Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

phuong 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.67 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 7 Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2016. Sáng TẬP ĐỌC Tiết: 13 TRUNG THU ĐỘC LẬP SGK/ 66 - Thời gian dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu:- đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung. - Hiểu nội dung: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước (trả lời được các câu hỏi trong SGK). -Xác định giá trị-Đảm nhận trách nhiệm ( Xác định nhiệm vụ của bản thân) * TNMTBĐ: giáo dục ý thức chủ quyền biển đảo. B.Đồ dùng dạy học + Gv: Chuẩn bị đoạn văn đọc diễn cảm. ; + Hs:SGK C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: khởi động “ giọng ai hay nhất” * Hs đọc bài, TLCH liên quan ND bài trước * Gv nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. a. Mục tiêu: Học sinh đọc trôi chảy toàn bài, hiểu nghĩa một số từ mới. b. Cách tiến hành: * Giáo viên phân tích, hướng dẫn học sinh chia bài văn thành 3 đoạn: + Đoạn 1: Năm dòng đầu + Đoạn 2: Tiếp theo…to lớn, tươi vui + Đoạn 2: Còn lại -hs tự luyện đọc trong nhóm đôi tự tìm ra từ khó luyện đọc và các từ giải nghĩa sgk -gv theo dõi và quan sát, hỗ trợ các em đọc chậm - Gọi 1 HS đọc toàn bài.Giáo viên đọc lại toàn bài. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài a. Mục tiêu: Học sinh hiểu bài, đúng nội dung bài và trả lời được các câu hỏi . b. Cách tiến hành: * Hs đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi Sgk/67: + Câu 1: CN (Trăng đẹp, vẻ đẹp của núi sông tự do): nhận thấy được vẻ đẹp của đất nước thông qua cảnh núi sông hung vĩ – xác định giá trị + Câu 2: nhóm 4 (Dưới ánh trăng, dòng thác…to lớn, vui tươi) + Câu 3: Nhóm - Xác định , đảm nhận được nhiệm vụ của bản thân biết bảo vệ và giữ gìn quê hương đất nứơc ) (Anh mơ ước trở thành…những con tàu to lớn) * TNMTBĐ:. Liên hệ hình ảnh những con tàu mang cờ đỏ sao vàng giữa biển khơi và hình ảnh anh bộ đội đứng gác bảo vệ Tổ quốc. Qua đó giáo dục ý thức chủ quyền biển đảo c. Kết luận: Gv nhận xét và yêu cầu Hs nhắc lại. 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm. a. Mục tiêu: Hs đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn. b. Cách tiến hành: - Giáo viên đọc mẫu đoạn: “Anh nhìn trăng…to lớn, vui tươi” - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc theo cặp đoạn trên. -Thi đọc diễn cảm trước lớp. Giáo viên và học sinh cùng nhận xét. Hđ 4: Củng cố - Dặn dò: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước. * Về nhà học bài và xem bài mới. D. Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… _________________________________ Chiều TOÁN Tiết: 31 LUYỆN TẬP SGK/ 40- Thời gian dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu:- Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. - Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. - BT: Bài 1, bài 2, bài 3 B.Đồ dùng dạy học + Gv:Bảng phụ. SGK ; + Hs: Bảng con. SGK, VBT C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: trò chơi “ thử tài trí nhớ” * Hs tính các phép tính trừ vào bảng con- Gv nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu:Có kĩ năng thực hiện phép cộngvà biết cách thử lại phép cộng Bài 1: Tính rồi thử lại: * hs làm Cn trong nhóm- gv theo dõi và hỗ trợ các em chậm - hs xung phong sửa bài- Nx, đổi vở chấm chéo Mục tiêu: Có kĩ năng thực hiện phép trừ và biết cách thử lại phép trừ. Bài 2: Tính rồi thử lại: * hs làm Cn trong nhóm- gv theo dõi và hỗ trợ hs chậm- hs sửa bài hình thức “ ô cửa bí mật”- nhận xét, sửa sai Mục tiêu:- Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Bài 3 Tìm x: * hs nêu dạng toán tìm x – hs làm nhóm đôi vào bảng con , gv hỗ trợ các em chậm- hs trình bàyGv nhận xét và chấm bài cho Hs. Hđ 3 Củng cố - Dặn dò: trò chơi “ ai thông minh hơn” * Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học. * xem trước bài mới. D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………… ______________________________ Tiết: 07 CHÍNH TẢ(Nhớ - viết) GÀ TRỐNG VÀ CÁO SGK/ 67 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Nhớ-viết đúng bài CT sạch sẽ; trình bày đúng các dòng thơ lục bát.không mắc quá 5 lỗi trong bài viết - Làm đúng BT (2) a B.Đồ dùng dạy học + Gv: Bảng phụ, bút dạ. ; + Hs:sgk, VBT, C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: khởi động : đối đáp * Hs viết tìm : 2 từ có S, 2 từ có X. * Gv nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhớ - viết. a. Mục tiêu: Hs nhớ và viết đúng chính tả đoạn 2 trong bài: “Gà Trống và Cáo”. b. Cách tiến hành: -hs luyện đọc trong nhóm đôi tự tìm ra từ khó hay viết sai và luyện viết vào bảng con -gv theo dõi và quan sát, hỗ trợ các em đọc chậm , rèn đọc hs - Gọi 1 HS đọc thuộc lòng bài viết .Giáo viên đọc lại bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Học sinh nhớ và viết bài vào vở- gv theo dõi và hỗ trợ nếu hs quên .Giáo viên cho HS đổi vở sửa lỗi.Giáo viên cùng học sinh sửa lỗi và nhận xét.Giáo viên thu vở một số học sinh chấm và nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Mục tiêu: Học sinh làm đúng bài tập. Bài 2a: Hs đọc yêu cầu bài tập * Gọi 1 em nêu kết quả.