Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.07 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18: GIÁO ÁN NĂM 2016 Thứ hai 4 tháng 1 năm 2016 TIẾT 1: CHÀO CỜ. TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ------------------------------------------------BÀI 2: THANH LỊCH ,VĂN MINH. §2: LỜI CHÀO I. Mục tiêu: 1. Học sinh nhận thấy khi chào, cần lễ phép đối với người lớn tuổi, thân mật với bạn bè, em nhỏ. 2. Học sinh có kĩ năng : - Lễ phép khi chào người lớn tuổi, thân thiện khi chào bạn bè, em nhỏ.- Biết chào cách, đúng lúc.- Chào hỏi mọi người theo thứ tự. 3. Giáo dục Học sinh có thái độ tự tin và biết thể hiện tình cảm đúng mực khi chào người lớn, bạn bè, em nhỏ. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ trong sách HS. III. Các hoạt động dạy-học: TL Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung 5’ Kiểm tra bài cũ * Bước 1 : GV có thể yêu cầu HS trả Mục tiêu : Kiểm tra lời câu hỏi “Khi hỏi và trả lời với kiến thức HS đã người lớn tuổi ta cần chú ý điều Hs nêu miệng nối học ở bài 1 “Em gì ?”; “Khi hỏi và trả lời với bạn bè tiếp. hỏi và trả lời” hay em nhỏ ta cần nói như thế nào ?” Bước 2 : GV nhận xét câu trả lời của HS. 30’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài * Mục tiêu : Giúp HS định hướng về nội dung sẽ học trong tiết dạy. b. Nhận xét hành vi * Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy cần lễ phép khi chào người lớn tuổi, thân mật khi chào bạn bè.. -Bước 1 : GV đề nghị HS hát bài “Lời chào của em”. Bước 2 : Từ nội dung bài hát, GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Lời chào”. Hs ghi bài. -Bước1: GV tổ chức cho HS thực hiện phần Xem tranh, SHS trang 9, 10. Bước 2 : HS trình bày kết quả. GV kết luận nội dung theo từng tranh: - Tranh 1 : Hoa lễ phép chào ông bà trước khi đi học. - Tranh 2 : Hoa lễ phép chào cô giáo khi đến trường.. Hs quan sát tranh.Thảo luận nhóm bàn. Đại diện nêu kết quả, nhận xét từng tranh..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Bày tỏ ý kiến * Mục tiêu : Giúp HS biết bày tỏ ý kiến với cách chào đúng, cách chào chưa đúng. * Các bước tiến hành:Bước 1:. - Tranh 3 : Hoa vui vẻ chào tạm biệt các bạn khi ra về. - Tranh 4 : Hoa hân hoan chào bố mẹ khi bố mẹ đến đón mình. GV mở rộng : Đối với người lớn tuổi, bạn chào lễ phép. Với bạn bè bạn chào thân mật, gần gũi. Khi chào bạn hướng ánh mắt đến người được chào. Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 12. Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. ( Nghỉ giữa giờ: 5’) - GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 11. Bước 2 : HS bày tỏ ý kiến. GV kết luận theo nội dung từng tranh : -Tranh 1 : Tùng và Tuấn nói lời chào đầy đủ, thân mật. Khi chào hai bạn cùng nhìn nhau và có thái độ thân thiện > Đồng ý với cách chào của Tùng và Tuấn. - Tranh 2 : Dũng vừa chạy vừa chào cô > Không đồng ý với cách chào cô của Dũng. Chào như vậy chưa thể hiện sự lễ phép. Khi gặp cô giáo hay những người lớn tuổi, chúng ta cần đứng lại, cúi đầu chào rồi mới đi tiếp. Với người lớn tuổi cuối câu chào nên có tiếng“ạ”. - Tranh 3 : Hưng mải xem truyện, chào bố mà không quay lại nhìn bố > Không đồng ý với cách chào bố của Hưng. Khi chào mọi người, chúng ta nên hướng mặt về phía người được chào. - Tranh 4 : Hương chào người quen (người lớn) vừa đủ câu, vừa lễ phép > Đồng ý với cách chào của bạn Hương. Lời chào của bạn lễ phép và. Nghe và nối tiếp nêu lại lời khuyên Hát. QS tranh, nối tiếp nêu ý kiến của mình, các bạn trong lớp nhận xét.. Hs nêu HS liên hệ trong lớp..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. Trao đổi , thực hành * Mục tiêu : Giúp HS nhận biết và thực hiện chào mọi người đúng cách, đúng lúc.. 5’. 3. củng cố dặn dò:. bạn đã thể hiện được sự vui vẻ, thân thiện. Bước 3:GV liên hệ với thực tế của HS. -Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 2, SHS trang 12. Bước 2 : HS trình bày kết quả. Giáo viên kết luận theo từng tình huống : - Tình huống 1 : Nếu gặp người quen của mẹ ở siêu thị, các em nên lại gần chào (chú ý cách xưng hô của mẹ để nói lời cháo phù hợp, VD: mẹ chào chị, con chào bác,...). Chú ý đến ngữ điệu giọng nói, không nên nói to tên người được chào ở nơi công cộng. - Tình huống 2 : Đi học về, nếu thấy bố (mẹ) đang làm việc trên máy tính (công viện cần yên tĩnh), các em nên chào hỏi nhẹ nhàng, lễ phép rồi không làm phiền để tránh ảnh hưởng tới công việc bố (mẹ) đang làm. Bước 3: GV HD HS rút ra ý 2 của lời khuyên, SHS t12 Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS. - GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc đồng thanh) và HD để HS mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên. - Chuẩn bị bài 3 : “Bữa ăn trong gia đình”.. Hs cá nhân thực hành theo tình huống.Lớp nhận xét.. Nêu miệng 4-5 em.. 1,2 em nhắc lại. HS trình bày kết quả. Về xem trước bài. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................... ........... ................................................................................................................................... ............................................................................................................................