Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bang chia 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN</b>


<b>BẢNG CHIA 2</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Lập bảng chia 2.
- Thực hành chia 2.


- Biết giải bài tốn có một phép chia( trong bảng chia 2)


- HS làm được các BT1,2. Các BT còn lại dành cho HS khá, giỏi
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm trịn (như SGK)
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1.Khởiđộng(1’)</b>


<b>2. Bài cũ (3’) </b>


<b>3. Bài mới </b>


<i>a/Giớithiệu:</i>(1’)


<i>b/Phát triển các</i>
<i>hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1:</i>



<b>- Phép chia.</b>


- Từ một phép tính nhân viết 2 phép
chia tương ứng:


4 x 3 = 12 5 x 4 = 20
- GV nhận xét.


<i>- Bảng chia 2</i>


<i>- <b>Giới thiệu bảng chia 2</b></i>


<b>1. Giới thiệu phép chia 2 từ</b>
<b>phép nhân 2</b>


- Nhắc lại phép nhân 2


- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm 2
chấm trịn (như SGK)


a) Nhắc lại phép chia


- Trên các tấm bìa có 8 chấm trịn,
mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có
mấy tấm bìa ?


b) Nhận xét


- Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8, ta có
phép chia 2 là 8 : 2 = 4



<b>2. Lập bảng chia 2</b>


- Làm tương tự như trên đối với một
vài trường hợp nữa; sau đó cho HS
tự lập bảng chia 2.


- Hát


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- HS đọc phép nhân 2


- HS viết phép nhân: 2 x 4 =
8


- HS viết phép chia 8 : 2 = 4
rồi trả lời: Có 4 tấm bìa


- HS lập lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <i>Hoạt động 2:</i>


<b>4. Củng cố:(2’)</b>
<b>5. Dặn dò:(1’)</b>


- Tổ chức cho HS học thuộc bảng
chia 2 bằng các hình thức thích hợp.


<i>- <b>Thực hành</b></i>



Bài 1: HS nhẩm chia 2.


Bài 2: Cho HS tự giải bài toán.
Bài giải


Số kẹo mỗi bạn được chia là:
12 : 2 = 6 (cái kẹo)


Đáp số: 6 cái kẹo


Bài 3: Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng
- HS tính nhẩm kết quả của các
phép tính trong khung, sau đó trả
lời các số trong ơ trịn là kết quả của
phép tính nào?


- GV nhận xét - Tuyên dương.
<b>- Gọi HS đọc lại bảng chia 2</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Một phần hai


- HS học thuộc bảng chia 2.


- HS nhẩm chia 2.
- HS tự giải bài tốn.


- HS tính nhẩm kết quả



Chẳng hạn: Số 6 là kết quả
của phép tính 12 : 2.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×