Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN Năm học 2016 - 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề bài gồm 01 trang). Câu 1 (2,0 điểm). a) Cho biết a - b = 2 1 ; b - c = 2 1 . Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2 A= a b c ab bc ca . b) Rút gọn biểu thức sau: B 2 x 2 2 x 1 2 x 2 2 x 1 Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 2 a) (x 2x 3)(x x 1 3) 0 2 b) x 2 x 2 2 x 1. Câu 3 (2,0 điểm). 2 a) Tìm các số nguyên x thỏa mãn x 3x 19 là một số chính phương. b) Tìm các số nguyên dương x; y thoả mãn đẳng thức: x + y = 48 Câu 4 (3,0 điểm). 1) Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Kẻ HI vuông góc với AB, HK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC). Chứng minh: BI AB3 3 a) CK AC b) CK. BH BI. CH AH. BC 1 2) Không sử dụng máy tính, hãy chứng minh: cos360.cos720 = 4. Câu 5 (1,0 điểm). Cho x; y; z ; là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 1 . 2 2 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x + y + 2z ========HẾT=========..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Lưu ý: Thí sinh làm theo các khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm bài thi làm tròn đến 0,25 điểm Câu. Ý. Nội dung 2. 2. Điểm. 2. Xét 2.A = 2a 2b 2c 2ab 2bc 2ca. 0,25. (a b) 2 (b c ) 2 (c a) 2. a). (a b) (b c). = -(. Ta có c - a = -(a - c) = - . 2 1 2 1) 2 2. 0,25 0,25. 2 2 2 2 A ( 2 1) ( 2 1) ( 2 2) 14 A=7. B 2x 2x 1 . 1. 2x . 2 x 1 (ĐKRG:. B (2 x 1) 2 x 1 1 . 2đ. ( 2 x 1 1)2 . b). 2x 1 1 . (2 x 1) . x. 1 2 ). 0,25. 2 x 1 1. ( 2 x 1 1)2. 2 x 1 1 2 x 1 1 . 2x 1 1. 0,25. * Nếu 2 x 1 1 2 x 1 1 x 1. 0,25. thì B 2 x 1 1 ( 2 x 1 1) 2 * Nếu. 2 x 1 1 0 2 x 1 1 . 2. thì B 2 x 1 1 (1 ĐKXĐ: x 1. 2đ. (x 2 2x 3)(x . Có:. 1 x 1 2. 0,25. 2 x 1) 2 2 x 1. x 2 2x 3 0 x 1 3) 0 x x 1 3 0. (1). 0,25. (2). x 1 x 2 2x 3 0 (x 1)(x 3) 0 x 3 Giải pt (1):. a). 0,25. 0,25. Đối chiếu ĐKXĐ suy ra x = 3 x. x 1 3 0 . Giải pt (2): x 3 2 x 7x 10 0 . 0,25 x 2 x 5 . Tập nghiệm của pt là b) ĐKXĐ:. x. x 3 0 x 1 x 3 2 x 1 (x 3). x 5. (thỏa mãn ĐKXĐ). S 3;5. 1 2 . Phương trình đã cho tương đương với:. x 2 (2 x 1) 2 2 x 1 1 0 x 2 ( 2 x 1 1) 2 0. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (x x. 2 x 1 1)( x 2 x 1 1) 0 1 x 2 x 1 1 0 (vì 2 nên x 2 x 1 1 0 ). x 1 0 x 1 x 1 2x 1 2 2 ( x 1) 2 x 1 x 4 x 2 0 x 1 1 x 2 2 x x 2 2 1,2 2) (thỏa mãn ĐKXĐ. 0,25 0,25. 0,25. Nghiệm của phương trình là x 2 2 2 2 x 2 3x 19 là số chính phương suy ra x 3x 19 y , (y ) 2 2 Suy ra 4x 12x 76 4y 2x 3 2y 2x 3 2y 67 Do x, y nguyên và y không âm nên suy ra. 0,25. 