*** ****************************************** TIẾT 3+4: HỌC VẦN. §73: IT - IÊT.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: it, iết, trái mít, chữ viết; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: it, iết, trái mít, chữ viết - Luyện nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết - Giáo dục HS chăm học. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy 5’ A. Kiểm tra bài - HS đọc và viết: Nhóm1: chim cút cũ: Nhóm 2: sút bóng Nhóm 3: sứt răng - Gọi học sinh đọc bài của các nhóm viết Nhận xét, khen ngợi B. Bài mới: - Ghi đầu bài – YC HS đọc lại. 1. Giới thiệu bài: 30’ 2. Dạy vần: - Vần ăt gồm mấy âm ghép lại? a. Nhận diện - So sánh it với at vần: it - Chỉnh sửa cho HS.. b. Đánh vần.. Giải lao c. HD đọc TN ƯD.. -HD HS ĐV : i, t, it HD HS phân tích vần : it. Giới thiệu và HDHS đọc trơn, đv tiếng : mít YC HS phân tích tiếng: mít Uốn sửa cho HS. Giới thiệu từ : trái mít YC HS đv- đt. Chỉnh sửa đưa ra mẫu vật Giảng từ : trái mít - Ghép từ: trái mít - Nhận xét uốn sửa. *Dạy vần iết.( tương tự như vần it) - So sánh iêt với it. Viết TN lên bảng . con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết. Hoạt động của trò HS lên : 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. Đọc (CN ĐT) - 2 âm ghép lại: âm i và âm t - Giống nhau: đều có âm t - Khác nhau: it có i đứng trước, at có a đứng trước. - Đọc tiếp nối, cá nhân , ĐT HS ĐV (CN ĐT) HS ĐV ĐT PT HS ĐV ĐT PT (CN ĐT) Ghép từ : trái mít. - Giống nhau: đều có âm t - Khác nhau: iêt có iê đứng trước it có i đứng trước..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HD HS đọc : đv - đt.YC HS tìm và HS ĐV, ĐT, tìm và PT PT tiếng mới. (CN ĐT) NX- chỉnh sửa - Giảng từ. d. HD viết bảng con: it, iết, trái mít, chữ viết. 35’. 3. Luyện tập a. Luyện đọc:. Vừa viết mẫu vừa HD. - YC HS viết vào bảng con. QS uốn sửa sai cho HS. TIẾT 2 Luyện lại phần đã học. - Đọc các câu ứng dụng. - Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Đọc mẫu câu ứng dụng. *.Đọc sách giáo khoa - Đọc mẫu - Uốn sửa em đọc sai. Giải lao b. Luyện nói -Đặt tên từng bạn trong tranh và theo chủ đề: Em giới thiệu bạn đang làm gì? có thể tô, vẽ viết. kèm theo lời khen ngợi - Chỉnh sửa câu cho HS. c. Luyện viết vở. C. Củng cố dặn dò 5’. -Viết mẫu: it, iết, trái mít, chữ viết - Hướng dẫn học sinh viết - Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở của học sinh Uốn sửa cho học sinh. *Trò chơi: Cho HS tìm tiếng,từ có chứa vần vừa học Gọi HS nhắc lại bài vừa học. Nhận xét chung giờ học. Dặn dò HS về học bài và xem trước bài. HS theo dõi viết bảng con.. Đọc theo nhóm-cá nhân - Quan sát tranh ở câu ứng dụng - Đọc cá nhân-nhóm - Quan sát các tranh ở sách giáo khoa - Đọc nhóm-cá nhân. - HS quan sát tranh. - Trả lời câu hỏi.. - HS theo dõi viết vào vở tập viết. -HS Tham gia trò chơi.. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................... ........... ................................................................................................................................... ............................................................................................................................*** ****************************************** BUỔI CHIỀU.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. §18: CUỘC SỐNG XUNG QUANH I. Mục đích yêu cầu: - QS và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương nơi HS đang sinh sống. Nêu một số điểm giống nhau và khác nhau giũa cuộc sống ỏ nông thôn và thành thị. *Giáo dục Học sinh có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương II. Đồ dùng dạy học - Các hình trong bài18SGK III. Các hoạt động dạy học TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5' A. Kiểm tra bài - Hỏi bài hôm trước cũ - Hãy kể một số việc làm để giữ gìn HS lên trả lời trường lớp? - Nhận xét, tuyên dương 30' 2. Bài mới - Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài. *Nội dung: - Hoạt động 1: Cho - Cách tiến hành Đi tham quan hoạt học sinh đi tham Bước1: Giao nhiệm vụ quan sát đọng sinh sống của quan hoạt động - Nhận xét quang cảnh trên đường người dân xung sinh sống của nhân - Nhận xét quang cảnh 2 bên đường quanh trường dân xung quanh - Phổ biến nội quy khi đi tham quan trường Bước 2: Đưa học sinh đi them quan Cho học sinh đi quan sát và nói với nhau về những gì mà các em trông thấy - Nói với nhau về Bước 3: Đưa học sinh về lớp những gì các em đã - Hoạt động 2: được quan sát Thảo luận về hoạt động sinh sống của -Bước1: Thảo luận nhóm nhân dân Bước 2: Thảo luận cả lớp - Đại diện các nhóm + Yêu cầu đại diện các nhóm lên lên trình bày trình bày Giải lao ( Có thể tổng kết tiết 18 và dặn HS tiết 19 học tiếp hoạt động 3) - Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm với SGK. Bước1: Mở SGK và yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi Bước 2: Gọi học sinh trả lời câu hỏi Kết luận: Bức tranh ở bài 18 vẽ về. - Nhìn tranh nói về những gì các em nhìn thấy.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố 5'. C. Củng cố, dặn dò. - Trả lời câu hỏi. - Hỏi lại bài, nhận xét giờ học - Dặn dò HS về học bài, CB bài sau.. Rút kinh nghiệm.......................................................................................................... ............ ................................................................................................................................... ........................................................................................................................... ******************************************** TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. TỔ CHỨC TRÒ CHƠI MÔN TIẾNG VIỆT I Mục đích yêu cầu. - Củng cố kiến thức TVđã học. Giúp HS được tham gia mộ số TC môn TV. Từ đó HS tiếp thu bài một cách nhẹ nhàng thoải mái ,khắc sâu kiến thức đã học .Thông qua hoạt động học mà chơi,chơi mà học .Phát huy được tính tích cực ,chủ động ,sáng tạo cho HS. Làm cho giờ học phong phú có hiệu quả. - Luyện HS yếu. II Đồ dùng dạy học GV: Phấn màu, Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L 5' A. Kiểm tra - Buổi sáng các em học TV bài nào? - HS lấy sách vở Đ D ra bài cũ: - YC HS TL. - HS trả lời. 30 ’. B. Bài mới: 1.GTB: 2.Nội dung : a.Tổ chức TC môn TV: * TC “Nhanh lên bạn ơi". * TC “ Đội nào thắng. - Nêu mục đích YC bài học.. - GT TC – HD cách chơi – luật chơi. - Cho HS chơi thật -Tổng kết TC. - GT TC – HD cách chơi – luật chơi . (Nối vần vào chỗ chấm ) - Cho HS chơi thử . Cho HS chơi. - HS dùng bộ chữ để ghép các từ mà GV YC .Trong thời gian 5phút nhóm nào nhanh, đúng thì thắng cuộc HS HS nối nhanh và đúng nhất các tiếng để tạo thành.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> cuộc” Giải lao * TC “ Hái hoa tặng quà”. C.Củng cố – Dặn dò: 5’. thật -Tổng kết TC.. từ mà GV đưa ra thì được gọi là thông minh.. - GT TC – HD cách chơi – luật chơi Cho HS chơi thử - Cho HS chơi thật -Tổng kết TC. - Chữa bài NX - NX chung giờ học . Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. HS lên hái hoa để TL nếu đúng được tặng quà. Lắng nghe. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... ............ .................................................................................................................................. ............................................................................................................................ ****************************************** TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC. §1/18: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY IMục đích yêu cầu: - Củng cố KT đã học. Giúp HS viết được các chữ trong bài 73 đúng đẹp theo cỡ chữ mẫu trong vở Luyện viết chữ đẹp. - Rèn cho HS có tính tỉ mỉ cẩn thận. HS biết trình bày bài sạch đẹp. - Giáo dục HS chăm ngoan, học giỏi. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ,phấn màu. III Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A .Kiểm tra Giờ TV buổi sáng cô dạy các bài cũ con bài gì? 2Hsviết bảng lớp -YC HS viết từ : thời tiết, quả HS viết BC mít - NX , chỉnh sửa 30’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Ghi bảng - GT chữ , treo bảng phụ viết sẵn các chữ có trong nội dung bài HS lên đọc viết lên bảng. - YC HS đánh vần đọc trơn, phân tích một số tiếng..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.HD viết bảng con:. Giải lao 3.Luyện viết vào vở.. 5'. C.Củng cố ,dặn dò.. - Giải nghĩa từ HS trả lời - YC HS nêu độ cao(, 2 li, 5 li…) khoảng cách các con chữ, chữ, vị trí dấu thanh. - Uốn sửa cho HS HS QS viết vào bảng *HD HS viết các chữ có trong con. nội dung bài viết : vào bảng con Vừa viết mẫu vừa HD. Uốn sửa cho HS. Viết vào bảng con. - HDTT ngồi cách cầm bút để vở. HD viết từng dòng,cách trình bày. QS uốn sửa cho HS. - Chấm bài NX NX giờ học .Dặn học sinh về viết bài và chuẩn bị bài sau. HS chú ý viết vào vở luyện viết chữ đẹp. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. ............................................................................................................................... ***************************************. Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2015 TIẾT 1+2: HỌC VẦN. §147+148: BÀI 74: UÔT - ƯƠT I. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Luyện nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt - Giáo dục HS chăm học II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, bộ chữ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài 5’ - HS đọc và viết: Nhóm 1: con vịt Nhóm 2: thời tiết Nhóm 3: cũ: hiểu biết Nhận xét, khen ngợi B. Bài mới: 35’ 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài – YC HS đọc lại. 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: - Vần uôt gồm mấy âm ghép lại? - So sánh ôt với ot uôt - Chỉnh sửa cho HS.. b. Đánh vần.. Giải lao c. HD đọc TN ƯD.. d. HD viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. -HD HS ĐV : ô, t, ôt HD HS phân tích vần : uôt. Giới thiệu và HDHS đọc trơn, đv tiếng : chuột YC HS phân tích tiếng: chuột Uốn sửa cho HS. Giới thiệu từ : chuột nhắt YC HS đv- đt. Chỉnh sửa đưa ra mẫu vật Giảng từ : chuột nhắt - Ghép từ: chuột nhắt - Nhận xét uốn sửa. *Dạy vần ươt.