Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.8 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>宣 Thứ Ngày. LỊCH BÁO GIẢNG. Môn. Thứ hai 4/9/2013. Đạo đức. Trung thực trong học tập. Tập đọc. Dế mèn bênh vực kẻ yếu. Toán. Ôn tập các số đến 100 000. Khoa học. Con người cần gì để sống. Toán Thứ ba 5/9/2013. Kể chuyện. Ôn tập các số đến 100 000 Tiếp theo Sự tích hồ Ba Bể. Luyện từ và câu Cấu tạo của tiếng Tập làm văn Tập đọc Toán. Thứ tư 6/9/2005. Thứ năm 7/9/2005. Đề bài giảng. Thế nào là kể chuyện Mẹ ốm Ôn các số đến 100 000 tiếp theo. Chính tả. Dế mèn bênh vực kẻ yếu. Lịch sử. Bài 1:Lịch sử và địa lí. Kĩ thuật. Vật, dụng cọ cắt, khâu thêu. Toán. Biểu thức có chứa một chữ.. Luyện từ và câu Luyện tập về cấu tạo của tiếng. Khoa học Kĩ thuật Toán. Thứ sáu 8/9/2005. Tập làm văn Địalí HĐNG. Sự trao đổi chất ở người. Vật, dụng cọ cắt, khâu thêu Luyện tập Nhân vật trong chuyện. Bài 1: Dãy Hoàng Liên Sơn Sinh Hoạt lớp.. Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2005.. . ĐẠO ĐỨC TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP. I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: Trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Vở bài tập đạo đức III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL 1.Giới thiệu bài. 5’ 2.Bài mới . HĐ1: Xử lí tình huống.. HĐ 2: Sự cần thiết phải trung thực trong học tập.. Giáo viên -Giới thiệu về môn đạo đức lớp -HS la 4.. Học sinh. -Treo tranh SGK và tổ chức -Chia nhóm quan sát tranh cho HS Thảo luận nhóm. sách giáo khoa và thảo luận. +Nêu tình huống. -Nếu em là bạn Long em sẽ làm gì? Vì sao em làm như thế? -Tổ chức cho HS trao đổi lớp -Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. -Yêu cầu HS trình bày ý kiến +Em sẽ báo cáo với cô giáo của nhóm: để cô giáo biết trước. +Em sẽ thôi không nói gì với cô để cô không bị phạt. -Các nhóm khác bổ xung ý kiến. +Theo em hành động nào là -Trả lời: hành động thể hiện sự trung thực? +Trong học tập, chúng ta cần -Trả lời: phải trung thực không? KL: Trong học tập chúng ta cần -Nghe. phải luôn trung thực, khi mắc lỗi nên thẳng thắn nhận lỗi. -Trong học tập, vì sao phải trung thực? -Suy nghĩ và trả lời. -Trung thực để đạt được kết quả tốt. -Trung thực để mọi người tin -Khi đi học, bản thân chúng ta yêu. tiến bộ hay người khác tiến bộ? -Suy nghĩ trả lời. Nên chúng ta gian trá, chúng ta có tiến bộ được không? KL: -Tổ chức làm việc theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -HD cách chơi: HĐ 3: Trò Màu đỏ là đúng chơi đúng sai. Màu xanh là sai.. -Làm việc theo nhóm. Nhóm trưởng đọc từng câu hỏi tình huống cho cả nhóm nghe. Sau mỗi câu hỏi mỗi thành viên giơ thẻ. -Nhóm trửơng yêu cầu các bạn giải thích. -Khi nhóm nhất trí chuyển câu hỏi. +Các nhóm thực hiện trò chơi.. -Câu hỏi 3, 4, ,6, 8, 9 là đúng. Câu, 1, 2, 5, 7, là sai. KL: -Chúng ta cần làm gì để trung HĐ 4: Liên thực trong học tập? hệ bản thân. -Nhận xét tuyên dương. -Nhiều HS nêu: -Hãy nêu những hành vi của bản thân? -Tại sao cần phải trung thực trong học tập? Nhận xét chốt bài. -Đọc ghi nhớ. 3.Dặn dò: -Nhắc HS chuẩn bị cho bài thực hành.. TẬP ĐỌC. DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU. I.Mục đích, yêu cầu: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực kẻ yếu . - Phát hiện được những lới nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. II.Đồ dùng dạy- học. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL 1. Giới thiệu bài. 2’ 2.HD luyện. Giáo viên Học sinh -Giới thiệu về chưng trình học kì I -Dẫn dắt ghi tên bài. -Nghe và nhắc lại tên bài học Cho HS đọc. - 1 HS đọc cả bài..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đọc. 13’. -Bài chia làm mấy đoạn ? -Tìm từ khó, câu văn dài. -Ghi những từ khó lên bảng. Giải nghĩa từ khó.. - 3 đoạn -3 HS nối tiếp đoạn lần 1. -HS tìm. -Luyện phát âm từ khó ,câu văn dài. -3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2. - 2 HS đọc chú giải SGK -2HS đọc cả bài. -GV Đọc mẫu. HĐ 2: Tìm hiểu -Yêu cầu: -1HS đọc đoạn 1. bài. -Em hãy tìm những chi tiết -Thân hình chị bé nhỏ, gầy 10’ cho thấy chị nhà trò rất yếu yếu, người bự những phấn ớt? như mới lột ….. -Nêu nội dung chính của đoạn -Nói lên thân phận của Nhà 1 Trò. -1HS đọc đoạn 2. -Nhà trò bị bọn nhện ức hiếp, -Trước đây mẹ nhà trò có vay đe doạ như thế nào? lương ăn …. -Nêu nội dung chính của đoạn -Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp. 2. -1HS đọc đoạn 3: -Những lời nói và cử chỉ nào -Em đừng sợ, hãy về cùng với nói lên tấm lòng hào hiệp của tôi đây, đứa độc ác không thể Dế Mèn? cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.. HĐ 3:Đọc diễn cảm 10’. 