Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO. QUỸ LAURENCE S`TING. PHßNG GI¸O DôC - §µo t¹o th¸I thuþ. Chương trình:. Ngữ Văn lớp 7. Giáo viên:. Phạm Thị Tươi. Email: ĐT : 0977948099. Gi¸o viªn : Ph¹m ThÞ T¬i TRƯỜNG THCS THỤY DƯƠNG. THCS Thuþ D¬ng. HUYỆN THÁI THỤY - TỈNH THÁI BÌNH Thụy Dương tháng 11/ 2016.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đầu voi đuôi chuột.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhanh như chớp.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mắt nhắm mắt mở.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trên đe dưới búa.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ -Cụm từ Thành ngữ có là cấu loại tạo cụm cố định từ có cấu tạo cố định, một ýhoàn nghĩa hoàn -Biểu thị biểu một ýthịnghĩa chỉnh chỉnh.. Vídụ dụ2:1: Ví Đầu voi đuôi chuột. Lên thác xuống ghềnh: Sự vất vả, gian truân , nguy hiểm Đầu như chuột đuôi voi Nhanh chớp: Hành động mau lẹ , rất nhanh, trong Đầu voi ria chuột khoảnh khắc Đầu to như voi, đuôi nhỏ như chuột Đầu voi đuôi chuột: Sự việc lúc đầu thì to tát nhưng kết hợp thúc lại Không chẳng ra gì.lí Không thể thay đổi vị trí các tiếng trong cụm từ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thịNhóm một ý1:nghĩa hoàn chỉnh. 2.Bùn Nghĩa lầy nước của thành đọng:ngữ. Nơi lầy lội , tù đọng , bẩn thỉu. Nhóm 2: Lòng lang dạ thú: Người có tâm địa độc ác. Mẹ goá con côi: Hoàn cảnh neo đơn , côi cút. Ruột để ngoài da: Người có tính bộc toạc, không ý tứ. Năm châu bốn biển: Khắp mọi nơi trên thế giới. Bảy nổi ba chìm: Sự lênh đênh , vất vả, chìm nổi. Tham sống sợ chết: Hèn nhát, không dám hi sinh Nghĩa của thành ngữ bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó. Mèo mù vớ cá rán: May mắn , bất ngờ đạt được. Nghĩa của thành ngữ được hiểu thông qua phép chuyển nghĩa (ẩn dụ , so sánh, hoán dụ…..).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. 2. Nghĩa của thành ngữ Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ , so sánh * Ghi nhớ sgk T144 3. Chú ý: - Một số trường hợp thay đổi kết cấu thành ngữ mà không làm thay đổi nghĩa của nó - Trong Tiếng Việt có một khối lượng thành ngữ Hán Việt được cấu tạo bởi các yếu tố Hán Việt.. Ví Vídụ dụ1: 2: Châu chấu đá voi Bách chiến bách thắng: Châu chấutrăm đá xe Trăm trận thắng Châu chấu đấu voi Thay đổi kết cấu Khẩu phật tâm xà: nhưng Miệng nói từ bi, lòng nham hiểmnghĩa ,độc ác. Nước đổ đầu vịt không thay đổi Nước lá nghi: khoai Nửa tin nửa ngờ Bán tínđổ bán Thành ngữ Hán Việt.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. 2. Nghĩa của thành ngữ Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ , so sánh * Ghi nhớ sgk T144 3. Chú ý: - Một số trường hợp thay đổi kết cấu thành ngữ mà không làm thay đổi nghĩa của nó - Trong Tiếng Việt có một khối lượng thành ngữ Hán Việt được cấu tạo bởi các yếu tố Hán Việt. - Một số thành ngữ được hình thành từ những câu chuyện dân gian, câu chuyện lịch sử.. Con Thầy Rồng bói đáy xem cháugiếng voi Tiên Ếch ngồi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. 2. Nghĩa của thành ngữ Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ , so sánh * Ghi nhớ sgk T144 3. Chú ý:. II. Sử dụng thành ngữ - Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm danh từ , động từ , tính từ. - Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có tính hình tượng , tính biểu cảm cao. * Ghi nhớ sgk T144. Xét ví dụ: Xét ví dụ: Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy baba chìm: Bảynổi nổi chìm với nước non. Lênh đênh VN , chìm nổi,phiêu dạt. LáLálành đùm lá rách: lành đùm lá rách là truyền Đùm bọcCN , cưu mang, giúp đỡ. thống quý báu của dân tộc ta. Một tấc đến giời: Ba hoa, lácđến giời của Cách nói khoác một tấc PN. nó khiến mọi người khó chịu. Cách diễn đạt của thành ngữ hay hơn, ngắn gọn hơn , có giá trị biểu cảm cao..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. 