Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.79 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 36. LUYỆN TẬP VỀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I.Mục tiêu: -Luyện tập kĩ năng tìm BCNN của 2 hay nhiều số. - Luyện tập kĩ năng tìm BC thông qua BCNN. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung D/89 III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị C.2/89 a b 12 30 27 35 9 42 81 72 C.3/tr89. a)BCNN(10; 12; 15) = 22.3.5 = 60 b) BCNN(16; 80; 150) = 24.3.52 = 1200. C.4/tr89. x ∊ N*, x 15, x 180 ; Có BCNN(15; 180) = 180 x ∊ BCNN(15; 180) = {0; 180; 360; ……} x khác 0 nên x có thể là: 180; 360; …... Hoạt động luyện tập C.5/tr89 C.6/tr89. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi, mở rộng. BCNN(a, b) 60 945 126 648. D/89 E.1/90. x ∊ BC(30; 45) , x < 500. Có BCNN(30; 45)= 2.32.5=90 x ∊ { 0; 90; 180; 270; 360; 450} a 6 150 b 4 20 ƯCLN(a, b) 2 10 BCNN(a, b) 12 300 ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) 24 3000 a.b 24 3000 Nhận xét: ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) = a.b. 28 15 1 420 420 420. b) Năm 2016 là năm Bính Thân, năm Bính Thân tiếp theo sẽ là năm 2076 Gọi số học sinh là x (hs, x ∊ N*) (x + 1) ∊ BC (2; 3; 4; 5; 6) = { 60; 120; 180; 240; 300; …} x 7 và x < 300 nên x = 119.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> E.1/90. Số người của đoàn quân là bội chung của 22; 24. 32 Có BCNN(22; 24; 32) = 1056 Mà đoàn quân khoảng 4000 đến 4500 người Nên đoàn quân có 4224 người.. Tiết 37 + 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I I.Mục tiêu: Ôn tập về: - Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa - Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 - Số nguyên tố, hợp số - ƯCLN, BCNN - Vận dụng vào giải các bài toán thực tế II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6/91,92,93. III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động a) 204 – 84:12 = 204 – 7 = 197 luyện tập C.1/93 b) 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15.8 + 4.9 -5.7 = 120 +36 -35 = 156 -35 = 121 6 3 3 2 3 c) 5 :5 + 2 .2 = 5 + 8.4 = 125+32 = 157 d) 164.53 + 47.164 = 164(53 + 47) = 164.100 = 16400 C.2/93. C.3/93. a) 219-7(x+1) 100 7(x+1)=219-100 7(x+1) = 119 x+1 = 119:7 x+1 = 17 x = 17-1 = 16 4 4 b) (3x-6).3 = 3 3x-6 = 3 :3 3x-6 =33 =27 3x = 27+6 = 33 x = 33:3 x = 11 (3x-8):4 = 7 3x-8 = 7.4 3x-8 = 28 3x = 28+8 3x = 36 x= 36:3 x= 12.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.4/93. C.5/93. C.6/94. C.7/94. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng. D.E.1/94. a)(1000 + 1) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7.13 b) 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32.52 c)29.31 + 144:122 = 29.31 + 144:144 = 899+1 = 900 = 22.32.52 d)333:3 + 225:152 = 111 + 225: 225= 111+1=112=24.7 747 ∉ P 235 ∉ P 97 ∊ P a = 835.123 + 318 3 a∉P b = 2.5.6 – 2.29 = 2(5.6 – 29) = 2 b ∊ P a)A = {x∊N/ 84x, 180x, x > 6} ƯCLN(84,180) = 22.3 = 12 A = {12} b) B = {x∊N/ x12, x15, x18, 0 < x < 300} BCNN(12, 15, 18) = 180 B = {180} Số sách là bội chung của 10, 12 và 15 Có BCNN(10, 12, 15) = 60 Mà số sách trong khoảng 100 đến 150 quyển Nên số sách cần tìm là 120 quyển.. Máy bay trực thăng ra đời năm abcd a ko là số nguyên tố cũng ko là hợp số, a khác 0: a = 1 b là số dư trong phép chia 105 cho 12: b = 9 c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất: c = 3 d là trung bình cộng của b và c: d = (9+3):2 = 6 Vậy: Máy bay trực thăng ra đời năm 1936.