- Cả lớp nhận xét, sửa sai. - Kết luận: Giáo viên nhận xét, sửa sai Hđ 4: Củng cố-dặn dò * Giáo viên gọi học sinh nêu lên các từ thường viết sai và viết lại. * Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học. Về nhà xem bài mới. D. Phần bổ sung:…………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ______________________________________ Tiếng việt (BS)- tiết 7 ÔN TẬP Thời gian dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu: - Củng cố tiết chính tả 6 - -Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. - Biết chỉ ra danh từ chung và danh từ riêng B. Lên lớp: * Hs đọc yêu cầu bài tập vào vở: Bài 1: Sửa lại các lỗi sai trong bài chính tả và bài tập chính tả tiết 6 Bài 2 : Chỉ ra danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau : Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quí.nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre, nứa, Tre Đống Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ. Lũy tre thân mật làng tôi, đâu đâu cũng có tre nứa làm bạn Bài 3: Viết một đoạn văn kể về một người thật thà * Gv nhận xét và chấm bài cho học sinh C. Nhận xét,dặn dò: -Nhận xét tiết học. D. Phần bổ sung : …………………………………………………………………………………………………… _____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016 Sáng Tiết: 07 ĐỊA LÍ MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN Sgk/ 84 - Thời gian dự kiến: 35phút. A.Mục tiêu:- Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc cùng sinh sống (Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Kinh,…) nhưng lại là nơi thưa dân nhất nước ta. - Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên: Trang phục truyền thống: nam thường đóng khố, nữ thường quấn váy. B.Đồ dùng dạy học - Gv: Bản đồ vùng Tây Nguyên ; trò chơi : “ Tìm bạn ”- , hình ảnh liên quan ND bài học , con vật chia nhóm Hs:SGK C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: ô cửa bí mật * gv nêu câu hỏi có liên quan ND bài trước- Hs lần lượt giải ô cửa - Gv nhận xét Hoạt động 2: Làm việc cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Mục tiêu: học sinh kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên, các trang phục truyền thống b. Cách tiến hành: hs đọc thông tin sgk và TLCH - hs suy nghĩ, động não và trả lời – gv theo dõi và hỗ trợ hs - hs trình bày ý kiến CN trước lớpnhận xét. =>GV nhận xét và chốt ý( như sgk) - cho hs xem hình ảnh về 1 số dân tộc ở Tây Nguyên và các trang phục truyền thống Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. a. Mục tiêu: Học sinh biết được nhà rông ở Tây Nguyên, kể tên 1 số lễ hội b. Cách tiến hành: - gv chia nhóm ngẫu nhiên và y/c hs T L dựa vào các thông tin trong bài: +nhà rông được dùng để làm gì? +nhà rông được làm ntn? + kể tên 1 số lễ hội mà em biết ? - hs thảo luận – gv theo dõi , quan sát và hỗ trợ các nhóm hoàn thành →Đại diện các nhóm báo cáo kết quả- nhận xét, bổ sung . - Giáo viên nhận xét và chốt ý. - cho hs xem hình ảnh về nhà rông và giới thiệu 1 số lễ hội truyền thống : lễ hội cồng chiêng ở TN là di sán văn hóa được UNESCO công nhận *Tích hợp: BVMT : Giáo dục HS biết thích nghi và cải tạo môi trường của một số dân tộc ở Tây Nguyên Hđ 4 : Củng cố - Dặn dò T/c trò chơi : “ Tìm bạn ”- nhận xét tiết học. Về nhà học bài và xem bài mới. D. Phần bổ sung: .......................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………… _______________________________ Tiết: 32 TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ Sgk / 41 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ. - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ. - BT:Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (hai cột) B.Đồ dùng dạy học + + Gv: B ảng phụ. SGK ; + Hs: Bảng con. SGK, VBT C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: thử tài trí nhớ * gv chuẩn bị BT có liên quan bài trước- Hs giải BT vào bảng con * Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh Hoạt động 2: Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ. - GV ghi như Sgk lên – Nêu câu hỏi , HS trả lời. Số cá của anh Số cá của em Số cá của cả hai người 3 2 3+2 4 3 4+3 a b a+b * a + b là biểu thức có chứa hai chữ + Nếu a = 3; b = 2, thì: a + b = 3 + 2 = 5 + Nếu a = 5; b = 1, thì: a + b = 5 + 1 = 6 + Mỗi lần thay chữ bằng số ta tìm được giá trị của biểu thức. Hoạt động 3: Thực hành..