Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra giua hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học 2016 – 2017</b>
<i>(Đề thi gồm 40 câu)</i>


<b>Bài thi: Khoa học xó hội</b>
<b>Mụn Giỏo dục cụng dõn</b>
<i>(Thời gian làm bài: 50 phỳt)</i>

<b>(Mã đề 124)</b>



<b>C©u 1 : </b> <sub>Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ………… mà nhà nước là đại diện.</sub>
<b>A.</b> Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân.


<b>B.</b> Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
<b>C.</b> Phù hợp với ý chí nguyện vọng của nhân dân
<b>D.</b> Phù hợp với các quy phạm đạo đức


<b>C©u 2 : </b> <sub>Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ </sub>
gì. Điều này thể hiện qùn bình đẳng nào của cơng dân?


<b>A.</b> Bình đẳng
về quyền tự
chủ trong
kinh doanh.


<b>B.</b> Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.


<b>C.</b> Bình đẳng
về quyền


lao động.


<b>D.</b> Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Cơ sở để phân biệt pháp luật với Điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là nhờ pháp luật</sub>
có:


<b>A.</b> Tính quyền
lực bắt
buộc chung


<b>B.</b> Tính hiện đại
<b>C.</b> Tính quy


phạm phổ
biến


<b>D.</b> Tính truyền thống


<b>C©u 4 : </b> <sub>Điều 35, Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 quy định:</sub><sub>“Con có bổn phận u quý, kính trọng, </sub>
biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh
dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình”. Điều này thể hiện


<b>A.</b> Thể hiện truyền thống đạo lý của dân tộc.


<b>B.</b> Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.


<b>C.</b> Quy phạm pháp luật không liên quan đến đạo đức.


<b>D.</b> Chuẩn mực của hành vi trong quan hệ với cha, mẹ.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Pháp ḷt có tính quyền lực bắt buộc chung vì</sub>


<b>A.</b> PL là hệ thống các quy tắc xử sự, là những khuôn mẫu được áp dụng ở mọi nơi, đối với mọi tổ
chức cá nhân và trong mọi mối quan hệ.


<b>B.</b> Pháp luật phù hợp với ý chí nguyện vong của nhân dân


<b>C.</b> Hình thức thể hiện của pháp luật là các văn bản quy phạm pháp luật.


<b>D.</b> Pháp luật do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực Nhà
nước.


<b>C©u 6 : </b> <sub>Văn bản nào dưới đây là văn bản quy phạm pháp luật</sub>


<b>A.</b> Văn bản do cơ quan nhà nước ban hành


<b>B.</b> Văn bản có chứa quy phạm pháp luật


<b>C.</b> Văn bản do các tổ chức chính trị - xã hội ban hành


<b>D.</b> Văn bản có chứa quy phạm PL do cơ quan nhà nước có thẩm qùn ban hành
<b>C©u 7 : </b> <sub>Cơng dân bình đẳng trước pháp ḷt là:</sub>


<b>A.</b> Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách
nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.


<b>B.</b> Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau theo địa bàn sinh sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D.</b> Cơng dân có qùn và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tơn giáo.
<b>C©u 8 : </b> <sub>Chủ thể áp dụng trách nhiệm hành chính là:</sub>



<b>A.</b> Cơ quan
quản lí nhà
nước.


<b>B.</b> Tòa án.
<b>C.</b> Viện kiểm


sát.


<b>D.</b> Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc người đứng đầu các doanh nghiệp.
<b>C©u 9 : </b> <sub>Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là:</sub>


<b>A.</b> Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của pháp luật.
<b>B.</b> Công dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí như nhau.


<b>C.</b> Công dân nào thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm
pháp lí.


<b>D.</b> Cơng dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỉ luật.


<b>C©u 10 : </b> <sub>Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ pháp lý, làm những gì pháp luật quy định phải làm</sub>
là


<b>A.</b> Sử dụng
pháp luật


<b>B.</b> Thi hành pháp luật
<b>C.</b> Tuân thủ



pháp luật


<b>D.</b> Áp dụng pháp luật
<b>C©u 11 : </b> <sub>Pháp luật mang bản chất giai cấp vì:</sub>


<b>A.</b> Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.


<b>B.</b> Pháp luật phản ánh nhu cầu, lợi ích của các giai tầng khác nhau trong xã hội.


<b>C.</b> Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội.
<b>D.</b> Pháp luật do Nhà nước, đai diện cho giai cấp cầm quyền, ban hành và bảo đảm thực hiện.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cơ quan quyền lực cao nhất có thẩm quyền ban hành các văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức </sub>
thực hiện pháp luật là:


<b>A.</b> Tòa án
nhân dân
tối cao.


<b>B.</b> Ủy ban thường vụ Quốc hội
<b>C.</b> Quốc hội <b>D.</b> Chính phủ


<b>C©u 13 : </b> <sub>Một trong những trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của cơng dân </sub>
trước pháp ḷt là:


<b>A.</b> Tăng cường quan hệ hợp tác quốc tế.


<b>B.</b> Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.