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 39. KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ BÀI. Câu 1: (2 điểm) Tính: a) 143.25+25.35 +75.39+75.139 b) 125.25.93.32 3 c) 169:13.2 – {86-[41+(31-2 )]} d) 211.(34)3 - 3.611 Câu 2 (3 điểm): Cho các tập hợp sau: A={3;7;11; 15; . . . ;35}; B= {3;6;9;12;15; . . . 60}; C = {xN x5, 9<x<19} a) Tính số phần tử của tập hợp A và tập hợp B. b) Viết tập hợp A và tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng của các phần tử c) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp C Câu 3 ( 4 điểm): Tìm x biết : a) 2x-3=77; b) 123-{44-[66-(x-2)]}=88; c) (x-1)3 = 29; d) 2x+1 = 43 Câu 4 ( 1 điểm): Tìm chữ số tận cùng của các số sau: a) 227 b) 19341.4920 ĐÁP ÁN Câu1: Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) 143.25+25.35 +75.39+75.139 = 25. (143+35)+75(39+139)=25.178+15.178=178.(25+75) = 178.100=17800 b) 125.25.93.32 =125.8.4.25.93=1000.100.93=9300000 c) 169:13.2 – {86-[41+(31-23)]} =13.2-{86-[41+23]=26-{86-64}=26-22=4 d) 211.(34)3 - 3.611=211.312-3.611=211.311.3-3.611=611.3-3.611=0 Câu 2 Mỗi câu đúng 1 điểm a) Tính số phần tử của tập hợp A và tập hợp B 35 3 1 Số phần tử của tập hợp A là: 4 9 ( Phần tử) 60 3 1 Số phần tử của tập hợp B là: 3 20 ( Phần tử). (0,5 đ). (0,5 đ) b) Viết tập hợp A và tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng cña c¸c phÇn tö A={xN(x+1) 4; 2<x<36} (0,5 đ) B= { xNx 3; 2<x<61}; (0,5 đ) c) Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp C ( Viết đúng 1 điểm, viết thiếu hoặc thừa mỗi tập hợp trừ 0,25 đ) C = {10;15} Các tập hợp là con của tập hợp C là: C1={10}; C2={15}; C3={10;15}; C4= Câu 3 ( 3 điểm): Tìm x biết : Mỗi câu đúng 1 điểm a) 2x-3=77 2x = 80 x = 40 b) 123-{44-[66-(x-2)]}=88 c) (x-1)3 = 29 44-[66-(x-2)] = 35 x-1 = 83 66-(x-2)= 9 x=9 x=59 x+1 3 d) 2 = 4 2x+1 = 26 x+1=6 x=5 Câu 4 ( 1 điểm): Tìm chữ số tận cùng của các số sau: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) 227 =(24)6.23=166.8= ...6.8 ...8 40. b) 19341.4920=19341.740=19340.740.193=(193.7)40.193= ...1 .193 ...1.193 ...3. Tiết 40. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/ 95 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ 96; B.2.b / 97 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/ 95 1. Quan sát bảng nhiệt độ Hoạt động 2. Các số màu đỏ có dấu “–” đằng trước khởi động 3. Đọc các số âm B.1/ 96 HS: Tự nghiên cứu B.1 B.2/ 97 a. HS tự nghiên cứu B.2.a Hoạt động b. Điểm A biểu diễn số -5 hình thành Điểm B biểu diễn số -2 kiến thức Điểm C biểu diễn số +1 Điểm D biểu diễn số +5 C.1/ 97 Nhiệt độ trên các nhiệt kế lần lượt là: -80C; -60C; 00C; -40C; C.2/ 98 Độ cao đỉnh núi Ê-vơ-rét là dương 8848 m Độ cao đáy