Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 9 Tong ket ve tu vung Tu don tu phuc tu nhieu nghia Tu dong am truong tu vung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.12 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG : 1,Các hình thức phát triển của từ vựng : Các cách phát triển từ vựng Phát triển nghĩa của từ Trên cơ sở nghĩa gốc. Phát triển số lượng từ ngữ. Tạo từ ngữ mới. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG : 1,Các hình thức phát triển của từ vựng : 2, Tìm dẫn chứng minh họa: 3, Có thể có ngôn ngữ mà từ vựng chỉ phát triển theo cách phát triển số lượng từ ngữ hay không ? Vì sao? II. TỪ MƯỢN : 1, Khái niệm: Là từ của tiếng nước ngoài được mượn để biểu thị sự vật, hiện tượng, đặc điểm,…mà tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu thị..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) II. TỪ MƯỢN : 1, Khái niệm: 2, Chọn nhận định đúng trong những nhận định sau : - Không chọn a vì : vay mượn từ ngữ của ngôn ngữ khác để làm giàu cho vốn từ ngữ của mình là quy luật chung đối với tất cả các ngôn ngữ trên thế giới. - Không chọn b vì việc vay mượn từ ngữ là xuất phát từ nhu cầu giao tiếp do sự phát triển về kinh tế , chính trị, xã hội của người bản ngữ cũng như sự giao lưu về nhiều mặt của các quốc gia. - Không chọn d vì nhu cầu giao tiếp của người Việt cũng như tất cả các dân tộc khác trên thế giới phát triển không ngừng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) II. TỪ MƯỢN : 3, Theo cảm nhận của em thì những từ mượn như săm, lốp, (bếp ga), xăng, phanh,… có gì khác so với những từ mượn như : a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min,…? săm, lốp, (bếp ga), xăng, phanh,… => Là những từ mượn đã được Việt hóa hoàn toàn. a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min, … => Là những từ mượn chưa được Việt hóa hoàn toàn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) III.TỪ HÁN VIỆT : 1, Khái niệm: Là những từ gốc Hán được phát âm theo cách của người Việt. 2, Chọn quan niệm đúng trong những quan niệm sau : - Không chọn a vì trên thực tế từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ rất lớn. - Không chọn c vì tuy có nguồn gốc từ một ngôn ngữ khác, nhưng khi được tiếng Việt vay mượn thì từ Hán Việt trở thành một bộ phận quan trọng của tiếng Việt. - Không chọn d vì việc dùng nhiều từ Hán Việt trong nhiều trường hợp là cần thiết..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI : 1, Khái niệm: - Thuật ngữ là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa hoïc, coâng ngheä. - Biệt ngữ xã hội : là từ ngữ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định . 2, Thảo luận về vai trò của thuật ngữ trong đời sống xã hội hiện nay. Thảo luận 3 phút (2 HS ngồi cùng bàn).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) IV. THUẬT NGỮ VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI : 1, Khái niệm: 2, Thảo luận về vai trò của thuật ngữ trong đời sống xã hội hiện nay. 3, Liệt kê một số từ ngữ là biệt ngữ xã hội..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) II. TRAU DỒI VỐN TỪ : 1, Các hình thức trau dồi vốn từ - Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách dùng từ. - Rèn luyện để làm tăng vốn từ. 2, Giải thích nghĩa của các từ ngữ sau : bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bµi tËp 2 (SGK/136). Gi¶i thÝch nghÜa cña tõ: 1. Bách khoa toàn th : Là cuốn từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thøc cña c¸c ngµnh 2. B¶o hé mËu dÞch: (chÝnh s¸ch) b¶o vÖ s¶n xuÊt trong níc chèng l¹i sù c¹nh tranh cña hµng ho¸ níc ngoµi trªn thÞ trêng n íc m×nh. 3. Dự thảo: thảo ra để đa thông qua (ĐT); bản thảo để đa th«ng qua (DT) 4. Hậu duệ: Con cháu của ngời đã chết. 5. KhÈu khÝ: KhÝ ph¸ch con ngêi to¸t ra qua lêi nãi 6. M«i sinh: M«i trêng sèng cña sinh vËt..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi tËp 3 (SGK/136). Söa lçi dïng tõ trong c¸c c©u sau: béo bở a) Lĩnh vực kinh doanh béo bổ này đã thu hút sự đầu tư của nhiều công ty lớn trên thế giới. tệ bạc b) Ngày xưa Dương Lễ đối xử đạm bạc với Lưu Bình là để cho Lưu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành, lập thân. tới tấp c) Báo chí đã tấp nập đưa tin về sự kiện SEA Games 22 được tổ chức tại Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 49 : TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG (tiếp theo) CỦNG CỐ Kh¸i niÖm Tõ m Lµ nh÷ng tõ cña ng«n ng÷ níc în ngoµi nhËp vµo ng«n ng÷ cña ta. Tõ Lµ tõ cã nguån gèc tõ tiÕng H¸n H¸n đợc ngời VN vay mợn và sử ViÖt dông. ThuËt Lµ nh÷ng tõ ng÷ biÓu thÞ kh¸i ng÷ niÖm khoa häc, c«ng nghÖ. BiÖt Lµ nh÷ng tõ ng÷ chØ dïng trong ng÷ x· một tầng lớp xã hội nhất định. héi. Vai trß BiÓu thÞ sù vËt, hiÖn tîng,... mµ TV cha có từ thật thích hợp để biểu thị. T¹o s¾c th¸i trang träng, tao nh·, s¾c th¸i cæ xa trong nh÷ng trêng hîp cÇn thiÕt. §Ó diễn tả chính xác các khái niệm khoa học, c«ng nghÖ. §Ó thÓ hiÖn nÐt riªng vÒ ng«n ng÷, tÝnh c¸ch nh©n vËt..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướngưdẫnưhọcưởưnhà: - Ôn tập phần kiến thức về từ vựng đã học. - ChØ ra c¸c tõ mîn, tõ HV, thuËt ng÷, biÖt ng÷ XH trong một văn bản cụ thể. Giải thích lí do vì sao từ đó lại đợc sử dụng trong VB đó. - ChuÈn bÞ bµi: NghÞ luËn trong VB tù sù + §äc kÜ c¸c ®o¹n trÝch + Suy nghÜ tr¶ lêi c©u hái t×m hiÓu bµi..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×