Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

SQL sever

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.77 KB, 7 trang )







Bài 1: Gi i Thi u SQLớ ệ
Server 2000
SQL Server 2000 là m t h th ng qu n lý c s d li u (Relationalộ ệ ố ả ơ ở ữ ệ
Database Management System (RDBMS) ) s d ng ử ụ Transact-SQL đ trao đ i dể ổ ữ
li u gi a Client computer và SQL Server computer. M t RDBMS bao g mệ ữ ộ ồ
databases, database engine và các ng d ng dùng đ qu n lý d li u và các bứ ụ ể ả ữ ệ ộ
ph n khác nhau trong RDBMS.ậ
SQL Server 2000 đ c t i u đ có th ch y trên môi tr ng c s dượ ố ư ể ể ạ ườ ơ ở ữ
li u r t l n (Very Large Database Environment) lên đ n Tera-Byte và có th ph cệ ấ ớ ế ể ụ
v cùng lúc cho hàng ngàn user. SQL Server 2000 có th k t h p "ăn ý" v i cácụ ể ế ợ ớ
server khác nh Microsoft Internet Information Server (IIS), E-Commerce Server,ư
Proxy Server
SQL Server có 7 editions:
• Enterprise : Ch a đ y đ các đ c tr ng c a SQL Server và có th ch yứ ầ ủ ặ ư ủ ể ạ
t t trên h th ng lên đ n 32 CPUs và 64 GB RAM. Thêm vào đó nó có cácố ệ ố ế
d ch v giúp cho vi c phân tích d li u r t hi u qu (Analysis Services) ị ụ ệ ữ ệ ấ ệ ả
• Standard : R t thích h p cho các công ty v a và nh vì giá thành r h nấ ợ ừ ỏ ẻ ơ
nhi u so v i Enterprise Edition, nh ng l i b gi i h n m t s ch c năngề ớ ư ạ ị ớ ạ ộ ố ứ
cao c p (advanced features) khác, edition này có th ch y t t trên h th ngấ ể ạ ố ệ ố
lên đ n 4 CPU và 2 GB RAM. ế
• Personal: đ c t i u hóa đ ch y trên PC nên có th cài đ t trên h u h tượ ố ư ể ạ ể ặ ầ ế
các phiên b n windows k c Windows 98. ả ể ả
• Developer : Có đ y đ các tính năng c a Enterprise Edition nh ng đ cầ ủ ủ ư ượ
ch t o đ c bi t nh gi i h n s l ng ng i k t n i vào Server cùngế ạ ặ ệ ư ớ ạ ố ượ ườ ế ố
m t lúc Ðây là edition mà các b n mu n h c SQL Server c n có. Chúngộ ạ ố ọ ầ


ta s dùng edition này trong su t khóa h c. Edition này có th cài trênẽ ố ọ ể
Windows 2000 Professional hay Win NT Workstation.
• Desktop Engine (MSDE): Ðây ch là m t engine ch y trên desktop vàỉ ộ ạ
không có user interface (giao di n). Thích h p cho vi c tri n khai ngệ ợ ệ ể ứ
d ng máy client. Kích th c database b gi i h n kho ng 2 GB. ụ ở ướ ị ớ ạ ả
• Win CE : Dùng cho các ng d ng ch y trên Windows CE ứ ụ ạ
• Trial: Có các tính năng c a Enterprise Edition, download free, nh ng gi iủ ư ớ
h n th i gian s d ng. ạ ờ ử ụ






1.1. Cài Ð t SQL Server 2000 (Installation) ặ
Các b n c n có ạ ầ Developer Edition và ít nh t là 64 MB RAM, 500 MBấ
hard disk đ có th install SQL Server. B n có th install trên Windows Server hayể ể ạ ể
Windows XP Professional, Windows 2000 Professional hay NT Workstation nh ngư
không th install trên Win 98 family.ể
Vì m t trong nh ng đ c đi m c a các s n ph m Microsoft là d installộ ữ ặ ể ủ ả ẩ ễ
nên chúng tôi không trình bày chi ti t v cách install hay các b c install mà chế ề ướ ỉ
trình bày các đi m c n l u ý khi install mà thôi. N u các b n g p tr ng i trongể ầ ư ế ạ ặ ở ạ
vi c install thì có th đ a lên forum đ h i thêm. Khi install b n c n l u ý cácệ ể ư ể ỏ ạ ầ ư
đi m sau:ể
màn hình th hai b n ch n Ở ứ ạ ọ Install Database Server. Sau khi install
xong SQL Server b n có th install thêm Analysis Service n u b n thích.ạ ể ế ạ
màn hình Ở Installation Definition b n ch n ạ ọ Server and Client Tools.
Sau đó b n nên ch n ki u ạ ọ ể Custom và ch n t t cọ ấ ả các b ph n c a SQLộ ậ ủ
Server. Ngoài ra nên ch n các giá tr m c đ nh ọ ị ặ ị (default)
màn hình Ở Authentication Mode nh ch n ớ ọ Mixed Mode . L u ý vìư