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mục tiêu: Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ. Bài 1: Hs đọc yêu cầu bài tập. * Viết vào chỗ chấm: * Hs nêu câu trả lời, cả lớp nhận xét Mục tiêu: - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ. Bài 2(a, b),: Viết vào ô trống. * Gv hướng dẫn Hs làm bài tập. * Cả lớp nhận xét, sửa sai, đổi vở chấm chéo Mục tiêu:- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ. Bài 3 (hai cột) * Gv hướng dẫn Hs làm bài tập.- hs làm CN trong nhóm- gv theo dõi và giúp đỡ- xung phong sửa bài * Cả lớp nhận xét, sửa sai. Hđ 4: cc- dd: Học sinh nhắc lại lý thuyết. Giáo viên nhận xét tiết học.-Về nhà xem bài cũ và bài mới. D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… __________________________________________. Chiều Tiết: 13 LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÝ VIỆT NAM SGK / 68 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu:Nắm được qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam; biết vận dụng qui tắc đã học để viết đúng một số tên riêng Việt Nam (BT1, BT2, mục III), tìm và viết đúng một vài tên riêng Việt Nam (BT3). B.Đồ dùng dạy học - Gv: Bảng phụ, bút dạ, bảng dồ VN - Hs:SGK, VBT, bảng con C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: thi nói tròn câu - gv chuẩn bị các từ ở bài trước – hs thi nói tròn câu đủ ý với từ “trung thực, trung hậu” * Gv nhận xét Hoạt động 2: Nhận xét a. Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc viết tên người, tên địa lý Việt Nam. b. Cách tiến hành: - hs đọc phần NX sgk/ 68 và nêu NX về cách viết - hs TL * Gv hướng dẫn Hs cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam: + Tên người, tên địa lý Việt Nam có mấy tiếng thì viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng. + VD: Hồ Chí Minh, Hà Nội… Kết luận: Rút ghi nhớ/ 68 - hs đọc ghi nhớ Hoạt động 3 Thực hành a. Mục tiêu: Học sinh nắm được bài và làm tốt các bài tập. b. Cách tiến hành: Bài 1: Hs đọc yêu cầu bài tập * hs viết vào bảng con tên em và địa chỉ gia đình – gv hỗ trợ hs viết sai, chưa đúng * nhận xét, bổ sung-Gv nhận xét Bài 2: Gv gợi ý cho Hs làm bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - hs kể tên 1 số xã ở địa phương mà em biết - nêu cách viết tên * hs làm VBT- theo dõi và giúp đỡ- hs sửa bài bảng lớp * Gv thống nhất trên cơ sở câu trả lời của Hs. Bài 3: Hs đọc yêu cầu của đề bài - hs phát bản đồ cho các nhóm- hs tìm trên bản đồ các quận, huyện, xã, thành phố nơi em ở và các danh lam thắng cảnh ở địa phương - hs làm nhóm- gv theo dõi và giúp đỡ - trình bày- NX, bổ sung -Giáo viên nhận xét và thu bài chấm Hđ 4; Củng cố - Dặn dò : hs kể tên 1 tỉnh ( thành phố ) mà em biết * nhận xét, đánh giá tiết học. GV yêu cầu học sinh về nhà học bài và xem trước bài mới. D. Phần bổ sung:…………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ________________________________________ Tiết: 07 LỊCH SỬ CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO (NĂM 938) Sgk/ 21 - Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu:Kể ngắn gọn trận Bạch Đằng năm 938: - Đôi nét về người lãnh đạo trận Bạch Đằng: Ngô Quyền quê ở xã Đường Lâm, con rể của Dương Đình Nghệ. - Nguyên nhân trận Bạch Đằng: Kiều Công Tiễn giết Dương Đình Nghệ và cầu cứu nhà Nam Hán. Ngô Quyền bắt giết Kiều Công Tiễn và chuẩn bị đón đánh quân Nam Hán. - Những nét chính về diễn biến của trận Bạch Đằng: Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng thuỷ triều lên xuống trên sông Bạch Đằng, nhử giặc vào bãi cọc và tiêu diệt chúng. - Ý nghĩa trận Bạch Đằng: Chiến thắng Bạch Đằng kết thúc thời kì nước ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc. ** THBĐ: Liên hệ ( HĐ 2)- Giáo dục học sinh vai trò biển góp phần chiến thắng quân Nam Hán từ đó khẳng định chủ quyền của đất nước B.Đồ dùng dạy học + Gv: Bảng phụ, bút dạ, tranh ảnh và tư liệu liên quan ND bài , lược đồ trận đánh - hs : sgk C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: bốc thăm may mắn - hs chọn thăm và TLCH liên quan ND bài trước * Gv nhận xét Hoạt động 2 làm việc CN a. Mục tiêu: Học sinh nhận biết nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa. b. Cách tiến hành: - hs đọc thông tin sgk kết hợp quan sát ảnh về Ngô quyền và TLCH theo gợi ý sgk hs suy nghĩ động não và TL, gv hỗ trợ các em nói đủ ý - nhận xét,bổ sung. →GV chốt lại ý và giải thích thêm ( dựa vào tư liệu lịch sử) - cho hs xem ảnh Ngô Quyền Hoạt đ ộng3: Làm việc theo nhóm 4 a. Mục tiêu: Học sinh biết được diễn biến cuộc khởi nghĩa. b. Cách tiến hành: gv chia nhóm 4 và y/ c hs TL : + Cửa sông Bạch Đằng nằm ở địa phương nào? + Ngô Quyền dựa vào thuỷ triều để là gì? + Trận đánh diễn ra như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -hs TL nhóm đọc thông tin sgk kết hợp nhìn lược đồ nêu diễn biến cuộc KN- gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm hoàn thành