vực Ma-ri-an là âm 11524 m Hoạt động C.3/ 98 Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm -776. luyện tập C.4/ 98 Điểm A biểu diễn số -4; Điểm B biểu diễn số -1 Điểm C biểu diễn số 0 ; Điểm D biểu diễn số +3 Điểm E biểu diễn số +5 Khoảng cách từ điểm gốc O đến các điểm -8;6;-50;15 lần C.5.b/ 98 lượt là: +8;+6;+50;+15 Hoạt động DE.1/ 98 a) Thứ tự năm sinh của các nhà toán học theo thời gian ra vận dụng đời sớm nhất đến muộn nhất là: và tìm tòi Py-ta-go; Ác-si-met; Lương Thế Vinh; Gau-xơ. mở rộng b) HS: tự biểu diễn trên trục số c) Thứ tự năm sinh từ sớm đến muộn của các nhà toán học tương ứng với các điểm từ trái qua phải trên trục số. DE.2/ 99 -9;-8;-7;-6 DE.3/ 99 Điểm +3 và -3 cách điểm 0 là 3 đơn vị.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các điểm cách đều điểm 0 là: +1 và -1; +2 và -2; +9 và -9.. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 41. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1; A.2/ 99 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ 100; B.2.b /102 II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Hoạt động A/ 99 Hoạt động khởi động. B.1/ 100 B.2.b/102 Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động luyện tập C.1/102 C.2/102 C.3/102 C.4/103 C.5/103. Nội dung chuẩn bị 1. Các bạn A,B,C,D nói các số: +7; -3; 0; -110 2. HS đại diện nhóm đọc các số ghi trên trục số Các số nguyên âm nằm giữa -6 và -1 là: -5;-4;-3;-2 - A={-3;-1}; B={5;0;5;10}; C={2;3;4;11}; D={11;1;2;3}; E={1} - Đáp án đúng là (B) ; - Bạn B và C nói đúng; Đáp án đúng: (B) -4 N: (s); 4 N: (đ); 0 Z: (đ); 5 N: (đ); -1 N: (s); 1 N: (đ); Dấu “+” biểu thị chiều cao, dấu “–” biểu thị chiều sâu. a) +50C biểu diễn 5 độ trên 00C. b) +3143 là biểu diễn độ cao 3143 trên mực nước biển. Số đối của +2;5;-6;1;-18 lần lượt là: -2;-.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> DE.1/103 DE.2/103. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. Tiết 42. DE.3/103. 5;+6;+1;+18 Điểm B cách điểm M 2 km về hướng Đông. - Ông An có -100 nghìn - Đáy giếng cao -100m. Cá voi có thể sống ở độ sâu 500m Máy bay có thể bay ở độ cao +9000 m và nhiệt độ bên ngoài -500C Kim tự tháp Khê-ốp Ai Cập cao +139 m a) đúng; b) sai; c) sai; d) đúng; e) đúng. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1; A.2/trang 104 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ trang 105; B.2.b trang 105; B.3.b trang 106 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động A.1/ 104 a) a>b khởi động b) x<y B.1.b/105 Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 nhỏ hơn -3, và viết -5<-3 Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên2 lớn hơn -3, và viết 2 >-3 Khoanh tròn đáp án đúng là: (A) và (C) 2 < 7; -2 > -7; 0 < 3; 4 > -4. Hoạt động B.2.b/105 hình thành B.3.b/106 Số liền sau của -7 và 7 lần lượt là: -6; 8 kiến thức Số liền trước của -5; -1, a (aN*) lần lươt là: -6; 0; a-1. Số liền sau của 2; -8; 0; -1 lần lượt là: 3; -7; 1; 0 Số liền trước của -4; 0; 1; -25 lần lươt là: -5; -1; 0; -26 A là số 0 Hoạt động C.1/106 3 < 5; -3 > -5; 4 > 6; 10> -10.