3.Củng cố dặn dò: 5’. -Em đã bào giờ thấy người -Nhiều HS nêu: bênh vực kẻ yếu như dế mèn chưa? Hãy kể vắn tắt câu chuyện đó. -Nêu hình ảnh nhân hoá mà -Nêu: và giải thích em thích? Vì sao? -1 HS đọc cả bài . Nêu cách đọc . -Đọc diễn cảm đoạn 3 . -1 HS đọc đoạn 3. -Luyện đọc trong nhóm -Một số nhóm thi đọc. -Thi đọc cá nhân. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà tập kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 1 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 TOÁN .ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000. I:Mục tiêu: - Đọc và viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. II:Chuẩn bị: - Bảng phụ bài tập 2. III:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL 1.Kiểm tra.4’. Giáo viên -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét, nhắc về bổ sung nếu thiếu. 2.Bài mới. -Dẫn dắt ghi tên bài. HĐ1:Ôn tập các Bài 1: số đến 100000 33’. -Chữa bài và yêu cầu: Bài 2:Yêu cầu. Học sinh -Để đồ dùng môn toán lên bàn. -2 HS nêu yêu cầu của bài tập -1HS lên làm bài a.Cả lớp làm vào vở +Viết số thích hợp vào các vạch của tia số b.2 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở. -Nhận xét bài làm trên bảng -HS nêu quy luật các số trên tia số a, và các số trong dãy sốb. -HS thaỏ luận theo căäp đôi -3-4 cặp lên thực hiện theo yêu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài:3. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. cầu của GV. -Theo dõi, nhận xét -Yêu cầu HS đọc bài mẫu. a.Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. b.Viết tổng các nghìn, trăm, chục, dơn vị thành các số. -2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. -HS nhận xét bài làm trên bảng.. -Nhận xét cho điểm HS. 3.Củng cố dặn dò 3’. -Nhận xét tiết học .Dặn HS. KHOA HỌC CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG. I. Mục tiêu: - Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng nhiệt độ để sống. II. Đồ dùng dạy – học. - Các hình SGK. - Phiếu học nhóm. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. T/G ND HĐ của giáo viên 5’ HĐ 1: Khởi động. -Giới thiệu chương trình. -Yêu cầu mở mục lục, nêu tên các chủ đề. 10’ HĐ 1: Con người -Dẫn dắt ghi tên bài cần gì để sống. -HD thảo luận nhóm.. HĐcủa học sinh -Nối tiếp nêu tên các chủ đề. -Nhắc lại tên bài học. -Nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Chia nhóm, mỗi nhóm 6HS. -Nhận xét -Yêu cầu bịt mũi nhịn thở. -Em có cảm giác thế nào ? -có nhịn thở lâu hơn được không? KL: -Nếu nhịn ăn, nhịn uống em thấy thế nào? 10’. 10’. 2’. HĐ 2: Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ con người mới cần.. HĐ 3: Cuộc hành trình đến hành tinh khác.. 3.Dặn dò:. -Nếu hàng ngày chúng ta không được quan tâm ta thấy thế nào? KL: -Yêu cầu mở sách. -Con người cần những gì trong cuộc sống hàng ngày? -Chia nhóm, mỗi nhóm 4 -6HS Phát phiếu.. -yêu cầu quan sát SGK và đọc phiếu. -Giống động vật, thực vật con người cần gì để sống? -Hơn động vật và thực vật, con người cần gì để sống? KL: -Giới thiệu trò chơi -Con người cần gì để sống? -Nhận xét tuyên dương. -Nhắc HS về nhà tìm hiểu xem hàng ngày chúng ta phải trải qua những gì?. -Hình thành nhóm và thảo luận ghi vào phiếu. +Con người cần gì để duy trì sự sống? -Đại diện các nhóm trình bày. -Nhận xét – bổ xung. -Thực hiện. -Em cảm thấy khó chịu và không thể nhịn thở hơn được nữa. -Nghe. -Em cảm thấy đói khát, mệt. -Chúng ta sẽ cảm thấy buồn và cô đơn. -Quan sát hình 4,5 SGK. -Nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS nêu một nội dung. -hình thành nhóm -Nhận phiếu, 1HS đọc phiếu.. - Quan sát và đọc phiếu. -Nêu: -Nêu: -Nghe. -Tiến hành trò chơi theo HD..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 (Tiếp theo). I.Mục tiêu. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. II.Chuẩn bị -Bảng phụ cho bài tập 2. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL. Giáo viên. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Kiểm tra 5’. -Yêu cầu: -3 HS lên bảng làm bài số 2. -Kiểm tra vở bài tập một số -HS dưới lớp để vở bài tập lên HS khác. bàn. -Nhận xét. -Nhận xét.. 2.Bài mới GTB2’ -Dẫn dắt ghi tên bài. HĐ1:Ôn tập về 4 Bài 1:Bài tập yêu cầu gì? phép tính và so -Yêu cầu . sánh số đến 100 000 20’ Bài 2:Bài tập yêu cầu gì?. -Tính nhẩm -8 HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm -Theo dõi, nhận xét. -Thực hiện tính rồi dặt tính -Thực hiện vào bảng con -Yêu cầu thực hiện nêu lại -4 HS lần lượt thực hiện nêu về cách đặt tính. phép tính công, trừ, nhân, chia. Bài3.Bài tập yêu cầu so sánh các số và điền dấu >,<, -2 HS lên bảng làm bài, cả lớp = thích hợp. làm vào bảng con -3-4 HS nêu cách so sánh. -Nhận xét và cho điểm HS. HĐ2.