Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.38 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 08 Ngày soạn :
Tiết : 15 Ngày dạy :
<b>1. Kiến thức:</b>
- Hs nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất
đại diện cho ngành giun đất.
- Chỉ rõ đặc điểm tiến hóa hơn của giun đất so với giun tròn.
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích.Kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ; </b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. GV: Tranh hình SGK </b>
<b>2. HS: Đọc trước bài mới</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1
<b> . Ổn định lớp.</b>
- Kiểm tra sĩ số
<b>2. KTBC.</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi
<i><b>H.</b> Căn cứ vào nơi ký sinh hãy so sánh giun kim và giun móc câu, loài giun nào </i>
<i>nguy hiểm hơn? Loài giun nào dễ phòng chống hơn?</i>
<i><b>H. </b>Ở nước ta qua điều tra thấy tỷ lệ mắc bệnh giun đũa cao, tại sao?</i>
- Gọi Hs khác nhận xét – bổ sung
- GV: Nhận xét – Ghi điểm
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>Mở bài: Giun đất sống ở đâu? Em thấy giun đất vào thời gian nào trong ngày?</b></i>
HOẠT ĐỘNG 1: Cấu tạo của giun đất
<i><b>Mục tiêu: Hs nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun</b></i>
đất đại diện cho ngành giun đất.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Gv yêu cầu Hs đọc SGK,
quan sát hình 15.1 15.4
ở SGK và trả lời câu hỏi:
<i><b>H.</b> Giun đất có cấu tạo </i>
<i>ngồi phù hợp với lối sống </i>
- Cá nhân đọc thông tin và
quan sát hình vẽ SGK tranh,
hình, ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm, thống nhất
ý kiến trả lời các câu hỏi.
<i>chui rúc trong đất như thế </i>
<i>nào?</i>
<i><b>H.</b> So sánh với giun trịn, </i>
<i>tìm ra cơ quan và hệ cơ </i>
<i>quan mới xuất hiện ở giun </i>
<i>đất?</i>
<i><b>H.</b> Hệ cơ quan mới ở giun </i>
<i>đất có cấu tạo như thế nào?</i>
- Gv gọi đại diện nhóm trả
lời.
- Gv nhận xét đánh giá và
bổ sung.
<b>- Gv giảng giải thêm:</b>
+ Khoang cơ thể chính
thức có chứa dịch cơ thể
căng.
+ Thành cơ thể có lớp mơ
bì tiết chất nhầy da trơn.
+ Dạ dày có thành cơ dày
có khả năng co bóp nghiền
thức ăn.
+ Hệ thần kinh: Tập trung,
+ Hệ tuần hoàn: Gv giảng
giải: Di chuyển của máu.
- Gv yêu cầu học sinh rút ra
kết luận.
Yêu cầu nêu được:
+ Hình dạng cơ thể, vịng tơ
ở mỗi đốt.
+ Hệ cơ quan mới xuất hiện:
Hệ tuần hoàn (có mạch lưng,
mạch bụng, mao quản da, tim
đơn giản)
+ Hệ tiêu hóa: Phân hóa rõ có
Enzim tiêu hóa
+ Hệ thần kinh: Tiến hóa
hơn: Tập trung thành chuỗi ,
có hạch.
- Đại diện nhóm trình bày
đáp án Nhóm khác theo
dõi nhận xét và bổ sung.
làm da trơn. Có dai
sinh dục và lỗ sinh
<b>2. Cấu tạo trong.</b>
+ Có khoang cơ thể
chính thức, chứa dịch.
+ Hệ tiêu hóa: Phân
hóa rõ: Lỗ miệng
hầu thực q diều,
dạ dày cơ ruột tịt
hậu môn .
+ HTH: Mạch lưng,
bụng, vịng hầu,
T.hồn kín.
