Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GIAO AN NGU VAN 6 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.28 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 05/ 12 / 2015</i>


<i><b>Tiết 57</b></i> <b>ChØ tõ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu ý nghĩa và công dụng của chỉ từ, biết cách sử dụng chỉ từ khi nói và viết.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Nhận diện và sử dụng chỉ từ thích hợp khi giao tiếp.
- Phát hiện chỉ từ trong các bài văn đã học


<b>3. Thái độ</b>


- Tích cực, tự giác, nghiêm túc.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC </b>
<b>- Động não</b>


<b> III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV: Nghiên cứu tài liệu, phương pháp giảng dạy.</b>
<b>2. Chuẩn bị của HS: Đọc. Soạn bài đầy đủ theo câu hỏi ở sgk.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> 1. Thế nào là số từ? Thế nào là lượng từ? Cho ví dụ minh hoạ?</b>
2.Xác định số từ trong đoạn thơ sau:



Giúp cho một thúng xơi vị


Một con lợn béo, một vò rượu tăm
Giúp cho đôi chiéu em nằm


Đôi chăn em đắp, đôi tằm em đeo
<b>2. Bi mi</b>


<i><b>Hot ng 1: Chỉ từ là gì</b></i>


<b>HOT NG CA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


Gọi Hs đọc ví dụ 1 (Sgk- Tr. 137). <i><b>I. Chỉ từ là gì?</b></i>
<i><b>1. Ví dụ: (Sgk).</b></i>
? Các từ in đậm bổ nghĩa cho những từ nào từ? <i><b>2. Nhận xét:</b></i>


a. - Ông vua nọ.
? Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại nào đã


học? - Viên quan ấy- Làng kia (Cánh đồng làng kia).
- Cha con nh n


? Các từ in đậm (nọ, ấy, kia) có vai trò gì? Vị


trớ ca nú trong cụm danh từ? -> Các từ nọ, ấy, kia dùng để trỏ sự vật trongkhông gian nhằm tách sự vật này với sự vật khác.
Vị trí: Đứng sau danh từ.


? So sánh các từ và các cụm từ sau (Sgk)? b. A1: Ông vua
vua nọ



A2: Viên quan 2. Viªn quan ấy
? Cách nói nào có u điểm hơn? Vì sao? - Cách nói ở Vd A1, A2: Cha rõ ràng, thiÕu tÝnh x¸c


định.
Học sinh thảo luận


Phát biểu ý kiến độc lập. - Các nói ở Vd Bnên làm cho cụm danh từ đợc xác định rõ hơn, cụ1, 2. Nhờ thêm vào các từ nọ, ấy...
thể hơn về vị trí trong khơng gian.


Hoạt động nhóm => Từ in đậm dùng để trỏ vào sự vật, xác định vị trícủa sự vật trong không gian.
Giáo viên phát phiếu học tập c. So sánh các cặp:


Nhãm 1, 2: Th¶o luËn, gi¶i quyÕt bài tập 2. - Viên quan ấy a
- Ông vua nọ


Nhóm 3, 4: Thảo luận, giải quyết bài tập 3. - Hồi ấy
- Đêm nọ
? Nghĩa của các từ ấy, nọ trong Vd ở bài tập 3


có điểm nào giống và khác với các từ ấy, nọ ở
bài tập 2?


- Giống: cùng xác định vị trí của sự vật.


- Khác: ở (a) -> định vị trong không gian; ở (b) ->
nh v trong thi gian.


? Chỉ từ là gì? 3. Ghi nhớ: (Sgk).


? Các từ nọ, kia là chỉ từ. Vậy, em hiểu chỉ từ là



gì? (Học sinh trả lời, Giáo viên chốt).


<i><b>Hot ng 2 : Hot ng ca ch từ trong câu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>II. Hoạt động của chỉ từ trong câu </b></i>
<i><b>1. Ví dụ: (Sgk) </b></i>


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>
? Xác định chức vụ ngữ pháp của các từ ở bi


tập 1, 2, 3? - Viên quan ấy, ông vua nọ-> Làm phụ ngữ sau của cụm danh từ, bổ nghĩa cho
cụm danh từ.


Giáo viên dẫn dắt học sinh phân loại, làm rõ. Vdhợp với cụm danh từ làm2: Ông vua nọ muốn tìm ngời tài giỏi. -> Kết
CN.