Ôn về thứ Bài 4.Yêu cầu HS tự làm -Tự so sánh các số với nhau và tự các số trong bài vào vở sắp xếp các số với nhau theo thứ phạm vi 100000 tự. 12’ a.56 731,65371,67 351,75 631. -Nhận xét. b.92678,82 697 79 862, 62 978 3.Củng cố- Dặn -Nhận xét tiết học, dặn HS dò.2’ -Về nhà làm lại các bài tập. Kể chuyện. SỰ TÍCH HỒ BA BỂ. I. Mục đích yêu cầu. - Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do GV kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái. II. Đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ viết lời giải bài tập 1. - -Tranh ảnh về hồ ba bể III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL HĐ 1:Giới thiệu bài 5’ HĐ 2: kể chuyện. Giáo viên Dẫn dắt ghi tên bài. Học sinh -Nhắc lại tên bài.. -GV kể chuyện lần 1 không có -Nghe tranh ảnh. -Kể chuyện lần 2 có tranh ảnh. -Nghe và quan sát tranh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10’. -Đưa tranh 1: -Kể chuyện: Ngày xưa … -Đưa tranh 2: …. -Đưa tranh 3:….. -Đưa tranh 4:….. HD kể chuyện.. HĐ 3:HD kể chuyện 18’. *Ý nghĩa câu chuyện 3.Củng cố dặn dò: 5’. Nghe: -Nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện. -Lớp nhận xét bình chọn. -4Đại diện lên thi kể.. -Nhận xét. -Ngoài việc giải thích sự hình thành của hồ ba bể, câu -Câu chuyện còn ca ngợi những chuyện còn nói lên điều gì? con người giầu lòng nhân ái và -Nhận xét tiết học. …. -Nhắc HS về nhà tập kể chuyện. . LUYỆN TỪ VÀ CÂU. CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I.Mục đích – yêu cầu: - Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) . - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu (mục III). II. Chuẩn bị. - Bảng phụ . - Bộ phận các chữ cái để ghép tiếng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính HĐ 1: Giới -Dẫn dắt ghi tên bài. -Nhắc lại tên bài học. thiệu bài. 1’ HĐ 2:BM -Yêu cầu HS nhận xét số tiếng có HS làm ý 1. trong câu tục ngữ. -2HS đọc câu tục ngữ. 2’ Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng - Làm mẫu dòng đầu. chung một giàn. -Dòng đầu có 6 tiếng -Dòng sau có 8 tiếng. -Chốt lại : Có 14 tiếng..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS Làm ý 2: -yêu cầu đánh vần và ghi lại cách -Đánh vần thầm. 4’ đánh vần. -1Hs làm mẫu 1 tiếng. Thực hiện theo cặp. -Thực hiện đánh vần ghi vào nháp. -Nhận xét chốt lại. ý3 -Hãy đọc yêu cầu ý 3: -1HS đọc. 3’ -Các em phải chỉ rõ tiếng đầu do -Làm việc cá nhân. những bộ phận nào tạo thành? -Nối tiếp nêu. -Nhận xét – chối lại bầu: b+âừ -Phân tích các tiếng còn lại. -Nhận xét. ý 4 7’ -Giao nhiệm vụ. -1HS đọc. -Lớp nhận xét. -Làmviệc theo nhóm Tiếng. Âm đầu. Vần. thanh. -Đại diện các nhóm lên bảng làm. -Nhận xét – bổ xung. -Nhận xét chốt lại. -Treo bảng phụ và giải thích. -Lớp đọc thầm ghi nhớ. Ghi nhớ 4’ Bài 1: HĐ 3: -2HS đọc đề Luyện tập. Bài tập yêu cầu gì? 15’ -Giao nhiệm vụ làm việc theo -Phân tích các bộ phận theo bàn. mẫu. Tiếng nhiễu điều …… ……. -Nhận xét – chấm một số bài. Bai 2:-Giải câu đố. -Nêu yêu cầu chơi 3.Củng dặn dò. 2’. cố -Nhận xét tuyên dương. -nhận xét tiết học -Nhắc HS về nhà tập phân tích các tiếng.. Âm đầu Nh. Vần. thanh. Iêu. ~. -Làm việc cá nhân vào phiếu bài tập. -nối tiếp nêu miệng. 1HS đọc câu đố và đố bạn trả lời..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TẬP LÀM VĂN THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN . I.Mục đích - yêu cầu. - Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND Ghi nhớ). - Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và nói lên một điều có ý nghĩa (mục III). II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện:Sự tích hồ Ba bể. -Vở bài tập tiếng việt III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. T/G 5’. Nội dung 1.Kiểm tra:. Hoạt động củaGV -Kiểm tra sự chẩn bị của HS. -Nhận xét, nhắc nhở.. 30’. 2.Bài mới: GTB2’ -Dẫn dắt ghi tên bài. Hđ1:Bài1.Kể -Yêu cầu: lại được câu chuyện và -Theo dõi, giúp đỡ. trình bày nội dung.. Hoạt động của HS -Để đồ dùng lên bàn. -Nếu thiếu về bổ sung.. -Đọc to yêu cầu bài 1. -2HS kể câu chuyện sự tích Hồ Ba Bể -HS làm việc theo nhóm câu a,b,c.Sau đó đại diện các nhóm lên trình bày. -Nhận xét và chốt lại lời giải -Lớp nhận xét. đúng. a.Tên các nhân vật:Bà lão xin ăn, mẹ con bà goá. b.Các sự việc xảy ra và kết quả…..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> c.Ý nghĩa của câu chuyện: -1 HS nhắc lại ý nghĩa. Ca ngợi những con người có lòng nhân ái.. Hđ2:Bài 2,3 6-7’. Hđ 3:Ghi nhớ Hđ4:Thực hành Bài tập1. Hđ 5.Làm bài tập2.. 3’. 3.Củng cố, dặn dò: 2’. -Bài văn có nhân vật không? -Hồ Ba Bể được giới thiệu như thế nào? KL:So với bài Sự tích hồ Ba Bể ta thấy bài Hồ Ba Bể không phải là bài văn kể chuyện. -Theo em thế nào là kể chuyện? -Yêu cầu:. -1 HS đọc yêu cầu: -Bài văn không có nhân vật. -Hồ Ba Bể được giới thiệu về vị trí…. -HS phát biểu tự do.. -Một số HS đọc phần -Bài tập1 đưa ra một số tình ghi nhớ SGK huống:…Vậy em hãy kể lại -1 HS đọc to yêu cầu câu chuyện. bài tập1. -HS làm bài cá nhân. -Nhận xét chọn khen những -Một số HS trình bày. bài làm hay. -Nhận xét. -Yêu cầu: -1 HS đọc to yêu cầu -Giao việc. bài tập 2. -HS làm bài vào vở. +Trong câu chuyện ít nhất có 3 nhân vật:Người phụ nữ, đứa con nhỏ, em(người giúp 2 mẹ con) +Ý nghĩa câu -Nhận xét, chốt ý. chuyện:Phải biết quan tâm, giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn… -Nhận xét tiết học. -Một số HS trình bày -Liên hệ thực tế. -Lớp nhận xét. -Dặn HS. -Về nhà học thuộc phần ghi nhớ SGk.