nhiệm vụ - đại diện hs lên chỉ lược đồ nêu diễn biến cuộc KN- trình bày- Nx →** THBĐ: Giáo dục học sinh vai trò biển góp phần chiến thắng quân Nam Hán từ đó khẳng định chủ quyền của đất nước Kết luận: Gv chốt lại ý: Ngô Quyền lợi dụng thuỷ triều lên xuống của sông Bạch Đằng…quân xâm lược. . Hoạt động 4 Làm việc theo nhóm đôi a. Mục tiêu: Học sinh biết được kết quả và ý nghĩa. b. Cách tiến hành: hs thảo luận nhóm đôi và TLCH: + Cuộc khởi nghĩa đã thắng lợi và mang lại kết quả, ý nghĩa như thế nào? * hs TL , gv theo dõi và hỗ trợ hs nói đủ ý – Trình bày- NX, bổ sung .Kết luận: Gv chốt ý: Quân Nam Hán hoàn toàn thất bại, Ngô Quyền lên ngôi…nước ta. - hs xem tư liệu về trận đánh Nam Hán , tượng thờ Ngô Quyền Hđ 5Củng cố - Dặn dò* học sinh nhắc lại nội dung bài học. * Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học. * Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài mới. D.Phầnbổsung:………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ________________________ Toán(BS)- tiết 7 ÔN TẬP Thời gian dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ và biết thử lại phép cộng,phép trừ. -Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng,phép trừ. B. Lên lớp: * Cả lớp làm bài vào vở Bài 1: .Đặt tính rồi tính 234561 - 25698 3000987 - 23697 9875632 - 36987 3564871 - 2369875 Bài 2: Tìm x biết : 1450 + x= 78964 x – 14789 = 784 2369 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống : a 1928 45672 15720 120896 a +1245 a -1452 a x7 a:4 - hs làm bài- gv theo dõi và giúp đỡ * Gv nhận xét và chấm bài cho hs C. Nhận xét- Dặn dò: * Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học D/ Phần bổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… _____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2016. Sáng Tiết: 14. TẬP ĐỌC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ở VƯƠNG QUỐC TƯƠNG LAI SGK/ 70 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu:- Đọc rành mạch trôi chảy một đoạn kịch; bước đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn nhiên. - Hiểu nội dung: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, có những phát minh độc đáo của trẻ em (trả lời được các câu hỏi 1, 2, trong SGK). B.Đồ dùng dạy học Gv: Khổ thơ đọc diễn cảm. ; + Hs:SGK C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: bài cũ * Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài, trả lời một số câu hỏi. * nhận xét, đánh giá Hoạt động 2 Hướng dẫn học sinh đọc bài. a. Mục tiêu: Hs đọc trôi chảy toàn bài, giúp học sinh hiểu nghĩa một số từ mới. b. Cách tiến hành: * Giáo viên phân tích, hướng dẫn học sinh chia bài thành 2 màn: * hs luyện đọc trong nhóm đôi tự tìm ra từ khó luyện đọc và các từ giải nghĩa sgk -gv theo dõi và quan sát, hỗ trợ các em đọc chậm - Gọi 1 HS đọc toàn bài.Giáo viên đọc lại toàn bài. Hoạt động3: Tìm hiểu bài. a. Mục tiêu: Hs nắm được nội dung bài học và trả lời đúng các câu hỏi 1,2 Sgk/ 72. b. Cách tiến hành: + Câu 1: nhóm đôi(Đến Vương quốc Tương Lai gặp những người bạn nhỏ. Vì các bạn nhỏ chưa ra đời dang sống trong một Vương quốc Tương Lai : om hoài bảo, ước mơsau khi ra đời các bạn sẽ làm nhiều điều kì lạ chưa từng thấy ..) + Câu 2: CN ( Vât làm cho con người hạnh phúc; ba muơi vị thuốc trường sinh ,…) Gv chốt lại, nhận xét và sửa sai cho học sinh. Hoạt động 4: Học sinh đọc diễn cảm. a. Mục tiêu: Học sinh đọc diễn cảm. b. Cách tiến hành: * Giáo viên gọi học sinh đọc nối tiếp nhau toàn bài. * Giáo viên cho học sinh luyện đọc theo cặp đoạn theo cách phân vai: “Màn 2”. * Học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp. * Cả lớp nhận xét. -Giáo viên nhận xét, đánh giá và tuyên dương. Hđ 5: Củng cố - Dặn dò * Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới. D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… _______________________________ Tiết: 33 TOÁN TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG Sgk 42/ -Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu:- Biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính. - BT: Bài 1, bài 2 B.Đồ dùng dạy học + Gv: B ảng phụ. SGK ; + Hs: Bảng con. SGK, VBT C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: KTBC (Biểu thức có chứa hai chữ) * Gọi học sinh lên bảng làm bài tập: * Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 2: Giới thiệu tính chất giao hoán - gv chia nhóm và giao việc các nhóm hoàn thành PHT như sgk - hs TL nhóm đôi nêu NX về kết quả của các phép tính * Gv chốt a 20 350 b 30 250 a+b 20 + 30 = 50 350 + 250 = 600 b+a 30 + 20 = 50 250 + 350 = 600 (a + b = b + a) * Khi đôi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi - hs nêu lại quy tắc Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu: Biết tính chất giao hoán của phép cộng.. Bài 1: Hs đọc yêu cầu bài tập. * Cho hs nêu miệng- nhận xét Cả lớp nhận xét, sửa sai. Mục tiêu:- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính. Bài 2: tính rồi thửc lại bằng tính chất giao hoán: * Gv hướng dẫn Hs làm bài tập. * Cả lớp làm bài tập. Giáo viên chấm - NX ,sửa sai. Hđ 4: . Củng cố - Dặn dò : Học sinh nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng. * Giáo viên nhận xét tiết học. Về nhà xem bài mới. D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… _______________________ Chiều Tiết: 13 KHOA HỌC PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ SGK / 28 -Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu:Nêu cách phòng bệnh béo phì: - Ăn uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.- Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập TDTT. -Nói với mọi người trong gia đình hoặc người khác nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thừa chất dinh dưỡng; ứng xử đúng với bạn hoặc người khác bị béo phì -Ra quyết định: thay đổi thói quen ăn uống để phòng tránh bệnh béo phì -Kiên định: thực hiện chế độ ăn uống, hoạt động thể lực phù hợp lứa tuổi B.Đồ dùng dạy học+ Gv: B ảng phụ. SGK, tranh ảnh về những người bệnh béo phì C.Các hoạt động dạy học Hđ 1 : chiếc vòng kì diệu * Hs trả lời câu hỏi liên quan ND bài trước * Gv nhận xét Hoạt động 2: Tìm hiểu về bệnh béo phì a. Mục tiêu: Học sinh nhận biết dấu hiệu bệnh béo phì. b. Cách tiến hành: - hs đọc thông tin sgk/ 28 và dựa vào sự hiểu biết của bản thân nêu 1 số dấu hiệu của chứng bệnh béo phì - hs suy nghĩ và TL-gv theo dõi và kịp thời giúp đỡ các em - hs phát biểu ý kiến CN- Nx, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - gv liên hệ: em hãy kể 1 trong các trường hợp mắc bệnh béo phì mà em đã gặp? HSTL -Cho hs liên hệ gia đình và tuyên truyền những người trong gia đình hoặc người khác về bệnh béo phì do ăn thừa chất dinh dưỡng -gv cho hs xem 1 số ảnh về những người mắc bệnh béo phì -gdhs có thái độ ứng xử tốt với những người mắc bệnh béo phì - chốt ý Hoạt động 3: Thảo luận nhóm a. Mục tiêu: HS hiểu nguyên nhân và cách phòng bệnh. b. Cách tiến hành: - gv chia nhóm và giao việc cho các nhóm TLCH: + Nguyên nhân gây bệnh béo phì? Tác hại của bệnh béo phì ? + Làm Thế nào để phòng tránh? - hs TL nhóm– gv theo dõi và giúp đỡ cácnhóm hoàn thành nhiệm vụ - đại diện trình bày- NX, bổ sung - gv chốt và giải thích thêm:Do ăn uống không hợp lý, ăn quá nhiều, ít vận động, phải cần thực hiện chế độ giảm ăn vặt, ăn uống hợp lý, thường xuyên luyện tập thể dục thể thao => THMT: Qua bài học này ta phải làm gì để phòng tránh bệnh béo phì? Khi ăn uống cần làm gì để môi trường trong lành khỏi ảnh hưởng đến bệnh tật?( Cần ăn uống hợp lý , thường xuyên tập thể dục thao , không ăn quà vặt quá nhiều . Nếu có ăn quà vặt thì nên bỏ rác đúng nơi , đúng chỗ . Mỗi người có ý thức như vậy thì môi trường sẽ thoáng mát, trong lành., không ảnh hưởng đến bệnh tật.) Hđ 4: Củng cố -Dặn dò: (5 phút) - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học. - Hs làmvào bảng con dạng trắc nghiệm. – Nx – Tuyên dương. - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết học. D Phầnbổsung: ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… _____________________________ Tiết: 07 KỂ CHUYỆN LỜI ƯỚC DƯỚI TRĂNG Sgk / 69 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu:- Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ (SGK); kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Lời ước dưới trăng (do GV kể). - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Những điều ước cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho mọi người. B.Đồ dùng dạy học + Gv: SGK + Hs: SGK C.Các hoạt động dạy học. Hđ 1: (Kể chuyện đã nghe, đã đọc) * Gọi Hs kể lại câu chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện. * Gv nhận xét Hoạt động 2 Học sinh nghe và hiểu nội dung câu chuyện. a. Mục tiêu: Hs hiểu và nhớ được nội dung câu chuyện. b. Cách tiến hành: * Giáo viên kể chuyện: + Lần 1: Giáo viên kể, giải thích một số từ ngữ. + Lần 2: Giáo viên kể, minh hoạ tranh. * Gv gợi ý cho Hs trả lời một số câu hỏi tìm hiểu nội dung câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c. Kết luận: Giáo viên chốt lại, giúp Hs hiểu nội dung của câu chuyện. Hoạt động 3 Học sinh thực hành kể chuyện. a. Mục tiêu: Học sinh nhớ lại câu chuyện và kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. b. Cách tiến hành: * Gv hướng dẫn Hs sắp xếp tranh cho đúng với nội dung của bài. * Giáo viên treo tranh cho Hs nhận xét, rút ra ý cho từng bức tranh. * Gọi 1 em Hs đọc lại. * Học sinh kể theo nhóm, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. ** THMT: Giáo dục hs biết giữ gìn cảnh quan chung * Học sinh tập kể từng đoạn, cả bài. * Thi kể chuyện trước lớp. * Cả lớp nhận xét. c. Kết luận: Gv nhận xét và chốt ý. Cả lớp bình chọn giọng kể hay, tuyên dương. Hđ 4. . Củng cố - Dặn dò * Nêu ý nghĩa câu chuyện. Giáo viên nhận xét và đánh giá chung tiết dạy. * Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà tập kể chuyện. D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… _____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016. Sáng Tiết: 34 TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ SGK/ 43 -Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu:- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ. - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ. - BT: Bài 1, bài 2 B.