2. Nghĩa của thành ngữ Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ , so sánh * Ghi nhớ sgk T144 3. Chú ý:. II. Sử dụng thành ngữ - Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm danh từ , động từ , tính từ. - Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có tính hình tượng , tính biểu cảm cao. * Ghi nhớ sgk T144. III.Luyện tập. Bài tập 1 sgk T145. Bài tập 3 sgk T145 Điền thêm yếu tố để thành ngữ được trọn vẹn: ăn Lời……tiếng nói. Một nắng hai………. sương Ngày lành tháng ……. tốt áo No cơm ấm…… Bách chiến …. … bách thắng. cơ lập nghiệp. Sinh…..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. 2. Nghĩa của thành ngữ Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ , so sánh * Ghi nhớ sgk T144 3. Chú ý:. II. Sử dụng thành ngữ - Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm danh từ , động từ , tính từ. - Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có tính hình tượng , tính biểu cảm cao. * Ghi nhớ sgk T144. III.Luyện tập. Bài tập 1 sgk T145. Bài tập 3 sgk T145. Bài tập bổ sung.. ................. Nếp ChóChuột ngáp phải sa hũruồi nếp May mắnmắn gặpngẫu đượcnhiên nơi sung sướng , Sự may mà được chứ nhàn chẳnghạ. phải tài cán gì..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. 2. Nghĩa của thành ngữ Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ , so sánh * Ghi nhớ sgk T144 3. Chú ý:. III.Luyện tập. Bài tập 1 sgk T145. Bài tập 3 sgk T145 Bài tập bổ sung. Lên voi xuống chó. II. Sử dụng thành ngữ - Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm danh từ , động từ , tính từ. - Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có -Thay đổi, tính vị trí thất tính hình tưọng biểu cảmthường, cao. * Ghi thế. nhớ sgk T144. đột ngột, lúc vinh hiển, lúc thất.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ?. III.Luyện tập.. 1. Khái niệm thành ngữ Bài tập 1 sgk T145. Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo Bàithành tập 3 ngữ sgk T145 Cácbiểu thành sự độc ác , Các chỉ sự phí công cố định, thịngữ mộtchỉ ý nghĩa hoàn Tìm các bất nhân, đạo đức giả: vôBài ơn,tập bộibổnghĩa: sungTìm các chỉnh. ngữngữ thành ngữ chỉ 2. Nghĩathành của thành chỉ sự phí sự độc ác, bất Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen công nhân, đạo Lòng langvô dạích, thú của các từ tạo nên nó nhưng thường Ăn cháo đá bát vô nghĩa đức giả Khẩu xà chuyển nghĩa thông quaphật một tâm số phép Qua cầu rút ván như ẩn dụ , so sánh Miệng nam mô, bụng bồ dao găm Khỏi vòng cong đuôi * Ghi nhớ sgk T144 Ngậm 3. Chú ý: máu phun người Được chim bẻ ná, được cá Cạndụng tàu ráo mángngữ quên cơm. II. Sử thành - Thành có tay thể người làm chủ ngữ, vị Gắp ngữ lửa bỏ ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm ………..... danh từ , động từ , tính từ. - Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có tính hình tượng , tính biểu cảm cao. * Ghi nhớ sgk T144. Tham vàng bỏ ngãi …….........
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TiÕt 48 : I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Khái niệm thành ngữ Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. 2. Nghĩa của thành ngữ Có thế bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ , so sánh * Ghi nhớ sgk T144 3. Chú ý:. II. Sử dụng thành ngữ - Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ trong cụm danh từ , động từ , tính từ. - Thành ngữ ngắn gọn , hàm súc có tính hình tượng , tính biểu cảm cao. * Ghi nhớ sgk T144. III.Luyện tập. Bài tập 1 sgk T145. Bài tập 3 sgk T145 Bài tập bổ sung. -Học thuộc ghi nhớ, nắm chắc khái niệm , cách sử dụng thành ngữ trong văn chương và đời sống. - Sưu tầm thêm các câu thành ngữ khác và tập giải thích nghĩa -Làm bài tập còn lại trong sgk. - Làm các bài tập trong Vở BT Ngữ Văn trang 120 -121. -Chuẩn bị vở viết văn viết bài số 3..
<span class='text_page_counter'>(16)</span>