sin x  3 Tìm gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y = cos x  2 Gi¶i. Tập xác định: D = R y0 lµ mét gi¸ trÞ cña hµm sè khi và chỉ khi phương trình sin x  3 y0  cã nghiÖm cos x  2 sin x  3 Ta cã: y0  cos x  2.  y0 cosx + 2y0 = sinx - 3  sinx - y0 cosx = 2y0 + 3 ( * ). PT (*) cã nghiÖm.  (2y0 +3 )2  1 + y02  62 3  6  2 3  y0   3y02 + 12y0 + 8  0  3 3  6 2 3 VËy: GTLN lµ  6  2 3 , GTNN là 3 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 5 sgk/tr7.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY (CÔ) ĐÃ ĐẾN THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×