Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.16 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 21/08/2015 Tuần : 3
Ngày dạy : 01/09/2015 Tiết : 5
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
-Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ
(SGK).
-Làm đúng BT2 ; BT(3)a/b.
-Cẩn thận khi viết bài. u thích mơn học.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>
1’ <b>1.Ổn định :</b>
4’ <b>2.Bài cũ :</b>
-GV cho học sinh viết bảng con các từ :
mọi người, bận rộn.
- Cả lớp viết bảng con.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
1’ <b>*Giới thiệu bài :</b>
<b>* Phát triển các hoạt động:</b>
10’ Hoạt động 1 : Hướng dẫn tập chép.
<b>MT : Rèn kỹ năng viết các từ mới. </b>
<b>*Hướng dẫn HS chuẩn bị.</b>
Giáo viên đọc bài lần 1.
Hướng dẫn học sinh nắm nội dung.
-Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con
đi chơi với bạn ?
Hướng dẫn HS nêu nhận xét :
+Kể cả đầu bài bài chính tả có mấy
câu ?
+Chữ đầu câu viết như thế nào?
+Tên nhân vật trong bài viết hoa như
thế nào?
+Cuối câu có dấu gì ?
Hướng dẫn HS viết các từ khó :
khoẻ mạnh, thơng minh, liều mình,
n lịng…
-2 HS đọc lại.
- Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ,
thơng minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều
mình cứu người khác.
- 4 câu
- Viết hoa chữ cái đầu.
- Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng:
Nai Nhỏ
- Dấu chấm.
- GV đọc lần 2.
12’ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tập chép.
<b>MT : HS biết cách chép và trình bày bài. HS nhìn bảng, đọc nhẩm, chép đúng,</b>
đạt tốc độ 3 chữ/ phút
-GV theo dõi HS viết, uốn nắn, tự
sửa lỗi.
- GV đọc lần 3.
- Hướng dẫn HS đổi vở bắt lỗi và tự
sửa lỗi.
- Kiểm tra nhận xét 5 bài.
-Viết vào vở
-Dò bài.
10’ Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
<b>MT : Giúp HS nắm được qui tắc g/ gh.</b>
<b>* Bài 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>
- GV hướng dẫn HS lần lượt tìm từ g/gh
điền vào chỗ thích hợp.
- Nhận xét chốt ý đúng.
<b>* Bài 3 b) :</b>
- Nhận xét. (đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe
đỗ lại).
-Đọc yêu cầu.
- Làm bảng con. (ngày tháng, nghỉ
ngơi, người bạn, nghề nghiệp).
-Đọc yêu cầu.
-Làm vào vở bài tập.
<b>4.Củng cố – Dặn dò :</b>
-Chữa lỗi.
-Nhận xét.
<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>