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> C.2/106. luyện tập. C.3/107. C.4/107. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. DE.1/107 DE.2/107. DE.3/107. a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: -17; -2; 0; 1; 2; 5. b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 2014; 15; 7; 0; -8; -101. Tìm x biết: a) x { -4; -3; -2; -1} b) x { -2; -1; 0; 1; 2} a) Số nguyên a nằm bên phải điểm 2 chắc chắn là số nguyên dương. b) Không. Vì 2 > 0. -9>-6 (s); +3<+8 (đ); -5 < +2 (đ); +6 < -8 (s) a) 0< +2; b) -15 < 0 c) -10 <+6; -10 < -6 d) -3< +9; +3 < +9 Phát minh ra xà phòng ra đời sớm nhất khoảng năm -3000. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 43+44. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 trang 108 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2/ trang 109; B.4 trang 110 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/ 108 Các điểm H, G, A, D biểu diễn các số nguyên -5; -3;+1;+5 Khoảng cách giữa các điểm H và G là: 2 Hoạt động Khoảng cách giữa các điểm G và A là: 4 khởi động Khoảng cách giữa các điểm A và D là: 4 Tương tự kết quả lần lượt là: 5; 1; 3; 5 A.2/ 108 A =3 hoặc a = -3. B.2/109 a) 1=1; -1=1; -5=5; 5=5; -3=3; 2=2. Hoạt động b) -10=10; 0=0; 4=4; 2014=2014; -2000=2000; hình thành B.4/ 110 -3=3; 100>20;15=-15;-4<-10; kiến thức Hoạt động luyện tập. C.1/110 C.2/110 C.3/110 C.4/110. A=(1;-3;2;3;-7;5;-5} Các số nguyên có cùng GTTĐ là: -3 và 3; -5 và 5 So sánh: a) -6>-8; b) -9<0; c) 15>-16; d) –(-7) > -7 Các số viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: -100; -20; -3; 4; 5; 70; 360. a) 5+-5=10; b) -25--20=5; c) 10.-16=160; d) -49:7.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> C.5/110 DE.1/111 Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. Tiết 45. DE.2/111 DE.3/111. a) đúng; b) đúng; c) sai a) Biểu diễn các số: -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3. b) Biểu diễn các số: -5; -4; -3; -2; -1. B={-2;2}; C={-5; 5} a) x+y=20 x+y = 20 vì x,y>0 x=x; y=y. b) Vì x,y <0 x=-x; y=-y x+y=(-x)+(-y) = 20 x+y = -20.. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A trang 111 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1; b.2/ trang 112 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/ 111 (+3)+(+2) = +5 Hoạt động Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khởi động khác 0 B.1/ 112 (-3)+(-2) = (-5) ( HS: thực hiện theo hướng dẫn sách tự học) Hoạt động B.2/112 a) (-4)+(-3) = -7; b) -4+-3= 4+3 =7. hình thành B.4/113 (-23)+(-45) = -(23+45) = -68; kiến thức (-42)+(-58)=-(42+58) = -100. C.1/113 Kết quả phép tính Đúng Sai a) (-5)+(-3) = -8 x b) (-12)+(-4) = -8 x c) (-21)+(-12) = -33 x Hoạt động Thực hiện phép tính. C.2/114 luyện tập a) (+23)+(+52) = +75; b) (-13)+(-317) =-330; c) -23+15 = 23+15 =38; d) (-512)+(-7) = -519. Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ở Mát-xcơ-va là: C.3/114 (-3) + (-2) = -5 (0C). Hoạt động D.1/114 Ông A nợ ông B tất cả là 120 000 đồng. vận dụng D.2/114 Máy khoan đã khoan được 43 mét. Hoạt động E.1/ 114. a) sai; b) Sai; c) đúng. tìm tòi mở E.2/115. a) (-6)+(-3) < (-6); b) (-9)+(-12) < (-20). rộng E.3/115. a) -38; b) -240; c) -10..