- Hồi ấy -> Làm trạng ngữ trong cụm danh từ.
* Trong câu, chỉ từ kết hợp với danh từ lập thành
cụm danh từ có thể làm CN, trạng ngữ, bổ ngữ.


Hot ng nhúm nh hng:


Nhóm 1, 2: Giải quyết bài tập 2 a a. Đó: Làm CN.


Nhóm 3, 4: Giải quyết bài tập 2b b. Đấy: Làm trạng ngữ.
3. Ghi nhí: (Sgk).


Trong câu, chỉ từ đảm nhiệm chức vụ gì? - Chỉ từ thờng làm phụ ngữ trong cụm danh từ.
- Chỉ từ cịn có thể làm chủ ngữ, trạng ngữ trong câu.


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


? Tìm chỉ từ. Xác định ý nghĩa và chức vụ của


c¸c chØ tõ ấy? <i><b>III. Luyện tập </b><b>Bài tập 1:</b></i>


a. ấy: Định vị sự vật trong không gian.


Làm phần phụ ngữ sau trong cụm danh từ: hai thứ
bánh ấy. Làm bổ ngữ trong câu.


b. Đấy, đây: Định vị sự vật trong không gian.
Làm chủ ngữ trong câu.


c. Nay: Định vị sự vật trong thời gian.
Làm trạng ngữ trong câu.


d. Đó: Định vị sự vật về thời gian.
Làm trạng ngữ.


? Thay các cụm từ in đậm bằng những từ thích
hợp và giải thích vì sao cần thay nh vậy?


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


a. n chân núi Sóc Sơn -> Đến đấy, đến đó.
b. Làng bị lửa thiêu cháy -> Làng ấy.



=> Mục đích: thay để đoạn văn không bị lặp từ
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Năm ấy.
- Chiều hơm đó
- Đêm nay


=> Khơng thể thay thế các chỉ từ này bằng những
từ hoặc cụm từ khác. (Chỉ có thể đổi chỗ cho
nhau).


- Vì đây là 3 chỉ từ làm trạng ngữ chỉ thời gian
trong câu văn, thời gian khó xác định trong loại
truyện cổ tích.


<b>3. Cđng cè: </b>



- ChØ tõ là gì? Cho ví dụ?


- Nêu vai trò của chỉ từ trong cụm danh từ và trong câu.
<b>4. H ớng dÉn HS häc bµi ë nhµ:</b>


- Lµm bµi tËp bỉ sung (bµi tËp 4, 5, 6) ë SBT.
- Häc bµi, tìm hiểu trớc bài Động từ.


- Chuẩn bị dàn bài kĨ chun tëng tỵng.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày soạn: 08 / 12 / 2015</i>



<i><b>TiÕt 58</b></i> <b>Lun tËp kĨ chun tëng tỵng</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- Giúp hs nắm vững đặc điểm của kể chuyện tượng sáng tạo qua việc luyện tập xây dựng một
dàn bài chi tiết


<b>2.Kĩ năng</b>


- Luyện tập kỉ năng tìm hiểu đề, tìm ý( tưởng tượng, so sánh,nhân hóa...) trình bày thành một
dàn bài hồn chỉnh.


<b>- Biết cách lập dàn ý cho bài văn kể chuyện </b>
<b>3.Thái độ</b>


- Giáo dục hs ý thức tự giác trong học tập
<b>II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:</b>


<b>- Câu hỏi gợi mở, thảo luận</b>


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV: Nghiên cứu tài liệu, dàn bài, các bài văn mẫu, phương pháp giảng dạy.</b>
<b>2. Chuẩn bị của HS: Đọc. Lập dàn bài theo các đề trong SGK.</b>


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của hs


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đề và lập dàn ý</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY TRỊ</b>

<b>NỘI DUNG</b>



<i><b>I. Tìm hiểu đề và lập dàn ý</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại: Thế nào là


kĨ chun tëng tỵng? KĨ chun tëng tỵng dựa
trên cơ sở nào?


- ra: K chuyn mi nm sau em trở lại thăm
ngôi trờng hiện giờ em đang học. Hãy tởng tợng
những thay đổi có thể xảy ra.


Gỵi ý: Đề bắt buộc học sinh phải tởng tợng hoàn
toàn và tởng tợng phải dựa vào con ngời và sự
việc có thật.