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tập đọc. MẸ ỐM. I. Mục đích – yêu cầu: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm. - Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. II. Đồ dùng dạy – học. - Tranh minh họa nội dung bài. - Bảng phụ HD luyện đọc. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra : 4’. Giáo viên Học sinh -Kiểm tra HS đọc bài :Dế mèn -2 HS nối tiếp đọc bài và trả lời bênh vực kẻ yếu(Đọc từ đầu đến câu hỏi SGK. chị mới kể) -Nhận xét bạn đọc bài. -Nhận xét chung.. 2.Bài mới: GTB 2’. -Dẫn dắt ghi tên bài.. -Nghe và nhắc lại tên bài học.. -Cho đọc 7 khổ thơ đầu. Nối tiếp mỗi em đọc 1 khổ. -Đọc cả bài 2-3 lần -1-2 HS đọc lại. -Cả lớp đọc thầm chú giải -1-2 HS đọc giải nghĩa.. HĐ1:Luyện đọc 8-10’.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HĐ2:Tìm hiểu bài 10’. -Giải nghĩa thêm:Truyện kiều là -Lắng nghe. truyện thơ nổi tiếng… --đọc diễn cảm toàn bài 1 lần. -1HS đọc to khổ 1-2. -Em hiểu những câu thơ sau -Những câu thơ cho biết mẹ của muốn nói điều gì? TĐK bị ốm: Lá trầu nằm khô Lá trầu khô giữa cơi trầu giữa cơi trầu vì mẹ không ăn Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy được.Truyện Kiều gấp lại vì mẹ nay không đọc được… Cánh màn khép lỏng cả ngày Ruộng vườn vắng mẹ cuốc ….. -1 HS đọc to khổ 3. -Sự quan tâm chăm sóc của xóm -Thể hiện qua các câu thơ “Mẹ làng đối với mẹ của bạn nhỏ ơi!Cô bác xóm làng đến thăm. được thể hiện qua những câu thơ Người cho trứng, người cho nào? cam và anh y sĩ đã mang thuốc vào.. -Đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi -Bạn nhỏ rất thương mẹ:… -Những chi tiết nào trong bài thơ -Bạn nhỏ mong mẹ chóng bộc lộ tình yêu thương sâu sắc khoẻ… của bạn nhỏ đối với mẹ? -Bạn nhỏ thấy mẹ là người có ý nghĩa to lớn đối với mình… -Nối tiếp nhau đọc bài thơ -Luyện đọc diễn cảm theo nhóm khổ 4-5. +Đọc theo cặp +3 hS thi đọc diễn cảm- lớp nhận xét. -Nhẩm học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài. -Thi đọc từng khổ thơ, cả bài. -Nhận xét, bình chọn.. HĐ3:Đọc diễn cảm + đọc thuộc lòng. 10-12’. 3.Củng cố, dặn dò : 2’. -Nhận xét, cho điểm HS. -Em hãy nêu ý nhĩa của bài thơ.. -Bài thơ thể hiện tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ đối với mẹ. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS:. -Về tiếp tục HTL..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000(tiếp theo). I. Mục tiêu: - Tính nhẩm, thự c hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Bảng phụ BT1 ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra: Gọi HS lên bảng làm bài tập2. -3 HS lên bảng thực hiện theo 5’ yêu cầu của GV. -Nhận xét và cho điểm HS. -Nhận xét bài làm của bạn. 2.Bài mới :GTB2’ -Dẫn dắt ghi tên bài . Hđ1: Ôn tập 4 Bài 1:Yêu cầu : phép tính -GV treo bảng phụ. 10’ Bài 2:Đọc từng phép tính cho -Thảo luận cặp đôi. HS làm bảng. -Nối tiếp nhau nêu kết quả. -Nhận xét. -Yêu cầu: -2 HS lên bảng làm, cả lớp làm -Nêu cách đặt tính cộng trừ , nhân, chia trong bài. Bài 3: làm phần a,b Hđ2:Luyện Cho HS nêu thứ tự thực hiện -4 HS lần lượt nêu tính giá trị các phép tính trong biểu thức. -Làm bài vào bảng con.4 HS nối của biểu thức tiếp lên bảnglàm. số và tìm thành phần chưa biết của phép tính. 22’ -Chấm chữa, nhận xét. 3.Củng cố dặn dò 3’ .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHÍNH TẢ (Nghe – viết) DẾ MÈN BÊNH VỰC KỂ YẾU. I.Mục đích – yêu cầu. - Nghe – viết và trình bày đúng chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: BT(2) a hoặc b; hoặc bài tập do GV soạn. II.Đồ dùng dạy – học. - Chuẩn bị 4 khổ giấy to và bút dạ. III.Các hoạt động dạy – học. ND – TL HĐ 1: Giới thiệu. 1’ HĐ 2: Viết chính tả 20’. Giáo viên -Dẫn dắt ghi tên bài.. Học sinh -Nghe – và nhắc lại tên bài học. -Nghe. -Đọc thầm lại đoạn viết, -Viết bảng con: cỏ xước, tỉ tê, ngắn chùn chùn…. Đọc đoạn viết.. -Nhắc HS khi viết bài. -Đọc cho HS viết. -Đọc lại bài - Chấm 5 – 7 bài. HĐ 2: Luyện tập. 12 – 14’. -2HS đọc đề bài. -Điền vào chỗ trống: l/n -Thi tiếp sức hai dãy, dưới lớp làm vào vở. Lẫn, lẩn, béo lẳn, ….. Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?. -Nhận xét chữa bài. Bài 3: -Nêu yêu cầu thảo luận. Và trình bày. 3.Củng cố dặn dò: 3’. -Viết chính tả. -Đổi vở soát lỗi.. -Nhận xét chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà luyện . -2HS đọc yêu cầu bài tập. Thảo luận theo nhóm: 1HS đọc câu đố. Các bạn khác ghi vào bảng con. -Đọc câu đố đố nhóm khác..