Đồ dùng dạy học Gv: Bảng phụ + Hs:Bảng con. SGK C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: ai nhanh tay hơn - gv chuẩn bị Bt ở bảng lớp- hs nhanh chóng phát hiện và làm BT vào giấy thi chạy ai nhanh nhất * Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: Giới thiệu biểu thức có chứa 3 chữ.  Gv giới thiệu lần lượt các GT của a, b,c tương ứng với 3 bạn An, Bình, Cường  Hs TL nêu cách tính và kết quả An Bình Cường Cả 3 bạn 2 3 4 2+3+4 5 1 0 5+1+0 a b c a+b+c * a + b + c là biểu thức có chứa 3 chữ. + Nếu a = 2; b = 3; c = 4, thì: a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9 * Kêt luận: Gv chốt lại ý. Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu:Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ. Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài tập: * Gọi 1 em lên bảng làm bài tập. Cả lớp nhận xét, bổ sung. .Mục tiêu:Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ. Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tập: Viết vào ô trống (theo mẫu).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Cả lớp làm bài tập- theo dõi và giúp đỡ- sửa bài, đổi vở chấm chéo Hđ 4: Củng cố - Dặn dò: hs làm bảng con Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết dạy. D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ________________________________ Tiết: 14 KHOA HỌC PHÒNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIÊU HOÁ Sgk/ 30 - Thời gian dự kiến: 35 phút A.Mục tiêu: - Kể tên một số bệnh lây lan qua đường tiêu hoá: tiêu chảy, tả, lị,… - Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: uống nước lã, ăn uống không hợp vệ sinh, dùng thức ăn ôi thiu. - Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: + Giữ vệ sinh ăn uống. + Giữ vệ sinh cá nhân. + Giữ vệ sinh môi trường. - Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh. - kĩ năng tự nhận thức :nhận thức về sự nguy hiểm của bệnh lây qua dường tiêu hóa - kĩ năng giao tiếp hiệu quả: Trao đổi ý kiến với các thành viên của nhóm, với gia đình và cộng đồng về các biện pháp phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa B.Đồ dùng dạy học + Gv: Bảng phụ, bút dạ, 4 tờ giấy A3, tranh ảnh liên quan ND bài học + Hs:SGK, bút màu C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: chọn kết quả đúng  Giáo viên nêu 1 số câu hỏi bài trước – Hs TL bằng cách giơ thẻ Đ- S * Giáo viên nhận xét Hoạt động 2 : làm việc CN a. Mục tiêu: Hs nhận biết một số bệnh lây qua đường tiêu hoá. b. Cách tiến hành: GV cho HS quan sát Hình trang 30, 31/sgk và kể tên 1 số bệnh lây qua đường tiêu hóa - hs quan sát hình suy nghĩ động não kết hợp vốn hểu biết của bản thân và TL - hs phát biểu ý kiến -nhận xét, bổ sung =>Giáo viên chốt lại ý- HS nhắc lại. : => hs nhận biết được Các bệnh tiêu chảy, tả lị…đều rất nguy hiểm và có thể lây qua đường ăn uống. Hoạt động 3: (15 phút) Thảo luận theo nhóm 4 a. Mục tiêu: HS biết được nguyên nhân và cách phòng bệnh b. Cách tiến hành: - gv chia nhóm ngẫu nhiên theo quả - y/ c đọc thông tin sgk và TLCH 30 - hs TL và gv theo dõi, hỗ trợ các nhóm hoàn thành – trình bày- NX, bổ sung * GV nhận xét và giải thích thêm cho HS =>THMT: Vì sao bị bệnh đường tiêu hóa ? ( Gdhs biết về sự nguy hiểm của bệnh đường tiêu hóa . Chính vì thế ta phải biết giữ vệ sinh cá nhân trước và sau khi ăn; thu dọn xung quanh nhà cửa , lớp học sạch sẽ , gọn gàng để môi trường thoáng mát khỏi ảnh hưởng đến sức khỏe thì học tập mới có tiến bộ.) -Liên hệ thực tế : Biết tuyên truyền với gia đình và cộng đồng về các biện pháp phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa Hđ 4: CC - Dặn dò Gọi học sinh nêu lại mục bạn cần biết. BVMT: giữ vệ sinh sạch sẽ, ăn sạch- uống sạch , rửa tay theo 6 bước.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Giáo viên nhận xét tiết học, dặn dò. Về nhà học bài và xem bài mới. D.Phầnbổsung: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… __________________________________________ Chiều Tiết: 13 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN SGK/ 72 -Thời gian dự kiến: 35 phút A. Mục tiêu:Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đã học, bước đầu biết hoàn chỉnh một đoạn văn của câu chuyện Vào nghề gồm nhiều đoạn (đã cho sẵn cốt truyện). B.