<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chào mừng quý
thầy cô về dự giờ
thăm lớp!
…..
Lớp 6
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Thi ghép các tiếng dưới đây thành các từ ghép: tổ, quốc,
gia, đình, tiên
<i><b>(Lưu ý: Các nhóm hồn thành vào bảng nhóm. Hai nhóm nhanh nhất sẽ </b></i>
<i><b>được quyền gắn bảng nhóm lên bảng lớn. Đội thắng là đội có nhiều đáp án </b></i>
<i><b>chính xác nhất)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Giải nghĩa từ:
Mỗi nhóm chọn một bạn lên bắt thăm từ để giải
nghĩa. Nếu bạn đó khơng giải được từ theo u
cầu thì nhóm khác được quyền trả lời (nhóm đưa
mặt cười nhanh nhất). Nhóm nào trả lời đúng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
* Cơ khổ: đói khổ
* Trẩy kinh: đi đến kinh đơ.
* Tàn qn: qn bại trận cịn sống sót.
* Thái tử: con trai vua, người được chọn để nối ngôi
* Vương phủ: nơi ở và làm việc của các bậc vua chúa,
quý tộc phong kiến xưa.
* Nao núng: lung lay, khơng vững lịng tin vào bản thân.
* Gia truyền: truyền từ đời này sang đời khác trong phạm
vi gia đình.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>CẤU TẠO TỪ</b>
<b>TỪ ĐƠN</b> <b><sub>TỪ PHỨC</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TỪ</b>
(là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất
dùng để đặt câu)
<b>TỪ ĐƠN</b>
(là từ chỉ gồm một tiếng, có
nghĩa)
<b>TỪ PHỨC</b>
(là từ gồm hai hoặc nhiều tiếng)
<b>TỪ GHÉP</b>
(là những từ phức mà các tiếng có
mối quan hệ với nhau về nghĩa)
<b>TỪ LÁY</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Bài tập 1: Nối các từ ở cột bên phải với tên gọi
của nó ở cột bên trái:
(1) Từ đơn
(2) Từ ghép
(3) Từ láy
(a) Nhẹ nhàng; lủng củng; sạch
sành sanh…
(b) ông, bà; nhà, cửa; áo, quần;
xanh, đỏ; đi, đứng…
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bài tập 2: Xác định từ đơn, từ ghép, từ láy trong
các câu sau:
<i><b>a. Hoa là một học sinh giỏi</b></i>
<i><b>b. Ánh nắng lấp lánh trong vòm lá.</b></i>
a. Hoa /là/ một/ học sinh/ giỏi
TĐ TĐ TĐ TG TĐ
b. Ánh nắng/ lấp lánh/ trong/ vòm lá
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Bài tập 3: Em hãy đặt 2 - 3 câu có sử dụng
những từ sau:
<i><b>Bầu trời, ánh trăng, dịng sơng, lấp lánh. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Nghĩa của từ
Nghĩa gốc <sub>Nghĩa chuyển</sub>
<i>(là nội dung mà từ biểu thị)</i>
<i>(là nghĩa ban đầu, </i>
<i>làm cơ sở để hình </i>
<i>thành các nghĩa </i>
<i>khác)</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bài tập 1: Em hãy xác định nghĩa gốc và nghĩa
chuyển trong hai câu thơ sau:
<i>a. Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua</i>
<i> Thắng trận tin vui khắp mọi nhà</i>
<i>b. Ngày xuân em hãy cịn dài</i>
<i>Xót tình máu mủ thay lời nước non</i>
Xn (a): nghĩa gốc, chỉ mùa đầu tiên của năm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Bài tập 2: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong ví
dụ sau:
a. Bố tơi đang bàn cơng việc .
b. Bàn học của tôi làm bằng gỗ xoan.
c. Đội Việt Nam thắng đội tuyển Lào 4 bàn.
-bàn (a): (nghĩa chuyển), trao đổi ý kiến về vấn đề nào
đó.
- bàn (b): (nghĩa gốc), vật dụng làm bằng gỗ, mặt
phẳng, có chân.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<!--links-->