Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.23 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần III. Sinh học vi sinh vật</b>
<b>chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật</b>
<b>Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất </b>
<b>và năng lượng ở vi sinh vật</b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>
- Học sinh trình bày được các dinh dưỡng của vi sinh vật dựa theo nguồn
cacbon và năng lượng
- Phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật
- Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật
<b> - Hình thành niềm tin và say mê khoa học</b>
<b>II. GD kĩ năng sống và nội dung tích hợp</b>
- Kỹ năng thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước lớp
- Kỹ năng trình bày ý tưởng, hợp tác, quản lý thời gian
- Kỹ năng giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn cuộc sống
-Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin khi HS đọc SGK.
- Rèn kỹ năng phân tích so sánh tổng hợp.
<b>III. Phương tiện dạy học </b>
Các hình vẽ sgk
<b>IV. Phương pháp dạy học</b>
- Phương pháp diễn giải nêu vấn đề, Phương pháp đàm thoại tìm tịi.
- Kĩ thuật động não, kĩ thuật động não viết, kt động não công khai
- Trình bày 1 phút, KT hỏi và trả lời, KT đọc hợp tác.
<b>V. Tiến trình tổ chức bài học</b>
<b>1. Khám phá</b>
- ổn định lớp.
- Kiểm tra bài cũ: vẽ hình các kì của giảm phân?
- Giảng bài mới.
- GV nêu một số vấn đề liên quan tới đời sống để HS liên hệ vào bài.
+ Tại sao dưa muối lại chua, ăn ngon và giữ được lâu?
+ Tại sao rắc bột men vào rá xôi rồi ủ lại một thời gian xôi chuyển thành
rượu nếp nóng rực?
<b>Hoạt động giáo viên – học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- GV hỏi:
+ Em hãy nêu hiểu biết của mình về
vi sinh vật
- HS nghiên cứu SGK trang 88 trả
lời câu hỏi
- GV hỏi: Vi sinh vật sống ở những
- HS nghiên cứu SGK trang 88
- Trao đổi nhóm, u cầu nêu được:
+ Mơi trường tự nhiên
+ Môi trường nuôi cấy
- GV yêu cầu khái quát kiến thức
- Đại diện trình bày nhóm khác
nhận xét bổ sung
I. Tìm hiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật
1. Khái niệm vi sinh vật
- Vi sinh vật là những sinh vật nhỏ
bé
- Vi sinh vật gồm nhiều nhóm phân
loại khác nhau, vi sinh vật hấp thụ
và chuyển hóa chất nhanh, sinh
trưởng mạnh
2. Các môi trường cơ bản
* Môi trường tự nhiên
- Vi sinh vật có ở khắp nơi, trong
mơi trường có điều kiện sinh thái đa
dạng
* Mơi trường phịng thí nghiệm: Có
3 loại
- GV u cầu:
+ Nêu những tiêu chí cơ bản để
phân thành các kiểu dinh dưỡng?
+ Trình bày các kiểu dinh dưỡng ở
vi sinh vật
- HS nghiên cứu SGK trang 88 và
bảng kiến thức trang 89
- Một vài HS trình bày, lớp bổ sung
- GV u cầu:
+ Cho ví dụ về vi sinh vật ứng với
các kiểu dinh dưỡng: Quang dưỡng,
hóa dưỡng.
+ Vận dụng kiến thức hồn thành
bảng so sánh
- HS thảo luận nhóm, vận dụng kiến
thức để trả trả lời.
- Hoàn thành bảng so sánh.
- Môi trường tổng hợp gồm các chất
đã biết thành phần hóa học và số
lượng
- Môi trường bán tổng hợp: gồm các
chất tự nhiên và các chất hóa học
3. Các kiểu dinh dưỡng
- Tiêu chí phân biệt các kiểu dinh
dưỡng
+ Nhu cầu về nguồn năng lượng
+ Nguồn cacbon
- Có 4 kiểu dinh dưỡng ở vi sinh
vật:
+ Quang tự dưỡng
+ Hóa dẹ dưỡng
+ Quang dị dưỡng
+ Hóa dị dưỡng
- Đại diện trình bày lớp nhận xét
các bổ sung.
<b>Vi sinh</b>
<b>vật</b>
<b>quang tự</b>
<b>dưỡng</b>
<b>Vi vật</b>
<b>hóa dị</b>
<b>dưỡng</b>
Nguồn
năng
lượng
Nguồn
cacbon
Tính chất
của q
trình
- GV thơng qua đáp án đúng để HS
sửa chữa.
- GV giảng giải khái niệm chuyển
hóa vật chất ở vi sinh vật
<i>- Mỗi hs trình bày trước lớp trong </i>
<i>thời gian 1 phút về những điều các e</i>
<i>đã được học và những câu hỏi mà </i>
<i>các e muốn được giải đáp hay </i>
<i>những vấn đề mà các e muốn được </i>
<i>tìm hiểu tiếp tục thêm</i>
II. Chuyển hóa vật chất ở vi sinh vật
* Khái niệm
- Chuyển hóa vật chất là quá trình
sau khi hấp thụ các chất dinh dưỡng,
nguồn năng lượng… trong tế bào
diễn ra các phản ứng hóa sinh biến
đổi các chất này
- Chuyển hóa vật chất bao gồm hô
hấp và lên men
<b>3. Thực hành- luyện tập </b>
Đọc kết luận SGK.
1. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà:
A. Nấm men C. Xạ khuẩn B. Vi khuẩn D. Nấm sợi
2. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây?
A. Biến đổi axit axêtic thành glucơzơ ,
B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
C. Chuyển hoá glucơzơ thành rượu
D. Chuyển hố glucơzơ thành axit axêtic
3. Q trình biến đổi rượu thành đường glucơzơ được thực hiện bởi
A. Nấm men ,C. Vi khuẩn ,B. Nấm sợi,D. Vi tảo
4. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
A. Axit glutamic C. Pôlisaccarit , B. Sữa chua , D. Đisaccarit
5. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện
quá trình nào sau đây?
A. Làm tương , C. Muối dưa , B. Làm nước mắm , D. Làm giấm
<b> BTVN: - Lµm bµi tËp SGK</b>
<b>VI. Rút kinh nghiệm </b>