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. I. Mục tiêu: - Biết môn lịch sử và địa lí lớp 4 giúp hs hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam,biết công lao của cha ông chúng ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu nhà Nguyễn. - Biết môn lịch sử và địa lí góp phần giáo dục hs tình yêu thiên nhiên,con người và đất nước Việt Nam. II. Chuẩn bị: - Bản đồ Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. T/g Nội dung 3’ 1.Giới thiệu 30’. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh -Giới thiệu chương trình môn -Nghe lịch sử và địa lí những điểm chung 2.Vào bài. -Giới thiệu về vị trí của đất -Nghe và quan sát. HĐ 1: Làm nước và các cư dân ở mỗi vùng. -Trình bày lại và xác định việc cả lớp vị trí trên bản đồ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ 2: việc nhóm. Làm -Phát tranh và yêu cầu Quan sát -Hình thành nhóm quan theo và mô tả lại tranh. sát tranh mô tả cho nhau nghe về cảnh sinh hoạt của dân tộc đó, ở vùng nào? -Tiếp nối trình bày trước -Nhận xét – kết luận: lớp -Nối tiếp phát biểu ý kiến HĐ 3: Làm -Để tổ quốc ta tươi đẹp như việc cả lớp. ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em nào có thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó? KL:Sgk -2HS đọc SGK và nêu ví HĐ 4: Làm -Yêu cầu: Cả lớp đọc thầm và dụ cụ thể. việc cả lớp. trả lời một số câu hỏi. HS khác nhận xét. - nhận xét. 3’. HĐ 5: dặn dò.. -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Kĩ thuật. VẬT LIỆU ,DỤNG CỤ CẮT MAY. I. Mục tiêu. -HS biết được đặc điểm tác dụng và cách sử dựng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu. -Biết cách thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ. - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động. II. Chuẩn bị. - Một số mẫu vật liệu và dụng cụ, cắt, khâu thêu. - Kim khâu, kim thêu. - Khung thêu. - Một số sản phẩm may, thêu. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra. 5’ 2.Bài mới. HĐ 1: Quan sát và nhận xét. 10’. Giáo viên -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS, -Nhắc Nhở nếu HS thiếu. -Giới thiệu bài. -HD HS quan sát, nhận xét vật liệu khâu, thêu. a)Vải. HD kết hợp đọc nội dung a SGK. -Em biết những loại vải nào? -Màu sắc thế nào?. Học sinh -Nhắc lại tên bài học. -Quan sát và nhận xét. -Nghe. -Nêu sợi bông, sợi pha, …. -Nêu:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HĐ 2: Tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo, kim. 20’. 3.Củng dặn dò 3’. -Vải là vật liệu chính dùng để làm gì? -Bằng hiểu biết của mình em hãy kể têm một số sản phẩm được làm từ vải? -Nhận xét bổ xung. -HD HS chọn vải để khâu, thêu. b)Chỉ. HD đọc nội dung b. - Em biết loại chỉ nào, màu sắc ra sao? -Chỉ khâu thường được quấn như thế nào? -Giới thiệu thêu thêm. -yêu cầu – hãy nêu tên loại chỉ trong hình 1a, b -Theo em về nút chỉ có tác dụng gì? HD tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo. -yêu cầu. -Em biết những loại kéo nào? Chúng có đặc điểm như thế nào? -nêu tác dụng của kéo ? -So sánh kéo cắt vải và kéo cắt chỉ?. -Nêu cách cầm kéo khi cắt vải? -Nhận xét. -HD quan sát nhận xét về chiếc kim khâu. -Em hãy mô tả loại chiếc kim khâu? -Để bảo quản chiếc kim khâu em cần làm gì? -Khi sử dụng kim, kéo cần lưu ý gì? -Chốt ý chính của bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng tiết cố sau. -là vật liệu chính để may, khâu … -Aùo, quần, khăn, …... -Theo dõi.. -Khâu, thêu….. -Chỉ khâu thường quấn thành cuộn quan lõi tròn bằng gỗ, …. -Quan sát và nêu tên loại chỉ trong hình 1a, b. -Nêu: -Quan sát hình 2 SGK. -Nêu: -Nêu: - Đọc S GK và trả lời. -Quan sát hình 3 SGK. -Khi cắt vải tay phải cầm kéo… -1-2HS thực hiện thao tác. -Nhận xét.. -2HS nêu. -Kim khâu dùng song phải để vào lọ có nắp,…. -Cẩn thận, ... -Nghe..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2013 TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II. –Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ phần bài học ,phấn màu. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra: 3’ 2.Bài mới: GTB: 2’ Hđ1:Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ. a.Biểu thức có chứa một chữ 10’. Giáo viên Gọi HS lên bảng làm bài tập ø.Và chấm một số vở của HS. -Nhận xét, đánh giá. -Dẫn dắt ghi tên bài. Yêu cầu: -Muốn biết bạn Lan có tất cả baonhiêu quyển vở ta làm như thế nào? -Treo bảng phần bài học. -Nếu mẹ cho bạn Lanthêm một quyển vở thì bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? -Nghe và viết 1 vào cột thêm, viết 3 + 1 vào cột có tất cả. -Thêm 2,3,4 làm tương tự. Học sinh -2 HS lên bảng làm. -Nhận xét bài. -Nhắc lại tên bài học -1 HS đọc bài toán. -Ta thực hiện phép tính cộng số vở Lan đã có ban đầu với số vở mẹ cho thêm. -Nếu mẹ cho Lan thêm một