Đồ dùng dạy học + Gv: Bút dạ + Hs:SGK, VBT C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: (Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện) * Gọi Hs phát triển ý tranh 1, 2. * Gv nhận xét Hoạt động 2: Thực hành a. Mục tiêu: Hs thực hành xây dựng đoạn văn kể chuyện. b. Cách tiến hành: Bài 1: * Gọi 1 em đọc cốt truyện “Vào nghề” * Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm và nêu sự việc chính của cốt truyện: - Đại diện các nhóm báo cáo.- Nx – Tuyên dương. => GV chốt ý- HS nhắc lại: Trong cốt truyện, mỗi lần xuống dòng là đánh dấu một sự việc. Bài 2: Thực hành hoàn chỉnh một đoạn văn. * Cả lớp thực hành hoàn chỉnh một đoạn văn ở bài tập 2. * Gọi một số em trình bày. Cả lớp nhận xét, bổ sung. Kết luận: Gv nhận xét và hướng dẫn Hs sửa sai. Hđ 3: CC - Dặn dò * Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết dạy. * Giáo viên ycầu học sinh chuẩn bị nội dung bài mới. D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ______________________________ Tiết: 14 LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÝ VIỆT NAM Sgk / 74 - Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu:Vận dụng được những hiểu biết về qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam để viết đúng các tên riêng Việt Nam trong BT1; viết đúng một vài tên riêng theo yêu cầu BT2. B.Đồ dùng dạy học + Gv: Bảng phụ, bút dạ. + Hs: VBT. C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: KTBC (Cách viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam). + Nêu cách viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam. * Giáo viên nhận xét Hoạt động2 Thực hành Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu của bài tập: Viết hoa danh từ riêng trong bài ca dao. -Cả lớp làm bài tập. -GV gọi HS nêu kết quả bài tập. -GV nhận xét, cả lớp sửa sai..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm bài tập: Quan sát bản đồ địa lý Việt Nam. HS làm theo nhóm- Trình bày – Báo cáo – Nx- Tuyên dương Kết luận: Gv thu bài - NX , sửa sai cho Hs. Hđ3 Củng cố - Dặn dò * Hs nhắc lại cách viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam.GV nhận xét và đánh giá tiết học. * Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà học kĩ bài và chuẩn bị tiết học sau. D. Phần bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………_____________________________ Luyện viết – tiết 7 LUYỆN VIẾT A/Mục tiêu: HS nắm được quy tắc, viết hoa được các danh từ tên riêng. Rèn kỹ năng viết chữ đúng mẫu B/Phương tiện dạy học : vở luyện viết C/Tiến trình dạy học:  GV Hdhs quy tắc viết hoa tên danh từ riêng  HS viết vào vở – GV theo dõi, uốn nắn _________________________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2016. Sáng Tiết: 35 TOÁN TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG Sgk/ 45 - Thời gian dự kiến: 35phút A.Mục tiêu- Biết tính chất kết hợp của phép cộng. - Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. - BT: Bài 1: a) dòng 2, 3; b) dòng 1, 3, bài 2 B.Đồ dùng dạy học Gv:Bảng phụ. SGK ; + Hs: Bảng con. SGK, VBT C.Các hoạt động dạy học Hđ 1: . KTBC (Biểu thức có chứa 3 chữ) * Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập: + Tính: a + b + c, với a = 10; b = 2; c = 5. * Giáo viên nhận xét Hoạt động 2: Giới thiệu tính chất kết hợp của phép cộng - gvchia nhóm và giao việc - các nhóm TL hoàn thành tính GTBT – trình bày - hs nêu sự giống và khác nhau của từng BT * Gv giới thiệu: (5 + 4) + 3 = 9 + 3 = 12 5 + (4 + 3) = 5 + 7 = 12 Nhận xét kết quả 2 biểu thức: giống nhau Ta thấy: (5 + 4) + 3 = 5 + (4 + 3) * Vậy: (a + b) + c = a + (b + c) - Kết luận: Gv nhận xét, rút tính chất. Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu- Biết tính chất kết hợp của phép cộng. Bài 1 a) dòng 2, 3;: b) dòng 1, 3, Học sinh đọc yêu cầu bài tập: * Tính bằng cách thuận tiện nhất- hs nêu miệng cách làm – làm cá nhân trong nhóm- gv theo dõi và giúp đỡ hs hoàn thành- sửa bài hình thức “ ô cửa bí mật”.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Cả lớp nhận xét, bổ sung. Mục tiêu- sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất- hs thảo luận cách làm – làm cá nhân- đổi vở chấm chéo Hđ 4: Củng cố - Dặn dò. Hs nhắc lại tính chất kết hợp của phép cộng. * Giáo viên nhận xét, đánh giá tiết học. Giáo viên yêu cầu học sinh về nhà xem lại bài. D.Phầnbổsung: …………………………………………………………………………… …………………………………….................................................................................. __________________________ Tập làm văn:(tiết14) LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN. (SGK/75 –TGDK:35’) A/Mục tiêu: Bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng;biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian. - Tư duy sáng tạo : phân tích, suy đoán. - Thể hiện sự tự tin - Hợp tác. B/Phương tiện dạy học: Bút dạ,SGK. C/Tiến trình dạy học: *Hoạt động 1: Tìm hiểu đề bài. -Mục tiêu: HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài. -Cách tiến hành: - HS đọc đề bài, tìm hiểu yêu cầu của đề bài -GV hướng dẫn HS xác định đề bài, gạch dưới những từ ngữ cần lưu ý - HS đọc nối tiếp các gợi ý -GV hướng dẫn HS cách làm bài Hoạt động 2:Thực hành - HS kể trong nhóm với nhau.