Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.18 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN THI: KHỞI ĐỘNG “Ai nhanh hơn?”.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luật chơi Có 6 câu hỏi để các em trả lời. Mỗi câu có 5 giây để suy nghĩ. Trả lời đúng mỗi câu được 10 điểm..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ” của tác giả nào? (Minh Huệ) 2.` Đây là thể thơ của Bài thơ “Qua Đèo Ngang”, “Bạn đến chơi nhà”. (Thất ngôn bát cú Đường luật) 3. Câu thơ “Thân em vừa trắng lại vừa tròn” trích trong bài thơ nào của ai? (Bánh trôi nước – Hồ Xuân Hương).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. T«i lµ đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. (Từ) 5. Những từ dùng để biểu thị quan hệ giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn được gọi là gì?. (Quan hệ từ) 6. Lựa chọn từ (cho/ biếu/ tặng) điền vào chỗ trống trong câu. Cháu ........... bà quả cam. (biếu).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Em có nhận xét gì về nghĩa của các từ cho/ biếu/ tặng ? - Tại sao em chọn từ biếu điền vào câu “Cháu biếu bà quả cam” mà không chọn từ cho/ tặng ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài thơ: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh “Đầu giường ánh trăng rọi Ngỡ mặt đất phủ sương Ngẩng đầu nhìn trăng sáng Cúi đầu nhớ cố hương” (Lí Bạch) Hoạt động cá nhân-1phút, yêu cầu a, trang 80: Dựa vào kiến thức bậc tiểu học hãy tìm từ cùng nghĩa với từ rọi, nhìn? Học sinh trình bày, chia sẻ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động nhóm 4 yêu cầu b-trang 80, thời gian 3 phút. Đại diện nhóm báo cáo, điều hành chia sẻ. Nghĩa của từ nhìn. Từ cùng nghĩa. Nghĩa 1: Đưa mắt về một trông, ngó, nhòm, liếc ... hướng nào đó để thấy. Nghĩa 2: Để mắt tới, quan tâm tới. .... Nghĩa 3: Xem xét để thấy và biết được. ....
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nghĩa của từ nhìn. Từ cùng nghĩa. Nghĩa 1: Đưa mắt về một hướng nào đó để thấy.. trông, ngó, nhòm, liếc. Nghĩa 2: Để mắt tới, quan tâm tới. để ý, ngó (ngó ngàng). Nghĩa 3: Xem xét để thấy và biết được. Nhận, nhìn nhận.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập nhanh: Hoạt động cá nhân 1p, trình bày chia sẻ Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau 1. Nhà thơ 2. Thay mặt. 1. Thi nhân 2. Đại diện. 1. Xe hơi 2. Dương cầm. 1. Ô tô 2. Pi-a-nô. 1. Trái thơm 2. Heo. 1. Quả dứa 2. Lợn. Đồng nghĩa giữa từ thuần Việt và từ mượn. Đồng nghĩa giữa từ địa phương và từ toàn dân.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HS hoạt động cá nhân yêu cầu c, trang 80, thời gian 1 phút - Trình bày, chia sẻ. So sánh nghĩa của từ quả/trái trong hai ví dụ sau? Rủ nhau xuống bể mò cua Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (Trần Tuấn Khải). Chim xanh ăn trái xoài xanh Ăn no tắm mát đậu cành cây đa (Ca dao).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS hoạt động nhóm 4 yêu cầu d, trang 80, thời gian 2 phút – Báo cáo, điều hành chia sẻ. Nghĩa của từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu dưới đây có chỗ nào giống nhau, chỗ nào khác nhau? - Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng. - Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng thanh kiếm vẫn cầm tay..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thử hoán đổi vị trí các từ đồng nghĩa quả và trái, hi sinh và bỏ mạng trong các ví dụ ở trên và rút ra nhận xét? Hoạt động cặp đôi – thời gian 2 phút, trình bày, chia sẻ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thay thế các từ đồng nghĩa “quả” và “trái”, “bỏ mạng” và “hi sinh” vào các vị trí hoán đổi, ta nhận thấy: -Từ quả và trái hoàn toàn hoán đổi vị trí cho nhau không làm thay đổi nội dung và sắc thái biểu cảm: Đem về nấu “trái” mơ chua trên rừng Con chim xanh ăn “quả” xoài xanh -Từ bỏ mạng và hi sinh không thể hoán đổi được vị trí cho nhau vì sự thay đổi sẽ làm cho câu văn thay đổi về sắc thái ý nghĩa và không đúng với nội dung hiện thực. => không phải từ đồng nghĩa nào cũng thay thế được cho nhau, phải phụ thuộc vào hoàn cảnh cụ thể..