Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

trao doi voi Dang Duy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.75 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong 0,16 lít dung dịch HNO 3 a mol/l thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X (không có muối amoni). Thêm tiếp 0,54 gam Al vào dung dịch X đến khi Al tan hết thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 và trong dung dịch Y không còn HNO3). Thêm NaOH vào Y đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit thì vừa hết 0,2 lít dung dịch NaOH 0,825 mol/l. Lọc, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,165 gam chất rắn M. Giá trị của a là A. 1,05. B. 0,75. C. 1,25. D. 1,00. 0, 04 NO   NO   3    Al   NaNO3   Al 3   dd   Al  1,95 g   0,16aHNO3  (1)    Fe3 0,02 Al   3   NaAl (OH ) 4 X     Fe      Fe 0,165 NaOH      Al (OH )3 Y  Fe2       H o  Al2O3    Fe(OH)  t      NO3  3,165 g   2     NO3   Fe2O3   Fe(OH)3     Al (OH )3 : 2 x 0,015  Al2O3 : x 0,0075  NaNO3 : t 0,165  0, 015 0,15  Al : 0,01  BTe giai ñoan ï 1        3,165 g     Fe(OH)2 : y vaødd   Fe : 0,03  NaAl (OH ) 4 : (0,01  0,02)  2 x 0,015  Fe2O3 : 0,015 Fe(OH) : z 3   Al 3 : 003  2  Fe : y   3   Fe : z  NO  : 0,15  3.  y  z 0,03   2 y  3 z 0,15  0,03.3.  y 0,03   z 0. 0,02.3  0,03.1 0,01 3  BTNT  N  0,16a 0,04  0,01  0,15  a 1, 25 2  BTe  giai  đoạ n  NO . Câu 49: Hòa tan m gam CuSO4 vào 200ml dung dịch NaCl 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi anot thoát ra 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng lấy thanh Mg ra lau sạch cẩn thận, cân lại thấy khối lượng tăng 1,6 gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của m là A. 104 B. 99,2 C. 96 D. 128 nNaCl = 0,2; nhhkhí (anot) = 0,25; nCuSO4 = x CuSO4  2 NaCl  dp  Cu   Cl2  Na2 SO4 0, 2   . 0,1. 0,1. dp. CuSO4  H 2O   Cu  1/ 2O2   H 2 SO4 0,3  0,15    0,3 Cu  : x  0, 4  Na  : 0, 2   2  Cu : x  0, 4  Mg   Na : 0, 2 dd X        2  H : 0, 6 dd Mg : x  0,1  SO 2 : x   SO 2 : x  4   4 mKL tanêg =mCu - mMg phản ứng  64( x  0, 4)  24( x  0,1) 1, 6  x 0, 62  mCuSO4 0, 62.160 99, 2 g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×