( tương tự như vần ôt) - So sánh ươt với uôt. Hoạt động của trò HS lên : 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Đọc (CN ĐT) - 2 âm ghép lại: âm uô và âm t - Giống nhau: đều có âm t - Khác nhau: iêt có iê đứng trước, uôt có uô đứng trước. - Đọc tiếp nối, cá nhân , ĐT HS ĐV (CN ĐT). HS ĐV ĐT PT HS ĐV ĐT PT Ghép từ: chuột nhắt. - Giống nhau: đều có âm t - Khác nhau: ươtcó ươ đứng trước uôt có uô đứng trước.. Viết TN lên bảng . trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt HS ĐV, ĐT, tìm và PT HD HS đọc : đv - đt.YC HS tìm (CN ĐT) và PT tiếng mới. NX- chỉnh sửa - Giảng từ. -Vừa viết mẫu vừa HD. - YC HS viết vào bảng con. QS uốn sửa sai cho HS. TIẾT 2. HS theo dõi viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 35’. 3. Luyện tập a. Luyện đọc:. b. Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt. Luyện lại phần đã học. - Đọc các câu ứng dụng. - Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Đọc mẫu câu ứng dụng. *.Đọc sách giáo khoa - Đọc mẫu - Uốn sửa em đọc sai - Tranh vẽ gì ? - Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn như thế nào? - Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau, - Chỉnh sửa câu cho HS.. c. Luyện viết vở. Đọc theo nhóm-cá nhân - Quan sát tranh ở câu ứng dụng - Đọc cá nhân-nhóm. - Quan sát các tranh ở sách giáo khoa - Đọc nhóm-cá nhân - HS quan sát tranh. - Trả lời câu hỏi. Tranh vẽ các bạn đang chơi cầu trượt -Nét mặt của các bạn rất vui. -Viết mẫu: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Hướng dẫn học sinh - HS theo dõi viết vào viết vở tập viết - Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở của học sinh Uốn sửa cho học sinh. -HS Tham gia trò chơi. *Trò chơi: Cho HS tìm tiếng,từ có chứa vần vừa học. 5’. C. Củng cố - dặn Gọi HS nhắc lại bài vừa học. dò Nhận xét chung giờ học. Dặn dò HS về học bài và xem trước bài sau.. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. ............................................................................................................................... *************************************** TIẾT 2: TOÁN. §64: ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG I. Mục đích yêu cầu. - Nhận biết được điểm, đoạn thẳng..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Biết kẻ được đoạn thẳng; Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng -Giáo dục HS chăm học. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, Bộ đồ dùng toán, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy 5’ A .Kiểm tra bài Hỏi HS bài hôm trước cũ: Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. HS đếm các số từ 1 đến 10, từ 10 đến 1 - Nhận xét chỉnh sửa 30’ B. Bài mới: -Nêu mục đích yc giờ học 1 - Giới thiệu bài: - Ghi bảng: Đầu bài a. Giới thiệu: Điểm - đoạn - Nối điểm A với điểm B là ta có thẳng đoạn thẳng AB. Rồi YC HS đọc đoạn thẳng AB Hướng dẫn cách đọc Chỉ đoạn thẳng AB 2 - Giới thiệu cách vẽ đoạn - Để vẽ đoạn thẳng người ta dùng thẳng thước thẳng a. Giới thiệu Hướng dẫn quan sát mép thước dùng dụng cụ để vẽ ngón tay di động theo mép thước để đoạn thẳng biết mép thước thẳng b. HD HSvẽ đoạn thẳng theo các bước sau:. 3 - Thực hành Bài 1:Đọc tên. Hoạt động của trò HS làm bài 9 – 2 + 3 =, 10 – 4 = 8 + 2 – 10 =, 0 + 10 = Nhắc lại tên bài. - Xem hình vẽ và nói - Trên trang sách có điểm A và B - Nhìn bảng và đọc 2 điểm A,B HS đọc đoạn thẳng AB. - Lấy thước thẳng. - B1: Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm A. - B2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B và dùng ngón tay trái giữ cố điểm A định thước. Tay phải cầm bút đặt đầu điểm B bút tựa vào nẹp thước và tỳ trên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy tại điểm A đến điểm B. - B3: Nhắc thước và bút ra trên mặt A giấy từ điểm A đến điểm B - B4: Nhắc thước và bút ra trên mặt giấy có đoạn thẳng AB -VD: Đoạn thẳng MN đọc là điểm M. .B. B.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> các điểm và các đoạn thẳng Bài 2: Dùng thước thẳng và bút để nối thành:. 5’. và điê N - Đoạn thẳng MN. a. 3 đoạn thẳng b. 4 đoạn thẳng c. 5 đoạn thẳng d. 6 đoạn thẳng Nhận xét. - Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK. Bài 3:Mỗi hình -Cho HS quan sát mỗi hình rồi điền dưới đây có bao số thích hợp vào chỗ …. nhiêu đoạn thẳng. C. Củng cố NX giờ học .Dặn học sinh về học bài ,dặn dò. và chuẩn bị bài sau. Quan sát mỗi hình rồi diền số thích hợp vào chỗ …. Dùng thước để nối. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. ............................................................................................................................... *************************************** BUỔI CHIỀU TIẾT 1: ĐỌC SÁCH Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ....... ***************************************. TIẾT 1: THỂ DỤC. §18: TRÒ CHƠI I Mục đích yêu cầu - Biết cách chơi và tham gia chơi được đúng luật của trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” II Đồ dùng dạy học Vệ sinh sân, trò chơi, Gv chuẩn bị còi III Các hoạt động dạy học T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5’. A. Kiểm tra bài cũ. - Hỏi bài hôm trước. - Nhân xét, nhắc nhở HS chuẩn bị học nội dung chương trình của họ kì 2. - Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, B. Phần chuẩn nội dung bài học bị Đứng tại chỗ vỗ tay, hát Giậm chân tại chỗ 20 - Gv cho HS chơi trò chơi tự chọn. ’ - GV giới thiệu trò chơi, chỉ trên hình và giải thích cách chơi, làm