2x 3 2y; 2x 3 2y ; 2x 3 2y 2x 3 2y. a). Nên xảy ra 2 trường hợp sau: 2x 3 2y 67; 2x 3 2y 1 (1) 2x 3 2y 1; 2x 3 2y 67 (2) . Giải (1) được x = 18; y = 17 Giải (2) được x = -15; y = 17 Vậy x = 18 hoặc x = - 15 là giá trị cần tìm. ĐK 0 < x; y < 48 3 2đ. Có. x + y = 48. Û. x+ y =4 3. Û. x =4 3-. y. 0,25. 0,25 0,25. 0,25. Û x = 48 + y - 8 3y b). Û 8 3y = 48 + y - x 48 + y - x Î ¤ 8 2 * Suy ra 3y là số chính phương y 3k (k ) Û. 3y =. Có y < 48. k 2 16 k 1; 2;3. 0,25. *)k 1 y 3; x 27 *)k 2 y 12; x 12 *)k 3 y 27; x 3. 0,25. Vậy các cặp (x ; y) cần tìm là (3 ; 27) ; (12 ; 12) ; (27 ; 3). 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0,25. 1a) 1đ Vẽ hình đúng Xét tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH suy ra: AB2 BH.BC; AC 2 CH.BC . AB2 BH.BC BH AB4 BH 2 (1) AC2 CH.BC CH AC 4 CH 2. 0,25. Xét tam giác ABH vuông tại H, có HI là đường cao suy ra: CH 2 CK.CA . BH 2 BI.AB (2) CH 2 CK.AC. BH 2 BI.BA; tương tự có AB4 BI.AB AB3 BI 4 3 Từ (1) và (2) suy ra AC CK.AC AC CK (đ.p.c.m) Có CK. BH BI. CH AH. BC. 4 3đ. 0,25 0,25 0,25. CK. BH.BC BI. CH.BC AH.BC. 1b). CK.AB BI.AC AB.AC CK BI 1 AC AB. 0,25. 1đ Xét tam giác ABC có HK//AB theo định lí TaLet có: CK CH BI BH (1); CA BC tương tự có BA BC (2) CK BI 1 Từ (1) và (2) suy ra AC AB (đ.p.c.m). 0,25 0,25 A. Vẽ tam giác ABC cân tại A có B C 72 A 36 Đặt AB = AC = b, BC = a (a, b > 0). 2) 1đ. a. b. 0,25. K E. Kẻ BE là phân giác của B , hạ EK AB, AD BC Tam giác BCE cân tại B suy ra BE = BC= a B Tam giac ABE có A B 36 ABE cân tại E. b. a. D. C. a. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Suy ra AE = BE = a Có EK là đường cao nên suy ra EK đồng thời là trung tuyến b a BD 2 tương tự có 2 Suy ra AK b BD a b a 1 cos 36 ;cos 72 cos 36.cos 72 . AE 2a AB 2b 2a 2b 4 Ta có AK . 0,25. 0,25. Có x; y; z > 0 áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: 51 2 51 2 51 x y .2xy ( 5 1)xy (1) 2 2 2 2. 5 1 2 2 5 1 xz ( 5 1)xz x z 2. 2 2 . 0,25. (2). 2. 5 1 2 2 5 1 yz ( 5 1)yz y z 2. 2 2 . (3). Từ (1); (2); (3) ta có: 2. 2. 5 1 2 5 1 2 5 1 2 5 1 2 2 2 x y x y z z ( 5 1)(xy xz yz) 2 2 2 2 . 5 1đ. 0,25. x 2 y 2 2z 2 ( 5 1) (do xy +yz + zx = 1). Hay A 5 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi các bđt (1) ; (2) ; (3) cùng trở thành đẳng thức và xy +yz + zx = 1 xy yz zx 1 x y 5 1 x z 2. 4 3 5 x y 5 4 3 5 ( 5 1) z 10 . Vậy giá trị nhỏ nhất của A là. 4 3 5 x y 5 4 3 5 ( 5 1) z 5 1 , đạt được khi 10. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>