quyển vở thì bạn Lan có tất cả 3+1 quyển vở.. -Nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp +Nêu:Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ -Lan có tất cả 3+a quyển vở. cho Lan thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? *Giới thiệu:3+a là biểu thức có chứa một chữ. -HS đđọc cá nhân 4 ;5 lượt b - Giá trị của biểu thức chứa một chữ. 5’. -Hỏi và viết lên bảng:Nếu a = 1 thì 3+a bằng bao nhiêu? -Nếu a=1thì 3+a=3+1=4 *Khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + a=2,3,4tương tự -Tìm giá trị của biểu thức 3+a -Khi biết một giá trị cụ thể của trong từng trường hợp. a,muốn tính giá trị của biểu thức -Ta thay giá trị của a vào biểu 3+a ta làm như thế nào? thức rồi thực hiện. Hđ2:Luyện tập.20’. Bài 1:Baì tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức 6+b với b bằng mấy? -Nếu b =4 thì 6 + b băøng bao nhiêu? -Vậy giá trị của biểu thức 6+b với b =4 là bao nhiêu? -Các phần còn lại HS tự làm. -Tính giá trị của biểu thức. -Tính giá trị của biểu thức6+b với b=4 -Nếu b=4 thì 6+b=6+4=10 -Vậy giá trị của biểu thức 6+b với b =4 là 6+4=10 -2 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào bảng con.. Bài 2: Phần a Vẽ lên bảng các bảng số như bài tập 2 SGK,sau đó hỏi các giá trị -HS đọc trong bảng. -HS làm bài vào vở -2 HS lên bảng làm baì. Bài3: Làm phần b -Nhận xét bài làm của bạn. -Nêu biểu thức trong phần b. -1 HS đọc đề bài -Tính giá trị biểu thức 873-n với -Chúng ta phải tính giá trị của n =10,n = 0,n =70,n =300 biểu thức 873 – n với những giá -Với n =10 thì biểu thức trị nào của n? 873 - n = 873 – 10 = 863. -Muốn tính giá trị biểu thức 873 – n với n =10 em làm như thế -Em thay giá trị của n = 10 vào nào? biểu thức sau đó tính -Tự làm bài, sau đó đổi chéo vở -Thu một số vở chấm, nhận xét. để kiểm tra lẫn nhau. 3.Củng cố, -Nhận xét tiết học. dặn dò2’ -Dặn HS..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG. I.Mục đích, yêu cầu: - Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1. - Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3 II.Đồ dùng dạy- học. - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo giữa tiếng và vần. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: T/g 5’. Nội dung 1.Kiểm tra:. Hoạt dộng của GV -Yêu cầu:. -Nhận xét . 30’. 2.Bài mới: Bài 1:. -Giới thiệu bài. -Giao việc.. -Nhận xét bài làm của HS. Bài 2:. -Câu tục ngữ được viết theo thể thơ nào? -Trong câu tục ngữ 2 tiếng nào bắt vần với nhau?. Bài 3:. -Yêu cầu:. Hoạt động của HS -2HS lên phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong câu “lá lành đùm lá rách” và ghi vào sơ đồ trên bảng. -HS còn lại làm vào vở nháp. -Nhắc lại tên bài học. -2HS đọc đề bài. -Làm việc theo nhóm. -Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả. -Các nhóm khác, nhận xét bổ xung. -Câu tục ngữ được viết theo thể thơ lục bát. -2tiếng ngoài – hoài bắt vần với nhau, giống nhau cùng có vần oai. -2HS đọc to trước lớp. -Tự làm bài vào vở. -2HS lên bảng làm. -Nhận xét +Các cặp tiếng bắt đầu vần với nhau: loắt choắt, thoan thoát,.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> xinh xinh, nghênh nghên +Các cặp có vần giống nhau hoàn toàn: choắt – thoát. +Các cặp có vần giống nhau không hoàn toàn: xinh xinh, nghênh, nghênh. -Nối tiếp nhau trả lời đến khi có lời giải đúng.. Bài 4:. Bài 5:. 3.Củng cố dặn dò. -Nhận xét và chối lại lời giải đúng. -Qua 2 bài tập trên, em hiểu 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 thế nào là 2 tiếng bắt vần tiếng có phần vần giống nhau với nhau? hoàn toàn và không hoàn toàn. HS làm các câu tục ngữ cao dao, thơ đã học có các tiếng bắt vần Nhận xét - KL: với nhau. - yêu cầu. -Theo dõi giúp đỡ.. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS.. -Tự làm bài. -Dòng1: Chữ bút bớt đầu thành út. Dòng 2: Đầu đuôi bỏ hết thì bút thành ú. Dòng 3, 4, để nguyên thì đó là chữ bút. -Về nhà làm bài tập..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> KHOA HỌC SỰ TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI. I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào khí oxi, thức ăn, nước uống; thải ra khí cacbonic, phân và nước tiểu. - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường II.Đồ dùng dạy – học. - Các hình SGK. - Phiếu học nhóm. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. T/g 5’. Nội dung 1.Kiểm tra:. HĐ của giáo viên -yêu cầu.. -Nhận xét 30’. 