Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH 6 T17 TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 6 Tiết: 17. Ngày soạn: 24 – 09 – 2016 Ngày dạy : 28 – 09 – 2016. LUYỆN TẬP §9.2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thứ tự thực hiện các phép tính toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, chuẩn bị bảng 1 tr 62 SGK. - HS: SGK, Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK). III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân. HS2: Lũy thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. HS3: + Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được? + Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (8’) GV đưa bảng phụ. Tính số phần tử của các tập hợp. a. A = 40;41;42; … ;100 b. B = 10;12;14; … ;98 c. C = 35;37;39; … ;105 Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào? Gọi ba HS lên bảng. Hoạt động 2: (8’) GV đưa bài toán trên bảng phụ.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HS1:Số phần tử của tập Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp. hợp A. (100–10):1+1= 61 (phần tử) Số phần tử của tập hợp A: HS2:Số phần tử của tập (100 – 10) :1 + 1 = 61 (phần tử) hợp B. Số phần tử của tập hợp B: (98–10):2 +1 = 45 (phần tử) (98 – 10) :2 +1 = 45 (phần tử) HS3:Số phần tử của tập Số phần tử của tập hợp C: hợp C. (105 – 35) :2 + 1 = 36 (phần tử) (105–35):2+1 =36 (phần tử) Bài 2: Tính nhanh: a) (2100 – 42) : 21 Ba HS lên bảng, các em = 2100:21 – 42:21 khác làm vào vở, theo dõi và = 100 – 2 nhận xét bài làm của các bạn. = 98. a) (2100 – 42): 21 b) 26+27+…+33 c) 2.31.12 + 4.6.42 +8.27.3 Cho 3 HS lên bảng.. b) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32+ 33 = (26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 59.4 = 236 c) 2.31.12 +4.6.42 +8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24. 100 = 2400.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 3: (9’) Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: GV giới thiệu bài toán và Ba HS lên bảng, các em a) 3.52 – 16 :22 yêu cầu HS nhắg lại thứ tự thực khác làm vào vở, theo dõi và = 3.25 – 16 :4 hiện các phép tính. nhận xét bài làm của các bạn. = 75 – 4 = 71 Cho 3 HS lên bảng sau b) (39.42 – 37.42): 42 khi GV đã hướng dẫn. = 42.(39 – 37) : 42 = 42.2 :42 = 2 c) 2448 : 119 – (23 – 6) = 2448 : 119 – 17 = 2448 : 102 = 24 Hoạt động 4: (9’) HS hoạt động theo Bài 4: Tìm x biết GV cho HS hoạt động nhóm. Sau đó, đại diện của a) (x – 47) – 115 = 0 theo nhóm. mỗi nhóm báo cáo kết quả. x – 47 = 115 + 0 x = 115 + 47 x = 162 b) (x – 36) : 18 = 12 x – 36 = 12.18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập, GV nhắc lại các kiến thức có liên quan. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×