<b>C.</b> Đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật, xử lí nghiêm minh những hành vi vi phạm pháp luật.


<b>D.</b> Giữ gìn, phát huy truyền thống dân tộc.


<b>C©u 14 : </b> <sub>Người từ đủ 6 – 18 tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự phải được sự đồng ý của:</sub>
<b>A.</b> Tòa án. <b>B.</b> Viện kiểm sat.


<b>C.</b> Người đại
diện theo
pháp luật.


<b>D.</b> Chính quyền địa phương.
<b>C©u 15 : </b> <sub>Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm :</sub>


<b>A.</b> Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
<b>B.</b> Quy định các bổn phận của công dân.


<b>C.</b> Quy định các hành vi không được làm.


<b>D.</b> Quy định các quy tắc xử sự chung (việc được làm, việc phải làm, việc khơng được làm).
<b>C©u 16 : </b> <sub>Yêu cầu với các cá nhân, tổ chức khi tuân thủ pháp luật là.</sub>


<b>A.</b> Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật.
<b>B.</b> Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định.
<b>C.</b> Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật.
<b>D.</b> Có thể làm hoặc khơng làm.


<b>C©u 17 : </b> <sub>Cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm qùn căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát </sub>
sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện quyền, nghĩa vụ cụ thể của các cá nhân, tổ chức là.
<b>A.</b> Thi hành


pháp luật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Áp dụng
pháp luật.


<b>D.</b> Tuân thủ pháp luật.
<b>C©u 18 : </b> <sub>Chủ thể áp dụng trách nhiệm hình sự là</sub>


<b>A.</b> Cơng an. <b>B.</b>


Cơ quan
quản lí nhà


nước. <b>C.</b>


Viện kiểm


sát. <b>D.</b> Tịa án.


<b>C©u 19 : </b> <sub>u cầu với các cá nhân, tổ chức khi sử dụng pháp luật là:</sub>


<b>A.</b> Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định
<b>B.</b> Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp ḷt.
<b>C.</b> Có thể làm hoặc khơng làm


<b>D.</b> Khơng được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp ḷt.
<b>C©u 20 : </b> <sub>Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau:</sub>


<b>A.</b> Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng.


<b>B.</b> Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội.



<b>C.</b> Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật.


<b>D.</b> Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước.
<b>C©u 21 : </b> <sub>Tính quyền lực bắt buộc chung là cơ sở để phân biệt pháp luật với</sub>


<b>A.</b> Phong tục


tập quán <b>B.</b>


Nội quy


nhà trường <b>C.</b>


Điều lệ


Đảng viên <b>D.</b> Đạo đức
<b>C©u 22 : </b> <sub>Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ý chí, nguyện vọng của: </sub>


<b>A.</b> Cán bộ
công chức
nhà nước


<b>B.</b> Giai cấp công nhân
<b>C.</b> Giai cấp


công nhân
và nhân dân
lao động



<b>D.</b> Nhà nước


<b>C©u 23 : </b> <sub>Chị Hiền và anh Thiện yêu nhau đã 2 năm và hai người bàn chuyện kết hôn. Bố chị muốn chị kết</sub>
hôn với anh Thanh là người cùng xóm nên ơng kiên quyết phản đối. Trình bày mãi với bố khơng
được, cực chẳng đã, chị Hiền đã nói: Nếu bố cứ cản con là bố vi phạm pháp luật đấy. Khoản 3,
điều 9, Luật Hơn nhân và gia đình năm 2000 quy định: Việc kết hôn do nam, nữ tự nguyện quyết
định, không bên nào được ép buộc, lừa dối bên nào; không ai được cưỡng ép hoặc cản trở.


Chị Hiền đã nêu ra Ḷt hơn nhân và gia đình để thuyết phục bố vì:


<b>A.</b> Pháp luật quy định trình tự thủ tục pháp lí để công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp của mình


<b>B.</b> Pháp luật xác lập quyền và lợi ích hợp pháp của công dân


<b>C.</b> Pháp luật phản ánh nguyện vọng của người cầm quyền trong xã hội
<b>D.</b> Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý xã hội


<b>C©u 24 : </b> <sub>Đâu là hình thức sử dụng pháp luật trong các ví dụ sau:</sub>


<b>A.</b> Anh An lựa chọn kinh doanh, sửa chữa điện thoại di động và gửi hồ sơ xin giấy phép đăng kinh
doanh lên Ủy ban nhân dân huyện.


<b>B.</b> Dừng lại trước đèn đỏ.


<b>C.</b> Cảnh sát giao thông phạt tiền người tham gia giao thông đi ngược đường một chiều.
<b>D.</b> Khơng kinh doanh thực phẩm bẩn.


<b>C©u 25 : </b> <sub>Anh An tự ý nghỉ việc 1 ngày. Hành động của anh an là hành vi vi phạm:</sub>



<b>A.</b> Kỉ luật <b>B.</b> Dân sự <b>C.</b> Hành chính <b>D.</b> Hình sự


<b>C©u 26 : </b> <sub>Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm:</sub>


<b>A.</b> Phạt tiền người vi phạm.


<b>B.</b> Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo
dục răn đe những người khác.