- Thi kể giữa các nhóm – Nhận xét- Tuyên dương. - Cả lớp thực hành viết vào vở - HS đọc bài làm của mình. -GV nhận xét và hướng dẫn Hs sửa sai. => hs hợp tác cùng nhau phát triển câu chuyện, từ giấc mở tưởng tưởng và sáng tạo ra 1 câu chuyện , biết phán đoán và sắp xếp các t/h trong câu chuyện theo trình tự thời gian hợp lý. Tự tin kể cho các bạn nghe *Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. Hs kể lại câu chuyện GV nhận xét tiết học. D/ Phần bổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……. ______________________ Tiết: 07. SINH HOẠT TẬP THỂ: TỔNG KẾT CUỐI TUẦN. An toàn giao thông: Bài 1 : BIỂN BÁO HIÊU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A/Mục tiêu:Học sinh biết thêm nội dung 12 biển báo hiệu giao thông phổ biến.HS hiểu ý nghĩa,tác dụng,tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông.HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở khu vực gần trường học,gần nhà hoặc thường gặp.Thái độ: Khi đi đường có ý thức chú ý biển báo. Tuân theo luật và đi đúng phần đường quy định của biển báo hiệu giao thông . B/Đồ dùng dạy học:Chuẩn bị 2,3 biển báo hiệu(12 biển báo mới và 11 biển báo đã học). C/Các hoạt động dạy học: *Hoạt động 1:Ôn tập và giới thiệu bài mới. -Mục tiêu:HS hiểu nội dung các biển báo hiệu thông dụng,quen thuộc mà các em nhìn thấy ở khu vực gần trường hoặc trên đường về nhà.HS nhớ lại ý nghĩa của 11 biển báo đã học.HS có ý thức thực hiện theo quy định của biển báo hiệu khi đi đường. - GV gọi 2-3 HS lên bảng và yêu cầu HS dán bảng vẽ về biển báo hiệu mà em đã nhìn thấy cho cả lớp xem, nói tên biển báo hiệu đó và em đã nhìn thấy ở đâu. -GV hỏi cả lớp xem các em đã từng nhìn thấy biển báo hiệu đó chưa và có biết ý nghĩa của biển báo không.GV nhận xét. *Hoạt động 2:Tìm hiểu nội dung biển báo mới. -Mục tiêu:HS biết thêm nội dung của 12 biển báo hiệu mới trong các nhóm biển báo đã học.Củng cố nhận thức về đặc điểm hình dáng các loại biển báo hiệu. - GV đưa ra 12 biển báo hiệu mới: Biển số 110a, 122. -Hỏi HS: Em hãy nhận xét hình dáng, màu sắc, hình vẽ của biển? Biển báo này thuộc nhóm biển báo nào? GV giới thiệu đây là các biển báo cấm.Ý nghĩa biểu thị những điều cấm người đi đường phải chấp hành theo điều cấm mà biển báo đã báo. *Hoạt động 3:Trò chơi biển báo. -Mục tiêu:HS nhớ được nội dung của 23 biển báo hiệu(12 biển báo mới và 11 biển báo đã học). -GV chia lớp thành 5 nhóm và treo 23 biển báo lên bảng.Yêu cầu HS quan sát và nhớ biển báo nào tên là gì.GV hỏi lần lượt từ nhóm 1 đến nhóm 5 trả lời.GV nhận xét biểu dương nhóm nào trả lời nhanh,đúng nhất. *Hoạt động 4: Củng cố dặn dò. -GV nhận xét tiết học. D/ Phần bổ sung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................................................ A. Mục tiêu:- Đánh giá, nhận xét tình hình hoạt động trong tuần vừa qua. - Đề ra phương hướng hoạt động của lớp trong tuần tới. - Giáo dục học sinh thực hiện tốt và tham gia đầy đủ các hoạt động..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. Phương hướng tuần tới: 1. Hạnh kiểm: Trong tuần tới, giáo viên chủ nhiệm thường xuyên nhắc nhở cho Hs về đạo đức tác phong, phải có thái độ lễ phép với người lớn và thầy cô giáo. Biết chào hỏi cha mẹ, thầy cô. Tác phong luôn luôn gọn gàng, đúng quy định, giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Hoà nhã với bạn bè, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, luôn chấp hành tốt nội quy trường, lớp. 2. Học tập: Giáo viên chủ nhiệm thường xuyên GD, nhắc nhở Hs trong giờ học, phải chú ý nghe giảng và hăng say phát biểu xây dựng bài sôi nổi. Luôn đi học chuyên cần và đúng giờ, không tự ý nghỉ học không có lý do. Chịu khó, chăm chỉ trong học tập, phải học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, đi học đều. Nhắc nhở các em chịu khó trong học tập, luyện chữ viết. 3. Các hoạt động khác: Đồng thời, các em còn phải tham gia đầy đủ và nhiệt tình các hoạt động ngoài giờ lên lớp do nhà trường tổ chức, nhất là thể dục giữa giờ. Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh trực nhật tốt trong và ngoài lớp học. Tham gia tích cực công tác lao động vệ sinh. - tổ chức các trò chơi dân gian - NX tiết học C.bổsung:................................................................................................................................................ ....................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×