2.Bài mới: HĐ 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người. MT:Kể ra những gì hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống.. -Giới thiệu bài. -Giao nhiệm vụ thảo luận. -kể tên những gì được vẽ trong hình gì? -Thứ nào quan trọng trong sự sống?. -Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.. KL: Hàng ngày cơ thể lấy từ môi trường ..... HĐ 2: Thực hành vẽ sơ đồ quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. MT: HS trình bày một cách có sáng tạo về những kiến thức đã học quá trình trao đổi chất. -Nêu yêu cầu: -Giới thiệu về sơ đồ của quá trình trao đổi chất ở hình 2 trang 7 SGK. -Chốt lại ý chính.. HĐ của học sinh -3HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Người cần gì để duy trì sự sống? -Để có những điều kiện cần cho sự sống phải làm gì? -Thảo luận cặp đôi rút ra câu trả lời đúng. +Con người cần lấy thức ăn, nước uống từ môi trường. +Con người cần ánh sáng mặt trời. +Con người thải ra ngoài như phân, nước tiểu, khí các bô níc. -Không khí. -2HS nhắc lại kết luận. -Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường theo trí tưởng tượng. -Giới thiệu về bài vẽ củamình. -Quan sát và nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 3’. giữa cơ thể và môi trường. 3.Củng cố dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị. -2HS đọc ghi nhớ.. Rút kinh ngiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Kĩ thuật. VẬT LIỆU,CẮT,KHÂU THÊU I. Mục tiêu. - HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê vút chỉ. - Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động. II. Chuẩn bị. - Một số vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu. - Một số sản phẩm của HS năm trước. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra:. Giáo viên Học sinh -Nêu các loại chỉ? -Nêu: -Nêu đặc điểm của kéo và -Nêu: cách sử dụng kéo? -Nhận xét chung. 2.Bài mới: -Giới thiệu bài. HĐ 4: HD tìm -Yêu cầu mở SGK. -Quan sát hình 4 và quan sát mẫu hiểu đặc điểm và kim khâu trả lời câu hỏi SGK. cách sử dụng kim -Kim khâu nhỏ và nhọn dần về -Nêu đặc điểm của kim phía mũi. Đuôi kim khâu hơi dẹt, khâu? có lỗ để xâu kim. -Quan sát hình 5a,b,c và nêu. -Nêu cách sử dụng kim? -2HS lên thực hiện xâu kim và vê nút chỉ.. HĐ 5:Thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.. -Nhận xét bổ xung và thực hiện thao tác minh hoạ. -Nêu yêu cầu thực hành. -Quan sát chỉ dẫn và giúp đỡ.. 3.Củng cố dặn dò:. -Khi dùng kim cần lưu ý điều gì? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau. -Thực hành theo nhóm 4HS, trao đổi giúp đỡ lẫn nhau. -Một số HS thực thiện lại các thao tác. -. Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> I. Mục tiêu. - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. II. Chuẩn bị. - Đề bài toán 1. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra: 2.Bài mới: GTB 2’ Hđ1:Củng cố về biểu thức có chứa một chữ,cách đọc tính giá trị của biểu thức.27’. Giáo viên Gọi HS lên bảng làm bài tập 3. -Thu một số vở chấm. -Nhận xét cho điểm.. Học sinh -3 HS lên bảng làm bài -Lớp theo dõi, nhận xét bài của bạn.. -Dẫn dắt ghi tên bài. Bài1:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Treo bảng bài 1a, và yêu cầu. -Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu thức nào? -Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 6 x a với a=5? -Yêu cầu:. -Tính giá trị của biểu thức. -HS đọc thầm. -Tính giá trị của biểu thức 6 x a. -Thay 5 vào chữ số rồi thực hiện phép tính 6 x 5 = 30 -2 HS lên bảng làm. -Cả lớp làm bài vào vở.. -Theo dõi, giúp đỡ HS làm chậm. -Nhận xét bài làm của bạn.. Hđ2.Củng cố bài toán tính chu vi hình vuông. Bài 2 : Câu a ,c -HD HS nhận xét các biểu thức sau đó tự thực hiện. - HS đọc. -35 + 5 x n ; n 7. -Nhận xét cho điểm HS. - 2 HS lên bảng -Lớp làm vở. Bài 4:Yêu cầu.. -Thu một số vở chấm, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò. 2’. -Nhận xét tiết học.. -HS phân tích mẫu để hiểu hướng dẫn -3 HS lên bảng làm bài, cảlớp làm vào vở. 1HS nhắc lại cách tính chu vi 1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. b.Chu vi của hình vuông là. 5 x 4 = 20(dm).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -Dặn HS.. -Về nhà làm lại các bài tập.. TẬP LÀM VĂN NHÂN VẬT TRONG CHUYỆN . I. Mục đích – yêu cầu: - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND Ghi nhớ) - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em. - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật. II. Đồ dùng dạy – học. - Bảng phụ vẽ sẵn bảng phân loại các nhân vật. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> T/g 5’. 30’. Nội dung Hoạt động của GV 1.Kiểm -Bài văn kể chuyện khác tra: bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào? -Nhận xét . 2.Bài -Giới thiệu bài. mới: -VD 1: HĐ 1: - Các em vừa học những Tìm hiểu câu chuyện nào? ví dụ. -Chia nhóm phát giấy và yêu cầu HS hoàn thành.. VD 2:Gọi Hs đọc yêu cầu. -Tổ chức.. -Nhận xét -Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật? Ghi nhớ -Gọi HS đọc phần ghi nhớ. HĐ 2: Bài 1: Luyện tập. -Câu chuyện ba anh em có những nhân vật nào? 3 nhân vật có gì khác nhau? -Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế nào? Căn cứ vào đâu? -Em có đồng ý với lời nhận xét của bà không? Vì sao? Bài 2:. Hoạt động củaHS -2HS lên bảng trả lời câu hỏi.. -Nhắc lại tên bài. -1HS đọc lại yêu cầu SGK. -Dế mèn bênh vực kẻ yếu, sự tích hồ Ba Bể. -Thảo luận nhóm, trình bày -Nhận xét bổ xung. Nhân vật là người: Mẹ con bà hoá.