- Kiểu bài: Kể chuyện tởng tợng.
- Nội dung chủ yếu:


+ Chuyến về thăm trờng cũ sau 10 năm xa
cách.


+ Cảm xúc, tâm trạng của em trong và sau
chuyến thăm ấy.


* Lu ý: Chuyện kể về thời tơng lai nhng không


đ-ợc tởng tợng viễn vong mà phải có căn cứ vào sự
thật hiện tại.


<i><b>Hot ng 1: Hớng dẫn xây dựng dàn bài</b></i>


<b>HOT NG CA GV & HS</b> <b>NI DUNG KIẾN THỨC</b>


? Mời năm nữa là em bao nhiêu tuổi? Em vẫn
đang học hay đã đi làm? Lý do v thm trng c?


<i><b>II. Hớng dẫn xây dựng dàn bài </b></i>
<i><b>1. Mở bài:</b></i>


- Về thăm trờng cũ nhân dịp nào? (hội trờng,
20-11...)


<i><b>2. Thân bài:</b></i>


? Tõm trng ca em trớc khi về thăm trờng? -Tâm trạng trớc lúc về thăm trờng cũ.
? Những thay đổi của mái trờng sau 10 năm xa


cách? Có gì thêm, có gì đổi mới? - Cảnh gặp gỡ với thầy cô giáo cũ, với các chúcán bộ, nhân viên trong trờng...
? Thầy cơ có nhận ra em không? Em và thầy cô


sÏ nãi g× víi nhau trong gi©y phót gỈp gì bÊt
ngê?


- Gặp lại bạn bè, sân trờng, ghế đá... những kỉ
niệm xa đợc hồi tởng lại... những đổi thay trong
cuộc sống của mỗi ngời...



- Sự thay đổi của mái trờng trong tơng lai với
những thiết bị, quanh cảnh mới mẻ.


- Những thay đổi về thầy, cô giáo: những thầy cô
đã già đi, cú nhng thy, cụ giỏo mi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lại những kỉ niệm cũ.
? Câu chuyện hàn huyên với bạn bè? <i><b>3. KÕt bµi:</b></i>


- Phót chia tay lu lun...


- Suy nghĩ của em khi chia tay với trờng: cảm
động, yêu thơng và tự hào về nhà trờng, về thầy
cô giáo, về bạn bè...


<i><b>Hoạt động 2: LuyÖn tËp</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


Nhóm 1,2: a. Mợn lời một đồ vật hay con vật gần
gũi với em để kể chuyện tình cảm giữa em và đồ
vật hay con vật ú.


<i><b>II. Luyện tập </b></i>
Đề: a, c.
Gợi ý:


- a: làm đề này, học sinh phải chọn đồ
vật, phát biểu theo vị trí, quan hệ của đồ vật ấy


đối với con ngi.


Nhóm 3, 4: c. Tởng tợng một đoạn kết míi cho


trun cỉ tÝch: Sä Dõa. - §Ị c: Trun cổ tích vốn có đoạn kết rồi, naytìm mét kiĨu míi theo mét ý nghÜa khác nh
truyện "Con Cò với truyện ngụ ng«n".


<b>3. Cđng cè:</b>


- Dựa vào dàn ý đã thống nhất -> Viết thành bài văn hoàn chỉnh
vào vở soạn.


<b>4. H ớng dẫn HS học bài ở nhà:</b>


- Đọc thêm bài tham khảo: Con cò với truyện ngụ ngôn.


- Lp dàn bài và viết thành đoạn văn đề c ở phần các đề bài bổ sung.
- Lập lại dàn bài đề bài viết số 3.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Ngày soạn: 09 / 19 / 2015</i>


<i><b>Tiết 59</b></i> <b>động từ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- Giúp HS nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.
- Nghĩa của cụm động từ



- Chức năng ngữ pháp của cụm động từ
Giúp HS nắm được cấu tạo của cụm động từ
- Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau
<b>2.Kĩ năng</b>


- Nhận diện và sử dụng động từ thích hợp khi giao tiếp, phân biệt động từ với các từ loại khác
<b>- Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>- Xác định động từ trong các đoạn thơ đoạn văn đã học</b>
- Biết tạo lập cụm động từ.


