Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiet 29 Phep tru phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên thực hiện : Trần Thị Vào Trường THCS Lộc Hưng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: 1.Nêu quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu và hai phân thức có mẫu khác nhau? ***Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu. ***Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. 2.Thực hiện phép tính:. a/ b/. 3x  3x  x 1 x 1 A  A  B B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3x  3x 3x  ( 3x) 0 a/    0 x 1 x 1 x 1 x 1 b/. A  A A  ( A) 0    0 B B B B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 29. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1.PHÂN THỨC ĐỐI Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Ví dụ:.  3x là phân thức đối của x 1. 3x x 1. và ngược lại.. A  A  0 B B. • Tổng quát : A  A là phân thức đối của B B. A là phân thức đối của  A B A B A Phân thức đối của kí hiệu  B B. Vậy:. . A  A  B B. ;. -A A  B B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 29: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1.PHÂN THỨC ĐỐI -Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. A  A  0 B B  A A là phân thức đối của B B -Tổng quát :. A là phân thức đối của  A B AB A -Phân thức đối của kí hiệu  B B A  A -A A Vậy:   ; -  B B B B. ?2: Tìm phân thức đối của phân thức 1  x. x.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 29: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1.PHÂN THỨC ĐỐI -Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. A  A  0 B B  A A là phân thức đối của B B -Tổng quát :. A là phân thức đối của  A BA B A -Phân thức đối của kí hiệu  B B Vậy:  A   A ; - -A  A B B B B. ?2: Tìm phân thức đối của phân thức 1  x. x. Giải: Phân thức đối của phân thức 1  x là:. x 1 x x  1   x x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?Viết phân thức đối của mỗi phân thức sau a/. 5x 2 7y z. b/. 1 x 2x  5. 5x 5x a/Phân thức đối của phân thức là: - 2 2 7y z 7y z. 1 x b/ Phân thức đối của phân thức là: 1 x  (1  x) x  1 2x  5 -. 2x  5. . 2x  5. . 2x  5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ta có:. A A  B B. Phân thức đối của. A A   B B. 4 5 x. là:. 4 4 4    5  x  (5  x) x  5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Điền những phân thức thích hợp vào những chỗ trống : 2. x 2 a/   ... 1  5x 4 x 1 b/  ... 5 x.  .... ;.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. x 2 x 2 x 2 a/     (1  5 x) 5 x  1 1  5x 2. 2. 4 x 1 4 x 1 4 x 1  b/   (5  x) x  5 5 x.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 29 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. PHÂN THỨC ĐỐI: 2. PHÉP TRỪ PHÂN THỨC : Quy tắc : Muốn. trừ phân thức. C , ta cộng cho phân thức D. với phân thức đối của. C D. A C A C     B D B  D . A B. A B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví dụ : Trừ hai phân thức : 7x 5x a/ 2 - 2 x y x y 8 x 3y b/ x y.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> x 3 x 1  2 2 x 1 x  x. ***Làm tính trừ phân thức :. x  3 x 1 x 3 x 1  2   2 x  1 x  x ( x  1)( x  1) x ( x  1) x( x  3)  ( x  1)( x  1)   x( x  1)( x  1) x( x  1)( x  1) 2. 2. x  3x  ( x  2 x  1)  x( x  1)( x  1) x 1 1   x( x  1)( x  1) x( x  1).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ***Thực hiện phép tính. x2 x 9 x 9   x  1 1 x 1 x. Chú ý : Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3.Luyện tập : Bài 1 :Làm tính trừ các phân thức sau 4x  1 7 x  1 a/  2 3x y 3x 2 y 11x x  18 c/  2x  3 3  2x. ;. b/. 4x  5 5  9x  2x  1 2x  1. Bài 2 : Thực hiện phép tính sau : a/. 3 x 6  2 x  6 2 x2  6 x. 1 1 ; b/  2 2 xy  x y  xy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TỔNG KẾT :. Trừ phân thức. Hai phân thức đối nhau. A A  0 B B. A C A C     B D B  D  Quy tắc đổi dấu. A A A    B B B.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC :  Nắm vững : - Hai phân thức đối nhau. - Quy tắc trừ hai phân thức . - Quy tắc đổi dấu.. Làm các bài tập : 33, 34 ,35 sgk/ 50 ,51 - Xem các bài tập của tiết luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn veà chuẩn bị BT cho tiết học tiếp theo: 1 1 1   ... x x 1 x  x  1 1 1 1 1 1  2    2 xy  x y  xy x  y  x  y  y  x  xy 1 1 1   Đố   x  1  x  2   x  2   x  3 x  x  1 1 1 1 ?     x  3  x  4   x  4   x  5  x  5  x  6  1 1 1 1 1 6      .. .  =. ? . x x 1 x 1 x  2 x 6 x  x  6 Baøi.31. Luyện. Giaûi BT 33 ; 34 vaø 35.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUYÙ THAÀY COÂ GIAÙO 15 - 16.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×