C.Phần cơ bản mẫu. 1. Trò chơi “ - Gọi vài hs lên tập chơi bắt trước. Nhảy ô tiếp sức” Gv quan sát, hướng dẫn, sửa sai - Cho HS tập chơi theo tổ, cả lớp - NX, chỉnh sửa, giúp HS sửa sai, lắm được ách chơi hơn. - Lần 3: cho HS chơi thật. Tổ chức cho hs chơi Gv tổng kết, nhận xét, tuyên dương. - Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát hoặc đi thường theo nhịp 3 hàng dọc D.Phần kết thúc - Gv cùng hs hệ thống lại bài họ 5’ - Nhận xét giờ học Giao bài tập về nhà. Dặn dò học sinh. TIẾT 1: THỂ DỤC. - HS thực hiện. - HS chia thành 3 nhóm tập luyện. HS chia thành tổ tập luyện. Hs luyện tập. HS luyện tập theo tổ, cả lớp HS lắng nghe.. §18: SƠ KẾT HỌC KÌ I I Mục đích yêu cầu Biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong học kì 1 và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó. Biết cách chơi và tham gia chơi được đúng luật của trò chơi “Chạy tiếp sức” II Đồ dùng dạy học Vệ sinh sân tập,Gv chuẩn bị còi III Các hoạt động dạy học T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L 5’ A. Phần chuẩn - Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, bị - HS thực hiện nội dung bài học Đứng tại chỗ vỗ tay, hát Giậm chân tại chỗ - Gv phổ biến cách tập hợp hàng dọc.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 30 ’. B.Phần cơ bản 1 . Ôn phối hợp: các TT đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước đứng đưa hai tay dang ngang và hai tay lên cao chếch chữ V. Gv làm mẫu và giải thích lần lượt từng tư thế Cho hs luyện tập. - Gọi vài hs lên làm mẫu Gv quan sát, hướng dẫn, sửa sai - Cho HS luyện tập theo tổ, cả lớp - NHận xét, chỉnh sửa, giúp HS sửa sai.. - HS chia thành 3 nhóm tập luyện. HS chia thành tổ tập luyện.. - Cho cả lớp giải tán rồi tập hợp sau mỗi lần tập GV có nhận xét - GV giới thiệu ĐT – làm mẫu - giải Hs luyện tập 2. Tập ĐT: đứng thích từng ĐT. kiễng gót, hai tay - Cho HS luyện tập theo tổ, cả lớp chống hông, - NHận x, chỉnh sửa, giúp HS sửa sai. HS luyện tập theo đứng đưa một Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, tổ, cả lớp chân ra trước và hướng dẫn sang ngang, hai tay chống hông. 3. Học ĐT đứng đưa một chân ra Gv nêu tên trò chơi, giới thiệu cách HS lắng nghe. sau, hai tay giơ chơi, luật chơi. cao thẳng hướng Cho hai hs chơi thử 4.Trò chơi: Chạy Tổ chức cho hs chơi tiếp sức Gv tổng kết, nhận xét, tuyên dương. C.Kết thúc 5’. - Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi - Gv cùng hs hệ thống lại bài học - Nhận xét giờ học Giao bài tập về nhà. Dặn dò học sinh.. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ....... ***************************************. TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC. §2/18: HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY IMục đích yêu cầu: - Củng cố KT đã học. Giúp HS viết được các chữ trong bài 74 đúng đẹp theo cỡ chữ mẫu trong vở Luyện viết chữ đẹp..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Rèn cho HS có tính tỉ mỉ cẩn thận. HS biết trình bày bài sạch đẹp. - Giáo dục HS chăm ngoan, học giỏi. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ,phấn màu. III Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A .Kiểm tra Giờ TV buổi sáng cô dạy các bài cũ con bài gì? 2Hsviết bảng lớp -YC HS viết từ : giá buốt, ẩm HS viết BC ướt - NX , chỉnh sửa 30’ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài - Ghi bảng - GT chữ , treo bảng phụ viết sẵn các chữ có trong nội dung bài HS lên đọc viết lên bảng. - YC HS đánh vần đọc trơn, phân tích một số tiếng. - Giải nghĩa từ HS trả lời - YC HS nêu độ cao(, 2 li, 5 li…) khoảng cách các con chữ, chữ, vị trí dấu thanh. - Uốn sửa cho HS HS QS viết vào bảng 2.HD viết bảng *HD HS viết các chữ có trong con. con: nội dung bài viết : vào bảng con Vừa viết mẫu vừa HD. Uốn sửa cho HS. Viết vào bảng con. Giải lao 3.Luyện viết - HDTT ngồi cách cầm bút để vào vở. vở. HD viết từng dòng,cách trình HS chú ý viết vào vở bày. luyện viết chữ đẹp QS uốn sửa cho HS. - Chấm bài NX 5' C.Củng cố NX giờ học .Dặn học sinh về ,dặn dò. viết bài và chuẩn bị bài sau Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. ................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ***************************************. TIẾT4: ĐẠO ĐỨC. §17: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 2) I Mục đích ,yêu cầu: 1. Học sinh hiểu. - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng khi ra vào lớp. Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng khi ra vào lớp. Thực hiện giữ trạt tự trong lớp học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em. 2. Học sinh co ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. II. Đồ dùng dạy học Vở bài tập đạo đức . III. III.Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Ổn định tổ chức : B.Kiểm tra bài cũ. HS ổn đinh lớp Giờ đạo đức hôm trước cô dạy bài gì? HS trả lời …. Đi học đều và đúng giờ là thế nào? Nhận xét bạn trả lời Nhận xét C. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng 25’ - Cho học sinh quan sát bài 3 và thảo luận - Quan sát bài 3 và thảo + Các bạn ngồi học như thế nào? luận KL: Các em cần giữ trật tự khi nghe giảng, không - Đại diện các nhóm đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi trình bày muốn phát biểu. - Cả lớp theo dõi nhận * Hoạt động 2: Bài tập 4 xét - Cho học sinh thảo luận - Đánh dấu + Vào bạn - Vì sao em lịa đánh dấu + vào bạn đó? giữ trật tự - Chúng ta nên học tập bạn đó không? vì sao? - Thoả luận theo cặp KL:Chúng ta nên học tập các bạn GTT trong giờhọc * Hoạt động 3: Cho học sinh lam bài tập 5 - Việc làm của 2 bạn đúng hay sai? Vì sao? - Quan sát bài tập 5.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5’. - Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? - Thảo luận Kết luận: Hai bạn đã giằng xé nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học: - Tác hại của việc giữ trật tự trong giờ học: + Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu + Làm mất thời gian của cô giáo + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh D. Củng cố, dặn dò: Gọi HS nhắc lại tên bài vừa học. Cho học sinh đọc 2 câu - Nhận xét giờ học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau. thơ cuối bài.. BUỔI CHIỀU TIẾT 1: TOÁN. §67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. Mục đích yêu cầu. - Có biểu tượng về " dài hơn, ngắn hơn"từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng qua đặc tính " dài, ngắn" - Biết so sánh 2 độ dài tuỳ ý bằng 2 cách so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian II.Đồ dùng dạy học..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Phấn màu, Bộ đồ dùng toán, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy A .Kiểm tra bài cũ: 5’ Hỏi HS bài hôm trước Dán hình lên bảng và gọi HS lên đọc điểm và đoạn thẳng. - Nhận xét chỉnh sửa B. Bài mới: 1 - Giới thiệu bài: Nêu mục đích yc giờ học - Ghi bảng: Đầu bài 25’ 2. Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn. - Giơ 2 chiếc thước ngắn dài khác nhau hỏi: Làm thế nào để biết dài hơn - ngắn hơn. 3. So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian. 5’. 4. Thực hành: Bài 1: Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng( theo mẫu) Cho HS quan sát và làm theo mẫu Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất Hướng dẫn cách tô C. Củng cố ,dặn dò. NX giờ học .Dặn học sinh về họct bài và chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của trò Nhắc lại tên bài HS làm bài. - Chập 2 chiếc thước sao cho chúng có 1 đầu bằng nhau rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn. - Lên bảng so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau - Lớp theo dõi - nhận xét Xem hình vẽ SGK và nói: có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay Quan sát để trả lời Làm bài theo mẫu Tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ năm ngày 8 tháng 1 năm 2015 TIẾT1: THỦ CÔNG. §18: GẤP CÁI VÍ ( TIẾT 2) I Mục đích ,yêu cầu: - Biết cách gấp cái ví bằng giấy - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. HSKG Ví cân đối các nếp gấp phẳng, thẳng, Làm thêm được quai xách và trang trí. - Giáo dục HS biết cẩn thận khi gấp và sử dụng ví. II. Đồ dùng dạy học Bài mẫu Mẫu gấp cái ví. III. Các hoạt động dạy học: T Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò L Hỏi bài cũ: KT sự chuẩn bị đồ dùng 5’ A. Kiểm tra bài HS trả lời cũ: học tập HS lấy sách vở Đ D - Nhận xét ra. B. Bài mới: 30 1 - Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài và nêu mục tiêu ’ yêu cầu giờ học. 2. Nội dung a. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận -Cho học sinh quan sát ví mẫu - YC HS nhắc lại quy trình gấp ví theo Gấp hoàn chỉnh cái xét.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> các bước gấp ví ở tiết 1 - Bước 1: Lấy đường dẫu giữa mặt màu ép xuống. Khi gấp phải gấp từ dưới lên, 2 mép giấy khít nhau - Bước 2: Gấp 2 mép ví đều phẳng 2 mép ví miết nhẹ tay cho phẳng - Bước 3: Gấp túi ví Gấp tiếp 2 mép ví vào trong và mép ví phải sát đường dấu giữa, không gấp chồng lên nhau - YC HS lên làm mẫu từng bước. - Theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng. Giải lao b. Thực hành. C. Nhận xét, dặn dò 6’. - HS lấy giấy TC thực hành - HD HS trang trí cái ví. * Dán sản phẩm vào vở thủ công - Tổ chức trưng bày sản phẩm và chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương - GV nhận xét, bổ sung 1. Nhận xét:Tinh thần học tập, ý thức tổ chức kỉ luật của hs trong giờ học Gọi hs nhắc lại bài vừa học. 2. Đánh giá sản phẩm 3. Dặn dò HS Về nhà chuẩn bị cho giờ sau.. ví, trang trí bên ngoàii ví cho đẹp. - Nêu lại cách gấp cái ví - Gấp cái ví trên giấy có kẻ li. Gấp hoàn chỉnh cái ví, trang trí bên ngoàii ví cho đẹp. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. ............................................................................................................................... *************************************** TIẾT 2: TOÁN. §66: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. Mục đích yêu cầu. - Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. - Giáo dục HS chăm học. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, Bộ đồ dùng toán, bảng phụ..