<b>3.Thái độ</b>


- Tích cực, tự giác, nghiêm túc.
- Có thái độ sử đụng cụm động từ


<b>II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: </b>
<b>- Vấn đáp, thảo luận </b>


<b>- Vấn đáp, gợi mở, động não</b>


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV: Nghiên cứu tài liệu, phương pháp giảng dạy.</b>
<b>2. Chuẩn bị của HS: Đọc. Soạn bài đầy đủ theo câu hỏi ở sgk.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Thế nào là chỉ từ? Cho ví dụ về chỉ từ định vị sự vật trong không gian và chỉ từ định vị
sự vật trong thời gian.


- Tìm chỉ từ trong câu sau: "Nay, tôi phải đi rồi" (Tơ Hồi). Xác định ý nghĩa và chức vụ
của chỉ từ ấy.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm của động từ</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


HS đọc, quan sát bài tập 1 (Sgk) <i><b>I. Đặc điểm của động từ </b></i>
<i><b>1. Ví dụ: (Sgk).</b></i>


<i><b>2. Nhận xét:</b></i>
? Hãy tìm các từ thuộc từ loại động từ trong các ví dụ


a, b, c? a. Đi, đến, ra, hỏi.b. Lấy, làm, lễ (cúng).


c. Treo, xem, cời, bảo, bán, đề.
=> Chỉ hành động sự vật.
- Có, phải: chỉ trạng thái sự vật.


? ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm đợc là gì? * ý nghĩa: Các động từ trên chỉ hành động,
trạng thái của sự vật.


? Các động từ đó kết hợp với các từ nào đứng trớc? - Kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, hãy,
<i>đừng, chớ, cũng... đứng trớc.</i>



* Định hớng:
? Tìm sự khác biệt giữa động từ và danh từ (về những


từ đứng xung quanh nó trong cụm từ, về khả năng làm
vị ngữ?


- Danh từ: khơng có khả năng kết hợp với
các từ: đã, sẽ, ang, hóy, ng, ch...


- Danh từ giữ chức vụ điển hình trong câu là
chủ ngữ...


Cho hc sinh t cõu, tỡm CN, VN -> rút ra chức vụ


điển hình của danh từ và động từ trong câu. * Trong câu, động từ giữ chức vụ điển hìnhlà vị ngữ.
Ví dụ: Trời / ma.


Em bé / khóc
? Tìm thử một số ví dụ, động từ làm chủ ngữ? * Đơi khi động từ cũng làm CN trong câu
(khơng cịn khả năng kết hợp với chỉ từ: <i>đã,</i>
<i>sẽ, đang, hãy, đừng, chớ...</i>


? Động từ có những đặc điểm gì khác với danh từ?


<b>Danh tõ</b> <b>§éng tõ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đã, sẽ, đang...


- Thêng làm Cn trong câu. - Thờng làm VN trong câu.



- Khi làm VN phải có từ "là" đứng trớc. - Khi làm CN mất khả năng kết hợp với: đã,
sẽ, đang, hãy, đừng, chớ...


? Động từ là gì? Động từ thờng kết hợp với những từ
nào để trở thành cụm động từ? Chức vụ điển hình của
động từ trong câu là gì?


<i><b>3. Ghi nhí: (Sgk)</b></i>


Gọi 2 học sinh đọc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2: Các loại động từ chính</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


- Giáo viên kẻ bảng phân loại (Sgk - Trang 146), yêu
cầu học sinh xếp các động từ ở mục (1) vào từng cột
t-ơng ứng.


<i><b>II. Các loại động từ chính</b></i>


Gv dÉn d¾t Hs ®iỊu chØnh, bỉ sung, rót ra nhËn xÐt.


? Trong tiếng Việt có mấy loại động từ chính? - Trong tiếng Việt có 2 loại động từ chính.
? Động từ tình thái trả lời cho câu hỏi nào? Thờng làm


theo yêu cầu gì? <i>1. Động từ tình thái:</i>- Trả lời cho câu hỏi làm gì? Thờng địi hỏi
động từ khác đi kèm theo.


Cho ví du? Ví dụ: Dám (nhận lỗi), toan (bỏ trốn), định



(quay vê)...
? Động từ chỉ hành động, trạng thái có cần động từ


khác đi kèm theo khơng? <i>2. Động từ chỉ hành động, trạng thái</i>- Khơng địi hỏi động từ khác đi kèm.


- Động từ chỉ hành ng, trng thỏi chia lm
2 loi nh:


Giáo viên giới thiệu.