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 46+47. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 115 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.3/ trang 117 II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Hoạt động A/ 115 Hoạt động khởi động B.1/ 115 B.3/ 115 Hoạt động hình thành kiến thức. C.1/117. Nội dung chuẩn bị Sau trận mưa độ sâu của mặt nước giếng là 7 mét a) -20C; b) 0 3 C; c) 0 0 C. (-123)+15 = -(123-15) = - 108 (-46) + 73 = +(73-46) = +27 40+(-40) = 0 Điền dấu “x” vào ô trống.. Kết quả của phép tính a) (-15)+(+3)=(-12) b) (-2)+(+8)=(-6) c) (-22)+(+32)=(+10) C.2/117 a) (+15)+(-15) = 0; C.3/upload.123doc.n b) (-23)+(+31)= +8; c) -19+(-12) =+7; et d) (-307) +(+7) = (300). Hoạt động luyện tập So sánh: a) 2012+(-3) < 2013; b) (-1999)+(+9) > -1999 (NX: một số cộng với một số âm kết quả nhỏ hơn nó, cộng với một số dương kết quả lớn hơn nó) Hoạt động vận dụng D.1/upload.123doc.n Vận tốc thật của et chiếc tàu là: a) Chạy xuôi dòng: 25+(+6) = +31.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động tìm tòi mở rộng Tiết 48+49. D.2/upload.123doc.n (km/h) et b) Chạy ngược dòng: 25+(-6) = +19 (km/h) Thế vận hội diễn ra D.3/upload.123doc.n năm -776, nhà Bác et học Py-ta-go sinh au thế vận hội đó 206 năm. Năm sinh của nhà Bác học Py-ta-go là: -776+206 = - 570 Sau tháng thứ nhất cửa hàng(người đó) có tất cả số tiền là: 32 560 000+3 200 000 = 35 760 000 (đ) Sau tháng thứ hai cửa hàng(người đó) có tất cả số tiền là: 35 760 000+(-1 650 000) = 34 110 000 (đ) E.1/upload.123doc.n HS: Tự thu thập số et liệu với cộng đồng, E.2/ ghi kết quả vào vở upload.123doc.net E.1 và E.2. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 119, B.2.b/trang 121 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2.a/ trang 120. II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Hoạt động Nội dung chuẩn bị A/119 Ai nhanh hơn. a) (-235)+15=-220; b) (-46)+46 =0; c) (Hoạt động khởi động 157)+(-233)= -390 d) x+(-57)= 12+(-57) = -45; e) 56+(-65) = -9 Hoạt động hình B.1.a/119 5+7=12 thành kiến thức (-6)+8 =2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> B.1.b/ 120 B.2.a/ 120. B.2.b/ 121. C.1/ 121 C.2/ 121. C.3/ 121. Hoạt động luyện tập. D.1/121 Hoạt động vận dụng. D.2/ 122. (-7)+(-3) = -10 (-15)+15 = 0 A và C; B và G; D và F; E và H. Thực hiện phép tính [(-2)+4]+3 = 2+3 =5 (-2)+(4+3) =(-2)+7 =5 [(-2)+3]+4 = 1+4 =5. Xem ai tính nhanh nhất (-12)+(-35)+(-8) =[(12) +(-8) ]+(-35)= (20)+(-35) = - 65 (-37)+65+(-12)+(-1) = [(-37) +(-12)+(-1)] +65 =(-50)+65 =15 Tính: a) (-214)+(120)+(-16) =[(-214) +(-16) ]+(-120) = (-230)+(120) = -350. b) 123+(-176)+(203)+17 = ... = -239. Tìm tổng các số nguyên x biết a) -3<x<4 x{-2;1;0;1;2;3} tổng các giá trị của x là: (-2)+(-1)+0+1+2+3 =[(-2)+2)]+[(1)+1]+0+3 =3 b) -4<x<4 ( tương tự câu a, tổng bằng 0) Tính: a) 7+(-13)+5+ (-7)+8+(-15) = [7+(-7)]+ [(-13)+5+8]+(-15) = -15 b) 117+(-32)+(-117)+ (-18) =[117+(-117)]+ [(-32) +(-18)]= -50 Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh lúc 9 giờ là: -10 +(-2)+7 = -5 (0C). 