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A .Kiểm tra bài Hỏi HS bài hôm trước Dán hình lên bảng và gọi HS lên đọc Nhắc lại tên bài 5’ cũ: điểm và đoạn thẳng. YC HS so sánh HS làm bài các đoạn thẳng. - Nhận xét chỉnh sửa 30’. B. Bài mới: 1 - Giới thiệu bài: - Ghi bảng: Đầu bài 2. Giới thiệu độ dài “ gang tay” - GV làm mẫu đo cạnh bảng gang tay - Chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa rồi nối 2 điểm đó để được 1 đoạn thẳng AB và nói: “ Độ dài gang tay của em bẳng độ dài đoạn thẳng AB”. - Làm mẫu: Đặt ngón tay cái sát mép 3. Hướng dẫn bên trái của cạnh bảng; kéo căng cách đo độ dài bằng “ gang tay” ngón giữa vàđặt dấu ngón giữa tại 1 điểm nào đó trên mép bảng; co ngón tay trái về trùng với ngón giữa rồi đặt ngón giữa tại 1 điểm khác trên mép bảng và cứ như thế đến mép phải của bảng. Mỗi lần co ngón cái về trùng với ngón giữa thì đếm lần lượt : một, hai…cuối cùng đọc to kết 4. Hướng dẫn đo quả. độ dài bằng “ - Hãy đo độ dài trụ bảy bằng bước bước chân” chân - Giáo viên làm mẫu Chú ý : Bước các bước chân vừa phải, thoải mái không cần gắng sức Giải lao 5. Thực hành * Học sinh nhận biết - Đơn vị đo là gang tay * Học sinh nhận biết - Đơn vị đo là bước chân * Giúp học sinh nhận biết C. Củng cố - Đơn vị đo là độ dài của que tính ,dặn dò.. Quan sát để trả lời Làm bài theo mẫu Tô màu vào băng giấy ngắn nhất. - Đo độ dài mỗi đoạn thẳng là bước chân rồi nêu kết quả đo. - Đo độ dài mỗi đoạn thẳng là bước chân rồi nêu kết quả đo - Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây bằng que tính.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5’. NX giờ học.Dặn HS về học bài và CB bài sau.. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ...... *************************************** TIẾT 3+4: HỌC VẦN. §151+152: BÀI 76: OC - AC I. Mục đích yêu cầu. - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Luyện nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. - Giáo dục HS chăm học. II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, bộ chữ III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài 5’ - HS đọc và viết: Nhóm1: chót vót Nhón 2: bát ngát Nhóm 3: Việt HS lên : 2 em lên cũ: Nam bảng viết, cả lớp viết Nhận xét, khen ngợi bảng con. 35’. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: oc. - Ghi đầu bài – YC HS đọc lại.. Đọc (CN ĐT) oc - ac. - Vần oc gồm mấy âm ghép lại? - So sánh oc với ot. - 2 âm ghép lại: âm o và âm c -Giống nhau: có âm o đứng trước -Khác nhau: ot có âm t đứng sau ot có t đứng sau. - Ghép oc trong bộ chữ - Đọc tiếp nối, cá nhân , ĐT. - Chỉnh sửa cho HS. b. Đánh vần.. HD HS ĐV : o, c , oc. HD HS phân tích vần : oc. Giới thiệu và HDHS đọc trơn, đv tiếng : sóc. YC HS phân tích tiếng: sóc.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Uốn sửa cho HS. Giới thiệu từ : con sóc YC HS đv- đt. Chỉnh sửa đưa ra mẫu vật Giảng từ : con sóc - Ghép từ: con sóc - Nhận xét uốn sửa. *Dạy vần ac.( tương tự như vần oc) - So sánh ac với oc Giải lao c. HD đọc TN ƯD.. d. HD viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ. 35’. 3. Luyện tập a. Luyện đọc:. Giải lao b. Luyện nói theo chủ đề: Vừa vui vừa học .. c. Luyện viết vở. Viết TN lên bảng . hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc HD HS đọc: đv - đt.YC HS tìm và PT tiếng mới. NX- chỉnh sửa - Giảng từ. - Vừa viết mẫu vừa HD. - YC HS viết vào bảng con. QS uốn sửa sai cho HS. TIẾT 2 Luyện lại phần đã học. - Đọc các câu ứng dụng. - Cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. - Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Đọc mẫu câu ứng dụng. *.Đọc sách giáo khoa - Đọc mẫu - Uốn sửa em đọc sai -Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? - Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trongcác giờ học? - Em thấy cách học đó có vui không? - Chỉnh sửa câu cho HS. -Viết mẫu: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Hướng dẫn học sinh viết. HS ĐV (CN ĐT). HS ĐV ĐT PT HS ĐV ĐT PT Ghép từ: con sóc -Giống nhau: có âm c đứng sau -Khác nhau: oc có âm o đứng trước, ac có a đứng trước. HS ĐV, ĐT, tìm và PT (CN ĐT). HS theo dõi viết bảng con. Đọc theo nhóm-cá nhân-cả lớp - Quan sát tranh ở câu ứng dụng - Đọc cá nhân-nhómđồng thanh. - Quan sát các tranh ở sách giáo khoa - Đọc nhóm, cá nhân - HS quan sát tranh. - Trả lời câu hỏi.. - HS theo dõi viết vào vở tập viết.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. Củng cố - dặn dò 5’. - Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở của học sinh Uốn sửa cho học sinh. *Trò chơi: Cho HS tìm tiếng,từ có chứa vần vừa học Gọi học sinh nhắc lại bài vừa học. Nhận xét chung giờ học. Dặn HS về học bài và xem trước bài sau.. -HS Tham gia trò chơi.. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ...... *************************************** BUỔI CHIỀU TIẾT 1: TẬP VIẾT. TUẦN15: THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM,... IMục đích yêu cầu: - HS Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. (HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.) - Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Viết sẵn chữ mẫu vào bảng phụ, phấn màu. III Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra đồ dùng -YC HS viết từ : quí hiếm, ươm 2Hs viết bảng lớp mầm HS viết BC - NX , chỉnh sửa 30’ B. Bài mới: -Ghi bảng 1.Giới thiệu bài: - GT chữ , treo bảng phụ viết sẵn các chữ có trong nội dung bài HS lên đọc viết lên bảng. - YC HS đánh vần đọc trơn, phân tích một số tiếng. - Giảng nghĩa một số từ. ( nếu có HS trả lời vật thật ) - YC HS nêu độ cao từng con.