Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA HH9 CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 BÀI SỐ 1 NĂM HỌC : 2015- 2016 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Cộng. Cấp độ thấp Chủ đề 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.Tỉ số lượng giác góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổngsố điểm. Vẽ hình và viết Biết vận dụng các hệ thức về được hệ thức về cạnh và đường cao tính các cạnh và đường độ dài trên hình vẽ cao 1(Câu 1) 1,5 (42,8%). 1 1,5 15%. 1(Câu 2) 1,0 (28,6 %) Hiểu được định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn, tính được tỉ số lượng giác góc nhọn 1 (Câu 3 ) 1,0 ( 28,6%). 2 2,0đ 20 %. Cấp độ cao Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao tính các độ dài. 1(Câu 8) 1,0 ( 28,6%). 3 3,5 điểm 35%. Vận dụng được tính chất tỉ số lượng giác góc nhọn để so sánh, tính toán 2 ( câu 4, câu 6) 2,5 ( 71,4%) Vận dung các hệ thức về cạnh và góc vào giải tam giác vuông. 3 3,5 điểm 35%. 1 (Câu 5 ) 1,5 (100%) Vận dụng tỉ số lượng giác góc nhọn vào bài toán thực tế. 1 1,5 điểm 15%. 1 (Câu 7) 1,5 (100%) 4 5,5đ 55%. 1 1,5 điểm 10% 8 10 điểm 100%. 1 1,0đ 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I (Đề gồm 01 trang). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH 9 (BÀI SỐ 1) Năm học: 2015-2016. ĐỀ SỐ 01. Câu 1> (1,5đ) Vẽ hình và viết hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Câu 2> (1,0đ) (1,5đ). Tính x, trên hình vẽ biết BH = 3cm; HC = 12cm. Câu 3> (1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8 cm ; AC = 6 cm và BC = 10cm; Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn B Câu 4/ (1,0đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự giảm dần (Không dùng máy tính ) cos 240 , sin 350, cos180, sin 440 . 0 0   Câu 5/ (1,5đ) Giải tam giác vuông ABC ( A 90 ) , biết : BC = 10 cm ; C 60. 3 sin    5 Tính cos ; tan; cot. Câu 6 / (1,5đ) Cho góc nhọn , biết:. Câu 7/ (1,5đ) (2,0đ). Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,8 m, các tia sáng của mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 510. Tính chiều cao của cột cờ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Câu 8> (1 đ) ( Dành riêng cho lớp 9A4) Cho tam giác ABC vuông tại A, các đường trung tuyến AD và BE vuông góc với nhau tại G. Biết AB  6 cm . Tính cạnh huyền BC.. -------------------------------- Hết -------------------------------Phước Cát I, ngày 06 tháng 10 năm 2015 Duyệt của P. HT. Duyệt của TT. TCM. Người ra đề. Trần Hữu Phước.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN TRƯỜNG THCS PHƯỚC CÁT I (Đề gồm 01 trang). ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH 9 (BÀI SỐ 1) Năm học: 2015-2016. ĐỀ SỐ 02. Câu 1> (1,5đ) Vẽ hình và viết hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Câu 2> (1,0đ) (1,5đ). Tính x, trên hình vẽ biết BH= 4cm; HC = 9cm Câu 3> (1,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8 cm ; AC = 6 cm và BC = 10cm; Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn C Câu 4/ (1,0đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự giảm dần (Không dùng máy tính ) sin 320; cos 170; sin 630; cos 550 0 0   Câu 5/ (1,5đ) Giải tam giác vuông ABC ( A 90 ) , biết : BC = 8 cm ; C 30. 3 cos    5 Tính sin ; tan; cot. Câu 6 / (1,5đ) Cho góc nhọn , biết:. Câu 7/ (1,5đ) (2,0đ). Một cột cờ có bóng trên mặt đất đo được là 3,7 m, các tia sáng của mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 530. Tính chiều cao của cột cờ.( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) Câu 8> (1 đ) ( Dành riêng cho lớp 9A4) Cho tam giác ABC vuông tại A, các đường trung tuyến AD và BE vuông góc với nhau tại G. Biết AB  6 cm . Tính cạnh huyền BC.. -------------------------------- Hết -------------------------------Phước Cát I, ngày 06 tháng 10 năm 2015 Duyệt của P. HT. Duyệt của TT. TCM. Người ra đề. Trần Hữu Phước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 9 BÀI SỐ 1 NĂM HỌC 2015-2016 Nội dung. Câu. Đề 1. . ABC A 900. ( AB 2 BC HB Câu 1 (1,5đ). Câu 3 (1,0đ). Câu 4 (1,5đ). Câu 5 (1,5đ) Câu 6 (1,5đ). Đề 2.  ),đ/c: AH. . ABC A 900. ( AB 2 BC HB.  ),đ/c: AH. AC 2 BC HC. AC 2 BC HC. AH 2 HB HC AB AC BC AH 1 1 1  2 2 AH AB AC 2 ABC A 900 Xét . AH  BC Áp dụng định lý 2, ta có: AH2 = BH.HC x 2 3 12. AH 2 HB HC AB AC BC AH 1 1 1  2 2 AH AB AC 2 ABC A 900 Xét . AH  BC Áp dụng định lý 2, ta có: AH2 = BH.HC x 2 4 9. x  36 6cm. x  36 6cm. . Câu 2 (1,0đ). Điểm. . . . Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn B Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn C AC 6 3 AB 8 4   sin C    BC 10 5 sinB = BC 10 5 AC 6 3 AB 8 4 cos C      BC 10 5 BC 10 5 cosB = AB 8 4 AC 6 3 tan C      AC 6 3 tanB = AB 8 4 AC 3 cot C   AB 4  AB 4 cotB = AC 3 0 0 0 0 cos 240 , sin 350, cos180, sin 440 . sin 32 ; cos 17 ; sin 63 ; cos 55 cos 240 = sin 660 cos17 0 sin 730 cos180 = sin720 0 0 Vì sin720> sin 660 > sin 440 > sin 350 cos 55 sin 25 Vì Vậy: 0 0 0 0 sin 730  sin 630  sin s 320  sin 250 cos18  cos 24  sin 44  sin 35 Vậy: cos170  sin 630  sin s 320  cos 550 0 0   - Tính đúng B 30 - Tính đúng B 60 0 AB BC sin C 10sin 600 5 3(cm) AB BC sin C 8sin 30 4(cm). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5 0,5 0,25 0,25. 0,5. AC BC sin B 10sin 30 5(cm). 0,5 AC BC sin B 8sin 60 4 3(cm) 0,5. 3 sin    5 Biết:. 3 cos    5 Biết:. 2 2 Ta có : sin   cos  1. 2 2 Ta có : sin   cos  1. 0. 0. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 7 (1,0đ). Câu 8 (1,0đ). 2 2 => cos  1  sin  4 => cos = 5 sin  3  tan = cos  4 4 cot = 3 - Vẽ hình đúng.. 2 2 => sin  1  cos  4 => sin = 5 sin  4  tan = cos  3 3 cot = 4 - Vẽ hình đúng.. - Chiều cao của cột cờ là: 4,7 m. - Chiều cao của cột cờ là: 4,9 m. - Tính đúng BE = 3cm. AG  2  cm  3 2 AD   cm  2 . -. BC 3 2  cm . Lưu ý: - Câu 8 dành riêng cho lớp 9A4. Các lớp khác câu 4 (2,0đ) và câu 7 (1,5đ) - Học sinh làm cách khác đúng Gv tự chia bước chấm điểm. 0,5 0,5. 0,25 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×