7650+2357+(-1320) = 8687 (km).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 50+51. E.1/122 E.2/ 122 E.3/122. a) 0; b) -7 c) 0 a) 22; b) -69 Nếu a≤0 thì S = 0, nếu a>0 thì S = 2014.a. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: PHÉP TRỪ SỐ HAI NGUYÊN. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 122; B.1/trang 123 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.3/ trang 123; II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/122 Số cho trước 3 -5 7 -9 12 Hoạt động Số đối -3 5 -7 9 -12 khởi động A.2/123 Tính: a) 14+(-6) = 8; b) 12+(-16)= -4 c) (-21)+30+21+(-40) = -10; d) 325+(-162)+(-208)+15=-30 B.1/123 Hoạt động 4-1=3 4-3=1 4+(-1)=3 4+(-3)=1 hình thành 4-2=2 4-4=0 4+(-2)=2 4+(-4)=0 kiến thức B.2/ 123 14-26= - 12; 4-(-1) = 5; (-4)-(-25) =21 C.1/124 Tính: a) 12-6=6; b) 23-(-35) = 12; c) (-145)-(-254)=109 C.2/ 124 Tính: a) [(-3)-4]+8 = (-7)+8 = 1 Hoạt động b) (-2)-(-4)-5 =-3; c) 0-(-2)+6 =8 luyện tập C.3/ 124 Tìm số nguyên x biết a) x-(-2) =6 x =4; b)-x+23=14-47 -x+23 =-33 x =56 D.1/124 Nhiệt độ Mát-xcơ-va ngày hôm sau là: -4-3 = -7(0C) D.1/ 124 Nam còn lại số tiền là: Hoạt động 120 000 – 85 000 – 17 000 = 18 000 (đ) vận dụng D.1/ 124 Tuổi của nhà bác học Ác-si-mét là: -212-(-287) = 75 ( tuổi). Bảng nhiệt độ núi Phú Sĩ E.1/ 125 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN Nhiệt độ 0 0 0 0 0 0 3C 5C 6C -1 C 7 C 5 C 30C Hoạt động -60C -80C -60C -60C -90C -70C -80C tìm tòi mở Chênh lệch 90C 130C 120C 50C 160C 120C 110C rộng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 52. QUY TẮC DẤU NGOẶC I.Mục tiêu: - Hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc -Biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số. II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/ 126, B.2a/128 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2c/ 128 III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị a 4 -12 -40 15 8 Hoạt động A/126 khởi động -a -4 12 40 -15 -8 B.1a/127 a b a+b -(a+b) -a -b (-a) + (- b) 3 6 9 -9 -3 -6 -9 6 -2 4 -4 -6 2 -4 -5 -8 -13 13 5 8 13 -9 4 -5 5 9 -4 5 Nx: Số đối của 1 tổng bằng tổng các số đối B.1b/127 B.1c/127 Hoạt động hình thành kiến thức. B.2a/128. 5 + 7 – 4 = 12 – 4 = 8 -8-2-4 = -14. +(a + b – c + d) = a + b – c + d 8 – (9 – 6) = 5 8–9+6=5 (-8) – [(-4) + 6] = -10 (-8) +4 – 6 = -10. B.2b/128. – (a + b – c + d) = – a – b + c – d. B.2c/128. 1 + (-5) + 15 = 11 1 + [(-5) + 15] = 11 1 – (5 – 15) = 11 Nx: 1 + (-5) + 15 = 1 + [(-5) + 15] = 1 – (5 – 15). B.3/128. Hoạt động luyện tập. 5 + (7 – 4) = 5 + 3 = 8 (-8) +[(-2) – 4 ] = -14. +) Chú ý tính 2 chiều của các công thức sau: + (a + b – c + d) = a + b – c + d – (a + b – c + d) = – a – b + c – d +) Có thể thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.. C.1/129. a)25 + (–13 + 8 ) = 25 –13 + 8 = (25 + 8) –13 = 20 b) 7 + (–12 + 43) – [2 + (19 – 34)] =. C.2/129. a)214 + [120 –(214 +120)] = 214 + 120 –214 – 120 = 0 b)(-321) – [(-321+35) – 235] = -321 +321– 35 + 235= 200.