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2. HD viết bảng con:. 3. Luyện viết vào vở.. 5’. C. Củng cố ,dặn dò.. chữ,( 2 li, 3li, 5 li…) khoảng cách các con chữ, chữ, vị trí dấu thanh. - Uốn sửa cho HS *HD HS viết từng chữ có trong nội dung bài viết : - GV vừa viết mẫu vừa HD - YC HS viết vào bảng con Uốn sửa cho HS. Nghỉ giữa giờ HDTT ngồi cách cầm bút để vở. HD viết từng dòng. cách trình bày. QS uốn sửa cho HS.. HS QS viết vào bảng con.. Viết vào bảng con.. HS chú ý viết vào vở luyện viết chữ đẹp. Đánh bài viết - NX NX giờ học . Dặn học sinh về viết bài và chuẩn bị bài sau. Rút kinh. nghiệm ................................................................................................. .................... .................................................................................................................................. ............................................................................................................ *****************************************. TIẾT 2: TẬP VIẾT TUẦN16: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, CHIM CÚT, ... IMục đích yêu cầu: HS Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. (HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.) - HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -Viết sẵn chữ mẫu vào bảng phụ, phấn màu. III Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A. Kiểm tra bài - Nhận xét, rút kinh nghiệm từ cũ bài viết trước HS lắng nghe nhận xét - NX , chỉnh sửa 30’ B. Bài mới: -Ghi bảng 1.Giới thiệu bài: - GT chữ , treo bảng phụ viết sẵn.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. HD viết bảng con:. 3. Luyện viết vào vở.. 5’. C. Củng cố ,dặn dò.. các chữ có trong nội dung bài viết lên bảng. - YC HS đánh vần đọc trơn, phân tích một số tiếng. - Giảng nghĩa một số từ. ( nếu có vật thật ) + Đỏ thắm: là rất đỏ có màu hơi tươi. - YC HS nêu độ cao từng con chữ (, 2 li, 3li, 5 li…) khoảng cách các con chữ, chữ, vị trí dấu thanh. - Uốn sửa cho HS *HD HS viết từng các chữ có trong nội dung bài viết : - GV vừa viết mẫu vừa HD - YC HS viết vào bảng con Uốn sửa cho HS. Nghỉ giữa giờ HDTT ngồi cách cầm bút để vở. HD viết từng dòng. - Cách trình bày. QS uốn sửa cho HS. Đánh bài viết - NX NX giờ học .Dặn học sinh về viết bài và chuẩn bị bài sau.. HS lên đọc. HS trả lời. HS QS viết vào bảng con.. Viết vào bảng con.. HS chú ý viết vào vở tập viết.. Rút kinh nghiệm ................................................................................................. .................... .................................................................................................................................. ............................................................................................................ *****************************************. TIẾT 3: TOÁN. §67: MỘT CHỤC. TIA SỐ I. Mục đích yêu cầu. - Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị. 10 đơn vị = 1 chục - Biết đọc và ghi số trên tia số II.Đồ dùng dạy học. - Phấn màu, Bộ đồ dùng toán,que tính.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> III. Các hoạt động dạy học: TL Nội dung Hoạt động của thầy 5’ A .Kiểm tra bài cũ: -Hỏi HS bài hôm trước: - Hs lên làm bài tập và nhận xét - Nhận xét chỉnh sửa B. Bài mới: 1-Giới thiệu bài: 30’. a. Giới thiệu một chục thành. Giải lao 3. Thực hành: Bài 1:. Bài2: Bài 3: 5’. C. Củng cố ,dặn dò.. - Mỗi học sinh lên làm bài tập và nhận xét. -Nêu mục đích yc giờ học - Ghi bảng - Nêu: 10 quả còn gọi là 1 chụcHỏi 10 que tính còn gọi là là mấy chục que tính? - Hỏi 10 đơn vị còn gọi là mấy chục - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị. 2 - Giới thiệu tia số:. Hoạt động của trò. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Đây là tia số - Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 ( được ghi số 0) - Các điểm ( vạch) cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm( mỗi vạch) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 - Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sanh các số - Số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó. Số ở bên phải thì lớn hơn các số ở bên trái nó. - Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ10 chấm tròn - Đếm lấy 1 con chuột nào dẽ vẽ bao quanh cũng được -Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần -NX giờ học . Dặn học sinh về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.. Nhắc lại tên bài 1 chục que tính - 1 chục - 10 đơn vị = 1 chục - 1 chục = 10 đơn vị - Vài học sinh nhắc lại.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Rút kinh nghiệm ................................................................................................. .................... .................................................................................................................................. ............................................................................................................ *****************************************..
<span class='text_page_counter'>(30)</span>