(nhân vật chính) bà lão ăn xin và những người khác. (nhân vật phụ ) -Nhân vật là vật (con vật, đồ vật, cây cối là dế mèn (nhân vật chính) Nhà Trò, Giao Long (nhân vật phụ) -1HS đọc. -Thảo luận cặp đôi. -Nối tiếp nhau trả lời. +Dế mèn có tính cách: Khả khái …. +Mẹ con bà nông dân có lòng nhân hậu, … -Nhờ hành động, lời nói của nhân vật nói lên tính cách của nhân vật ấy. -3-4HS đọc ghi nhớ. -2HS đọc yêu cầu. -Thảo luận cặp đôi. -Nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS nói về một nhân vật.(Qsát tranh) -Nối tiếp trả lời. -Mỗi HS chỉ trả lời về một nhân vật. -Nêu và giải thích. -2HS đọc yêu cầu SGK..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -Nêu yêu cầu thảo luận.. 3’. -Thảo luận nhóm nhỏ, nối tiếp nhau trả lời. +Nếu là người biết quan Chạy lại, nâng em bé dậy, phủi tâm đến người khác bạn bụi và bẩn … nhỏ sẽ làm gì? +Nếu là người không biết +Bạn nhỏ sẽ bỏ chạy, để tiếp quan tâm bạn nhỏ sẽ thế tục nô đùa …. nào? -Suy nghĩ và làm bài độc lập. -KL Yêu cầu kể chuyện -10 HS thi kể theo 2 hướng. theo 2 hướng. -Nhận xét – bổ xung. -Nhận xét chữa bài. 3.Củng cố -Nhận xét tiết học. dặn dò -Dặn HS về học thuộc ghi nhớ.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ĐỊA LÍ DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN. I. Mục tiêu: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn: + Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu. + Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm. - Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên của Việt Nam. - Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7. II. Chuẩn bị: - Phiếu minh họa SGK. - Phiếu thảo luận nhóm. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. T/L. Nội dung. HĐ Giáo viên. HĐ học sinh.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 5’. 1.Giới thiệu.. 30’. 2.Vào bài. Hoàng liên Sơn- dãy núi đồ sộ nhất VN HĐ 1: Làm -Kể tên những dãy núi chính ở phía việc theo cặp. bắc nước ta? Núi nào dài nhất? - Dãy núi hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào Sông Hồng và Sông Đà? -Dãy núi dài bao nhiêu, rộng bao nhiêu? -Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng như thế nào? -Nhận xét chốt ý:. 3’. - Giới thiệu thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở miền núi và trung du. -Treo bản đồ và chỉ vị trí của dãy -Quan sát núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ. -Dựa vào kí hiệu em hãy tìm dãy -Thực hiện làm cá núi Hoàng Liên Sơn ở Hình 1 SGK. nhân.. HĐ 2: Thảo luận nhóm. -Nêu yêu cầu HĐ nhóm. -Theo dõi và giúp đỡ.. 2. Khí hậu lạnh quanh năm.. -Nhận xét KL: -Nêu khí hậu ở các nơi cao...? Nhận xét và giới thiệu. -Yêu cầu HS chỉ bản đồ địa lí.. 3.Củng cố dặn dò:. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. -Thảo luận theo cặp nói cho nhau nghe.. -Đại diện các nhóm trình bày. -Thực hiện chỉ vị trí dãy núi trên bản đồ. -hình thành nhóm và thảo luận. +Chỉ đỉnh núi Pa – xi – Păng và cho biết độ cao củanó? +Tại sao đỉnh núi phan – xi – păng gọi là nóc nhà tổ quốc? +Mô tả trên hình. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả. -Nhóm khác nhận xét, sửa chữa. -Nối tiếp nêu. -2HS chỉ trên bản đồ. -1HS đọc ghi nhớ.. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(35)</span> . SINH HOẠT I. Mục tiêu. - Ổn định tổ chức lớp, học lại nội quy lớp học. - Phân công cán sự lớp - Nhận xét tuần 1. hướng phấn đấu tuần 2. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. T/G 10’. Nội dung 1. Ổn định tổ chức - Phân công tổ chức lớp học 7’. 15’. 2. Học nội quy lớp học.. HĐ giáo viên - Bắt nhịp.. HĐ học sinh - HS hát đồng thanh.. -Lớp trưởng: Thảo -Lớp phó: Hoàng -Tổ 1: Tổ trưởng: Dung Tổ 2: Ngọc -Tổ 3: Trường - Ghi bảng.. - HS ghi nhớ ngồi đúng quy định mà GV đã phân công.. - HS chép đọc. 7h 15’ Vào lớp. - Xếp hàng ra vào lớp đúng trống. - Hát đầu, giữa giờ. - Ngồi ngay ngắn giơ tay phát biểu ý kiến. - Vào lớp phải làm bài và học bài đầy đủ..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Nghỉ học phải có giấy xin phép. ... - Để đồ dung học tập lên bàn. - HS nhận xét bổ xung. 3. kiểm tra đồ dùng học tập. 10’. - Kiểm tra từng HS. - Ghi bảng những từ còn thiếu. - Giải đáp.. 4. Ý kiến học sinh. 5. Hát.. - Hát đồng thanh. - Thi hát. - Hát + vận động.. 6. Đánh giá chung. 3’. - Nhận xét chung 1 tuần vừa qua.- Nhắc nhở thêm.. 7. Hướng phấn đấu tuần 2.. - phát huy ưu điểm, khắc phục khuyết điểm.. 5’. - HS nêu ý kiến thắc mắc..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×