Hc sinh cho ví dụ minh hoạ. a. Động từ chỉ hành động (trả lời câu hỏilàm gì?)
b. Động từ chỉ trạng thái (trả lời câu hỏi
làm sao? Thế nào?).


<b>Bảng phân loại</b>
Thờng địi hỏi động từ khác đi


kèm phía sau. Khơng đòi hỏi động từ khác đi kèm phíasau.
Trả lời câu hỏi làm


gì? Chạy, cời, đi, đọc, đứng, hỏi, ngồi => Độngtừ chỉ hoạt động.
Trả lời câu hỏi: Làm


sao? Làm thế nào? Dám, định, toan => Động từtình thái. Buồn, đau, gãy, ghét, nhứt, nứt, vui, yêu =>Động từ chỉ trạng thái.
? Tìm thêm những từ có đặc điểm tơng tự động từ


thuộc mỗi nhóm trên? - Động từ địi hỏi có danh từ khác đi kèm: có thể, nên, cần, phải, chịu...
- Động từ khơng địi hỏi có động từ khác đi
kèm: bắt, đánh, dắt, dẫn, mất, chìm, nổi...



Gọi Hs đọc ghi nhớ (Sgk) * Ghi nhớ: (Sgk)


<i><b>Hoạt động : LuyÖn tËp</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<i><b>Hoạt động 3 (15 phút)</b></i> <i><b>III. Luyện tập</b></i>


? Tìm động từ trong truyện Lợn cới, áo mới, cho biết


các động từ ấy thuộc những loại nào? <i><b>Bài tập 1: Các động từ: khoe, may, đợi, </b></i>khen, đem, đứng, thấy, hỏi, chạy, giơ, bảo,
mặc, đi, tức...


- Động từ chỉ trạng thái: tức, tức tối...
<i>- Động từ chỉ tình thái: đứng, đem...</i>
? Đọc truyện vui Thói quen dùng từ và cho biết cõu


chuyện buồn cời ở chỗ nào?
Học sinh làm bài tập theo nhãm.


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


Chi tiết gây cời ở chỗ: Sự đối lập giữa 2
động từ, "đa" và "cầm" trong văn bản =>
Nổi rõ sự tham lam, keo kiệt của anh nh
giu.


<b>3. Củng cố:</b>



- Giáo viên dẫn dắt học sinh hệ thống lại kiến thức bài học.
<b>4. H ớng dẫn HS häc bµi ë nhµ:</b>


- Häc thc ghi nhí, lµm bài tập 3, 4, 5 ở sách bài tập.
- Tìm hiĨu tríc bµi míi.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày soạn: 14 / 12 / 2015</i>


<i><b>Tiết 60</b></i> <b>Cụm động từ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức</b>


- Giúp HS nắm được đặc điểm của cụm động từ.
- Nghĩa của cụm động từ


- Chức năng ngữ pháp của cụm động từ
Giúp HS nắm được cấu tạo của cụm động từ
- Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau
<b>2.Kĩ năng</b>


- Nhận diện và sử dụng động từ thích hợp khi giao tiếp, phân biệt động từ với các từ loại khác
<b>- Sử dụng cụm động từ.</b>


<b>- Xác định động từ trong các đoạn thơ đoạn văn đã học</b>
- Biết tạo lập cụm động từ.


<b>3.Thái độ</b>



- Tích cực, tự giác, nghiêm túc.
- Có thái độ sử đụng cụm động từ


<b>II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC: </b>
<b>- Vấn đáp, thảo luận </b>


<b>- Vấn đáp, gợi mở, động não</b>


<b>III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV: Nghiên cứu tài liệu, phương pháp giảng dạy.</b>
<b>2. Chuẩn bị của HS: Đọc. Soạn bài đầy đủ theo câu hỏi ở sgk.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là động từ? Đặc điểm của động từ? Cho ví dụ (5 điểm)
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cụm động từ là gì?</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<i><b>I. Cụm động từ là gì?</b></i>
1. Ví dụ: (Sgk)


2. NhËn xÐt:


HS: Đọc, quan sát ví dụ ở mục (1) Tr. 147 - Đã, nhiều nơi: bổ sung ý nghĩa cho động từ đi.


? Các từ in đậm bổ sung cho những động từ nào? - Cũng, những câu đố... mọi ngời bổ sung ý nghĩa


cho động từ ra.