+ HTK: Chuỗi hạch
thần kinh, dây thần
kinh.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Di chuyển của giun đất</b>
<i>Mục tiêu</i><b>: HS nắm được cách di chuyển của giun đất liên quan đến cấu tạo cơ </b>
<b>thể</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Gv cho Hs quan sát hình
15.3 SGK hồn thành bài
tập. Đánh số vào ô trống
cho đúng thứ tự các động
- Cá nhân đọc các thơng
tin , quan sát hình
ghi nhận kiến thức.
- Trao đổi nhóm hồn
thành bài tập.
<b>3. Di chuyển: </b>
Giun đất di chuyển bằng
cách:
- Gv ghi phần trả lời của
các nhóm lên bảng.
- Gv thơng báo kết quả
đúng:2, 1, 4, 3 giun đất
di chuyển từ trái qua phải.
<i><b>H.</b> Tại sao giun đất chun </i>
<i>giãn được cơ thể?</i>
- Do sự điều chỉnh sức ép
của dịch khoang trong các
phần khác nhau của cơ thể.
Yêu cầu: - Xác định được
hướng di chuyển.
- Phân biệt 2 lần thu
- Vòng tơ làm chỗ dựa
- Kéo cơ thể về một phía.
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Dinh dưỡng</b>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm được cách dinh dưỡng của giun đất </b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Gv yêu cầu Hs nghiên
cứu SGK trao đổi nhóm
trả lời câu hỏi:
<i><b>H.</b> Q trình tiêu hóa của</i>
<i>giun đất diễn ra như thế </i>
<i>nào?</i>
<i><b>H.</b> Vì sao khi mưa nhiều, </i>
<i>nước ngập úng, giun đất </i>
<i>chui lên mặt đất?</i>
<i><b>H. </b>Cuốc phải giun đất, </i>
<i>thấy có chất lỏng màu đỏ </i>
<i>chảy ra, đó là chất gì? </i>
- Gv u cầu Hs rút ra kết
luận.
- Cá nhân đọc thông tin ghi nhớ
kiến thức.
- Trao đổi nhóm hồn thành câu trả
lời.
u cầu :+ Q trình tiêu hóa sự
hoạt động của dạ dày và vai trò của
Enzim
+ Nước ngập, giun đất không hô
hấp được.
+ Cuốc phải giun thấy máu đỏ chảy
ra vì giun đất bắt đầu có hệ tuần
hồn kín, máu mang sắc tố chứa sắt
nên có màu đỏ.
<b>3. Dinh dưỡng:</b>
Hơ hấp quan
da.
- Thức ăn
miệng - hầu -
diều - dạ dày
+ Dinh dưỡng
qua thành ruột
vào máu.
HOẠT ĐỘNG 4: sinh sản
<i><b>Mục tiêu: HS nắm được cách sinh sản của giun đất </b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
- Gv yêu cầu: nghiên cứu
SGK , quan sát hình, trả
lời câu hỏi:
<i><b>H.</b> Giun đất sinh sản như </i>
<i>thế nào? </i>
- Gv gọi 1 3 em trả lời.
- Gv yêu cầu Hs rút ra kết
luận.
- Hs tự thu nhận thông tin qua
nghiên cứu SGK.
Yêu cầu:
+ Miêu tả hiện tượng ghép đôi.
+ Tạo kén.
- Đại diện 1 3 em trình bày đáp
án.
<b>4. Sinh sản.</b>
+ Giun đất
lư-ỡng tính.
- Gv hỏi thêm:
<i><b>H. </b>Tại sao giun đất lưỡng</i>
<i>tính, khi sinh sản lại ghép</i>
<i>đôi?</i>
- HS trả lời, Hs khác nhận xét, bổ
sung.
tạo kén chứa
trứng
<b>IV. CỦNG CỐ:</b>
Gv cho học sinh đọc kết luận cuối bài.
- Gv cho học sinh đọc thông tin cuối bài. Trả lời câu hỏi:
<i> <b>H.</b> Trình bày cấu tạo giun đất phù hợp với lối sống chui rúc trong đất?</i>
<b>V. DẶN DÒ: Về nhà học bài, Chuẩn bị bài mới: </b>