Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 1 DS9 T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.62 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 1 Tiết: 2. Ngày soạn: 20 / 08 / 2016 Ngày dạy: 24 / 08 / 2016. §2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC. A2  A. I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được thế nào là căn thức bậc hai và điều kiện xác định của nó. 2. Kĩ năng: - HS biết cách tìm ĐK xác định của √ A . - Có kĩ năng thực hiện ĐK nói trên với biểu thức A đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập và lời giải - HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập về nhà, xem trước bài mới III. Phương Pháp: - Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: …………………………………………………………………… 9A4: …................................................................................................... 9A5: …................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là căn bậc hai số học của một số không âm? - Tìm căn bậc hai số học của 7 và 25? - So sánh 1 và √ 3 . 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (10’) GV: Áp dụng định lý Pitago. Hãy tính AB theo. GV: Giới thiệu thế nào là căn thức bậc hai. GV: Nêu ĐK xác định của √A .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GV: Giới thiệu phần tổng quát như SGK.. HS: Chú ý. HS: AB =. √ 25− x 2. HS: Chú ý theo dõi. HS: Trả lời. GHI BẢNG 1.Căn thức bậc hai: ?1:. √ 25− x 2 AB = √ 25− x 2 Người ta gọi √ 25− x 2 là căn thức bậc hai của 25 – x2. 25 – x2 là biểu thức lấy căn.. Tổng quát: (SGK) VD1: √ 3 x là căn thức bậc hai của 3x. √ 3 x xác định khi 3x ≥ 0<=> x≥ 0 HS: Chú ý theo dõi và GV: Làm mẫu VD và cho ?2: làm ?2 HS làm ?2 GV: Nhận xét, chốt ý HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (18’). HS: Chú ý HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG 2. Hằng đẳng thức √ A 2=¿ | A |.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Cho HS trả lời ?3. HS: Chú ý theo dõi và ?3 làm theo hướng dẫn Định lý:. GV: Giới thiệu định lý như HS: Chú ý và thực hiện SGK. HD HS cách chứng cùng với GV. minh và về nhà xem SGK.. GV: Vận dụng định lý trên, HS: Chú ý theo dõi và GV thực hiện VD2 làm câu b. Với mọi số a, ta có:. a2  a. Chứng minh: (SGK) VD2: Tính a) √ 122 = |12| = 12.   7 b). 2.   7 7. VD3: Rút gọn: GV: Thực hiện VD3a. Cho HS: Chú ý theo dõi và a) HS làm câu b. làm câu b GV: Chú ý áp dụng hằng b) A2  A đẳng thức . GV: Nhận xét, chốt ý HS: Chú ý. . 21. . 2.  2  5. 2.  21 21 2. 5  5 2. 4. Củng Cố: (7’) - GV cho HS làm bài tập 8 sgk 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập 9, 11, 12. sgk 6. Rút Kinh Nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×