<b>C.</b> Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.


<b>D.</b> Lập lại trật tự xã hội.


<b>C©u 27 : </b> <sub>Yêu cầu với các cá nhân, tổ chức khi thi hành pháp luật là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b> Có thể làm hoặc khơng làm


<b>D.</b> Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp luật quy định
<b>C©u 28 : </b> <sub>Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới:</sub>


<b>A.</b> Các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp, các quy định đối với
cán bộ, công chức nhà nước.


<b>B.</b> Tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác.


<b>C.</b> Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.


<b>D.</b> Các quy tắc quản lí nhà nước.


<b>C©u 29 : </b> <sub>Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là</sub>



<b>A.</b> Thông tư. <b>B.</b> Nghị quyết. <b>C.</b> Bộ luật. <b>D.</b> Hiến pháp.


<b>C©u 30 : </b> <sub>Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới:</sub>


<b>A.</b> Các quy tắc kỉ luật lao động trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp, các quy định đối với
cán bộ, công chức nhà nước.


<b>B.</b> Các quy tắc quản lí nhà nước.


<b>C.</b> Các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.


<b>D.</b> Tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác.


<b>C©u 31 : </b> <sub>Cán bộ, cơng chức Nhà nước là chủ thể của hình thức thực hiện pháp luật nào ?</sub>
<b>A.</b> Thi hành


pháp luật


<b>B.</b> Tuân thủ pháp luật
<b>C.</b> Áp dụng


pháp luật


<b>D.</b> Sử dụng pháp luật


<b>C©u 32 : </b> <sub>Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép </sub>
làm là:


<b>A.</b> Sử dụng


pháp luật


<b>B.</b> Tuân thủ pháp luật
<b>C.</b> Áp dụng


pháp luật


<b>D.</b> Thi hành pháp luật


<b>C©u 33 : </b> <sub>Nhà nước ưu tiên cho các thí sinh người dân tộc thiểu số, con thương binh, con liệt sỹ trong các kì </sub>
thi tuyển sinh Đại học, cao đẳng. Điều này thể hiện:


<b>A.</b> Bình đẳng
về trách
nhiệm pháp
lí.


<b>B.</b> Bình đẳng về quyền và cơ hội học tập.


<b>C.</b> Bình đẳng
về nghĩa vụ
học tập.


<b>D.</b> Bất bình đẳng trong giáo dục.


<b>C©u 34 : </b> <sub>Yêu cầu với các cơ quan, công chức nhà nước khi áp dụng pháp luật là:</sub>
<b>A.</b> Không được làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật.
<b>B.</b> Có thể làm hoặc không làm.


<b>C.</b> Buộc phải làm, nếu không sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật.


<b>D.</b> Bắt buộc tuân theo các thủ tục, trình tự chặt chẽ do pháp ḷt quy định.
<b>C©u 35 : </b> <sub>Hình thức thể hiện của pháp luật là:</sub>


<b>A.</b> Điều lệ <b>B.</b> Quy phạm <sub>pháp luật.</sub> <b>C.</b> Nội quy <b>D.</b> Nghị quyết
<b>C©u 36 : </b> <sub>Yếu tố làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là nhờ</sub>


<b>A.</b> Tính quy
phạm phổ
biến


<b>B.</b> Tính hiện đại
<b>C.</b> Tính xác


định chặt
chẽ về hình
thức của
pháp luật


<b>D.</b> Tính dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> Tất cả mọi
người


<b>B.</b> 14 tuổi trở lên
<b>C.</b> Từ đủ 16


tuổi trở lên


<b>D.</b> Từ 18 tuổi trở lên
<b>C©u 38 : </b> <sub>Muốn quản lý xã hội bằng pháp luật, Nhà nước cần: </sub>



<b>A.</b> Xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm.


<b>B.</b> Tổ chức tốt và có hiệu quả 3 khâu: Xây dựng pháp luật, thực hiện pháp luật và bảo vệ pháp luật.


<b>C.</b> Có hệ thống pháp luật tốt: Mang tính toàn diện, đồng bộ, thống nhất, phù hợp.


<b>D.</b> Tổ chức tốt công tác tuyên truyền pháp luật cho người dân.


<b>C©u 39 : </b> <sub>Độ tuổi có thể bị áp dụng trách nhiệm hình sự về những lỗi cố ý gây hậu quả rất nghiêm trọng </sub>
hoặc những tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là


<b>A.</b> Từ đủ 16


tuổi trở lên. <b>B.</b> Từ 12 tuổi – 14 tuổi.
<b>C.</b> Tất cả mọi


người.


<b>D.</b> Từ đủ 14 tuổi – 16 tuổi


<b>C©u 40 : </b> <sub>Từ ngày 15-12-2007, theo nghị quyết 32/CP/2007 mọi người ngồi trên xe gắn máy phải đội mũ </sub>
bảo hiểm, điều này thể hiện:


<b>A.</b> Nội dung
của pháp
luật.


<b>B.</b> Đặc trưng của pháp luật.
<b>C.</b> Vai trò của



pháp luật.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×