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lựa chọn từ (cho/ biếu/ tặng) điền vào chỗ trống trong câu Cháu ........... bà quả cam. + Giống nhau: đều có ý trao cho ai một vật gì đó. + Khác nhau: về sắc thái biểu cảm Cho: sắc thái biểu cảm bình thường, thân mật Tặng: thể hiện sự long trọng, có ý nghĩa cao quý Biếu: thể hiện sự tôn trọng, nhưng xa cách. Đặt câu có dùng một trong các từ đồng nghĩa trên. 13.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Bài tập 2.b trang 83 Học sinh hoạt động cặp đôi, đổi chéo phiếu cho nhau để chấm - Thời gian 4 phút..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn đánh giá bài làm của bạn - Mỗi câu trả lời đúng được 2,0 điểm. -Trường hợp câu có thể dùng cả hai từ, trong bài làm bạn xác định một từ: trừ 1,0 điểm/ câu.. Đáp án. Biểu điểm. - Nó đối xử/đối đãi tử tế với mọi người xung quanh nên ai cũng mến nó.. 2,0 điểm. - Mọi người đều bất bình trước thái độ đối xử của nó đối với trẻ em.. 2,0 điểm. - Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa trọng đại/to lớn đối với vận mệnh dân tộc.. 2,0 điểm. - Ông ta thân hình to lớn như hộ pháp.. 2,0 điểm. -Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay.. 2,0 điểm. Tổng điểm. 10 điểm.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Bài tập 2 – trang 84. Hãy thay thế các từ in đậm trong các câu sau (HS hoạt động cá nhân - trình bày1 phút) 1. Món quà anh gửi, tôi đã đưa tận tay chị ấy rồi.. 1. Món quà anh gửi, tôi đã trao tận tay chị ấy rồi.. 2. Bố tôi đưa khách ra đến cổng rồi mới trở về.. 2. Bố tôi tiễn khách ra đến cổng rồi mới trở về.. 3. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu.. 3. Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã phàn nàn/ than thở..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> PHẦN THI VỀ ĐÍCH “Ai nhanh hơn?”.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. 2. Có mấy loại từ đồng nghĩa? Hãy kể tên các loại từ đồng nghĩa? Có 2 loại từ đồng nghĩa: + Từ đồng nghĩa hoàn toàn + Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 3. Khi sử dụng từ đồng nghĩa theo em cần lưu ý điều gì? Phải phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, đúng sắc thái biểu cảm..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HS hoạt động cá nhân vẽ sơ đồ tư duy bài học (3p) Từ khóa: TỪ ĐỒNG NGHĨA (Trình bày, chia sẻ).
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau Khái niệm. Từ đồng nghĩa Cách sử dụng. lựa chọn từ đồng nghĩa thể hiện đúng sắc thái biểu cảm. Phân loại. Đồng nghĩa hoàn toàn Không phân biệt sắc thái nghĩa. Đồng nghĩa không hoàn toàn. Sắc thái nghĩa khác nhau.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Trong mục tiêu chung của cả bài, giờ học hôm nay cô trò ta đã hoàn thành nội dung nào trong mục tiêu toàn bài đó? 5. Qua bài học hôm nay em thấy mình được rèn luyện các kỹ năng cơ bản nào?.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn về nhà Bài cũ: - Ghi nhớ KTCB về từ đồng nghĩa. - Hoàn thành phần còn lại trong bài tập 2, bài tập 3 trong hoạt động vận dụng trang 84. Bài mới: - Chuẩn bị mục 4: Cách lập ý của bài văn biểu cảm (trang- 80). Y/c đọc kỹ 4 đoạn văn và xác định cách biểu cảm của từng đoạn văn, tác dụng của từng cách biểu cảm đó. - Chuẩn bị y/c 1 phần luyện tập: viết đoạn văn ... 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>