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> C.3/129 D.1/129 Hoạt động vận dụng D.2/129 Hoạt động tìm tòi mở rộng. E/130. a)(18+29)+(158 – 29 – 18)= 18+29+158 – 29 – 18 = 158 b)(13 –135 + 49) –(13+49) = 13–135 +49–13– 49 = -135 a) 2 +(-5) +(-42) = [2 +(-42)] +(-5)=(-40)+(-5)= -45 b) 0 +(-34) +(-16) = (-34) +(-16) =-50 (a-b) – (b+c) + (c – a) + (a+b – c) =a–b–b–c+c–a+a+b–c =a–b–c a) (a – b) + (a + b – c) –( a – b – c) = a + b b) (a – b) – (b – c) + (c – a) – (a – b – c) = – a – b +c c) (– a + b +c) – (a – b+c) – ( – a + b – c) = – a + b +c. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 53. QUY TẮC CHUYỂN VẾ I.Mục tiêu: - Hiểu được quy tắc chuyển vế - Vận dụng được các t/c của đẳng thức. II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.B.1a/131, A.B.1c/131, A.B.2a/131 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu A.B.2c/132. III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động a) khởi động, Số que tính Bạn 1 Bạn 2 Nhận xét hình thành A.B.1a/131 Sau lần 1 10 10 = kiến thức Sau lần 2 15 15 = Sau lần 3 11 11 = Chú ý tính 2 chiều của các t/c sau +) a = b ⇔ a + c = b + c A.B.1b/131 +) a = b. A.B.1c/131. Nếu Nếu Nếu Nếu. Khẳng định (a, x, y, z, t ∊ Z) x = y thì x + 1 = y + 1 z = t thì z – 5 = t + 5 x + 100 = y + 100 thì x + 2 = y + 2 x = y thì x + a = y + b. Đúng x. Sai x. x x.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> A.B.2b/132 A.B.2b/132 C.D.1/132 C.D.2/133. Hoạt động luyện tập, vận dụng. Hoạt động tìm tòi mở rộng. C.D.3/133. A+B=C⇔A=C–B x– (– 5) = 1 x = 1 + (– 5) x=–4 A, B, D đúng a)x – 3 = - 6 x = -3 c) x– (– 9) = 4– (– 9) x=4 a)x + a = 10 x = 10 – a c) x+ a = b x=b–a. C.D.4/133. a)∣x – 3∣ -(-3) = 4 ∣x – 3∣ = 1 x–3=1 hoặc x – 3= -1. E/133. a) )∣x – 2∣ +2– x = 0 ∣x – 2∣ = x – 2 x–2≥0 x≥2. b) x– (– 5) = 4 x = -1 d) 4 – x = -3 – (– 6) x=1 b) a – x = 5 x=a–5 d) a – x = b x =a – b b) x – (1 – x) = 5+ (–1 +x) x + (– 1+x) = 5+ (–1 +x) x=5 b)∣x – 3∣ -3 = -x ∣x – 3∣ = -( x – 3) x–3≤0 x 3≤.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 54+55. ÔN TẬP HỌC KỲ I I.Mục tiêu: Sách HD học toán 6 tập 1/133 II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Bảng phụ mục C.4/134 III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A = {0; 2; 4; ….; 16; 18} B = {0; 4; 8;12; 16} C.1/134 C = {0; 2; 6; 8} a)C ⊂ A, B ⊂ A b) A ∩B = B c) { 0; 2; 6} {0; 2; 8} {2; 6; 8} {0; 6; 8} C.2/134. a)A = {12} b)B = {180}. C.3/134. a)x = 2600 ;. b)x=107 ;. c)x = 105 ; d)x = 2. Các khẳng định sai là: (A), (C), (G) C.4/134 Hoạt động luyện tập. C.5/134 C.6/134 C.7/134. C.8/134 Hoạt động vận dụng Hoạt động. x8, x10, x15, 1000 < x < 2000 x ∊ {1020; 1080; 1140; …..1920; 1980} a)Tăng dần: -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8 b)Giảm dần: 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97 a)-4 < x < 5 x ∊ {-3; -2; …..; 3; 4} Tổng các x: 4 b)-12 < x < 10 x ∊ {-11; -10; -9; ……..; 8; 9} Tổng các x: -21 c)∣x∣ < 5 x ∊ {-4; -3; -2; ……; 2; 3; 4} Tổng các x: 0 a)x = -9 ; b)x=-3(giải thích?) ; c)x ∊{-5; 5}; d)x∊{-3; 3}.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> tìm tòi mở rộng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>