=> Tạo thành cụm động từ.
? Thử lợc bỏ những từ ngữ in đậm rồi nhận xét về


vai trò của chúng? - Nếu lợc bỏ chúng thì câu sẽ khơng đầy đủ ýnghĩa.
=> Từ in đậm bổ nghĩa cho động từ (nhiều khi
chúng khơng thể thiếu đợc).


? Đặt câu có sử dụng cụm ng t v phõn tớch


vai trò của nó trong câu? Ví dụ: Em bé / đang ngủTôi / sẽ đi du lÞch. Khác: Tôi / đi.
? So sánh nghĩa và cấu tạo cđa cơm danh tõ so


với động từ? * Chức vụ của cụm động từ trong câu: làm VN.


? Vậy, em hiểu cụm động từ là gì? Cụm động từ
và động từ khác nhau nh thế nào về cấu tạo và ý
nghĩa? Hoạt động của cụm động từ trong câu?


* Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ và một
số từ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải
có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm
động từ mới trọn nghĩa.


<i><b>Bµi tËp nhanh:</b></i>


? Tìm 1, 2 động từ, phát triển thành cụm động từ? - Đá -> hay đá bóng.


? Đặt câu với cụm động từ ấy? - Nam thờng hay đá bóng.
? Nhận xét về cấu tạo và hoạt động của cụm động


từ trong câu? * Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn, có cấu tạophức tạp hơn động từ, hoạt động trong câu giống
nh động từ (làm VN).


2 học sinh đọc ghi nhớ - Sgk. 3. Ghi nhớ: (Sgk)
<i><b>Hoạt động 2 : Cấu tạo của cụm động từ</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

từ trong câu đã dẫn ở phần I. <i><b>1. Mơ hình:</b></i>


PhÇn tríc Phần trung tâm Phần sau


ĐÃ Đi Nhiều nơi


Cng Ra Những câu đố... mọi ngời.


? Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở
phần trớc, phần sau của cụm động từ?


<i><b>2. Tìm phụ ngữ trong cụm động từ</b></i>


Các phụ ngữ ở phần trớc bổ sung cho động từ các
ý nghĩa:


+ Quan hệ thời gian: đã, sẽ, đang...
Phần trớc: Còn, vẫn, đã, đang, hãy, đừng, chớ,



không, cha, chẳng... + Sự tiếp diễn tơng tự: cũng, vẫn...+ Sự khuyến khích hoặc ngăn cản hành động:
hãy, đừng...


Phần sau: Đợc, ngay, câu trả lời... + Khẳng định hoặc phủ định hành động: nhất
định, không, cha...


? Những phụ ngữ ấy bổ sung cho động từ trung
tâm những ý nghĩa gì? GV: diễn giảng, bổ sung.
HS: cho ví dụ minh hoạ.


- Các phụ ngữ ở phần sau bổ sung chi tiết về đối
tợng, hớng (đi ra/ đi vào; chạy lên/ chạy xuống),
địa điểm, thời gian, mục đích, nguyên nhân,
ph-ơng tiện, cách thức (đi/ ngay; liền, mãi, ln)...
? Cụm động từ có mấy phần? ở phần phụ trớc,


phụ sau trong cụm động từ bổ sung cho động từ
trung tâm những ý nghĩa gì?


3. Ghi nhớ: (Sgk)
2 học sinh đọc ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 3 : LuyÖn tËp</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<i><b>III. Lun tËp </b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
Häc sinh làm việc theo nhóm. Định hớng:



- Cỏc cm ng từ có trong câu:
Điền các cụm động từ vào mụ


hình.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<b>Phần trớc</b> <b>Phần TT</b> <b>Phần sau</b>


cũn ang ựa nghch sau nh


mun kộn cho con... xng ỏng


yêu thơng Mị Nơng hết mực


nh tỡm cỏch gi s thn ở cơng qn


để đó thì giờ


®i hái ý kiÕn em bé thông minh nọ
<b>3. Củng cố:</b>


- Giáo viên dẫn dắt học sinh hệ thống lại kiến thức bài học.
<b>4. H íng dÉn HS häc bµi ë nhµ:</b>


- Häc thc ghi nhớ, làm bài tập 3, 4, 5 ở sách bài tập.
- Tìm hiểu trớc bài mới.


<b>V. RT KINH NGHIM TIẾT DẠY</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×