SQL Server có th dùng chung ch đ b o m t (security) v i Win NT và cũng cóể ế ộ ả ậ ớ
th dùng ch đ b o m t riêng c a nó.ể ế ộ ả ậ ủ Trong Production Server ng i ta th ngườ ườ
dùng Windows Authetication vì đ an toàn cao h n và d dàng cho ng i qu n lýộ ơ ễ ườ ả
m ng và c cho ng i s d ng. Nghĩa là m t khi b n đ c ch p nh nạ ả ườ ử ụ ộ ạ ượ ấ ậ
(authenticated) k t n i vào domain thì b n có quy n truy c p d li u (access data)ế ố ạ ề ậ ữ ệ
trong SQL Server. Tuy nhiên ta nên ch n Mixed Mode đ d dàng cho vi c h cọ ể ễ ệ ọ
t p.ậ
Sau khi install b n s th y m t icon n m góc ph i bên d i màn hình,ạ ẽ ấ ộ ằ ở ả ướ
đây chính là Service Manager. B n có th Start, Stop các SQL Server services dạ ể ễ
dàng b ng cách double-click vào icon này.ằ
1.2. M t chút ki n th c v các Version c a SQL Serverộ ế ứ ề ủ
SQL Server c a Microsoft đ c th tr ng ch p nh n r ng rãi k tủ ượ ị ườ ấ ậ ộ ể ừ
version 6.5. Sau đó Microsoft đã c i ti n và h u nh vi t l i m t engine m i choả ế ầ ư ế ạ ộ ớ
SQL Server 7.0. Cho nên có th nói t version 6.5 lên version 7.0 là m tể ừ ộ b cướ
nh y v t. Có m t s đ c tính c a SQL Server 7.0 không t ng thích v i versionả ọ ộ ố ặ ủ ươ ớ
6.5. Trong khi đó t Version 7.0 lên version 8.0 (SQL Server 2000) thì nh ng c iừ ữ ả
ti n ch y u là m r ng các tính năng v web và làm cho SQL Server 2000 đángế ủ ế ở ộ ề
tin c y h n. ậ ơ






M t đi m đ c bi t đáng l u ý version 2000 là ộ ể ặ ệ ư ở Multiple-Instance. Nói
cho d hi u là b n có th install version 2000 chung v i các version tr c màễ ể ạ ể ớ ướ
không c n ph i uninstall chúng. Nghĩa là b n có th ch y song song version 6.5ầ ả ạ ể ạ
ho c 7.0 v i version 2000 trên cùng m t máy (đi u này không th x y ra v i cácặ ớ ộ ề ể ả ớ
version tr c đây). Khi đó version cũ trên máy b n là ướ ạ Default Instance còn
version 2000 m i v a install s là ớ ừ ẽ Named Instance.

1.3. Các thành ph n quan tr ng trong SQL Server 2000ầ ọ
SQL Server 2000 đ c c u t o b i nhi u thành ph n nh Relationalượ ấ ạ ở ề ầ ư
Database Engine, Analysis Service và English Query Các thành ph n này khiầ
ph i h p v i nhau t o thành m t gi i pháp hoàn ch nh giúp cho vi c l u tr vàố ợ ớ ạ ộ ả ỉ ệ ư ữ
phân tích d li u m t cách d dàng.ữ ệ ộ ễ






1.3.1. Relational Database Engine - Cái lõi c a SQL Server:ủ
Ðây là m t engine có kh năng ch a data các quy mô khác nhauộ ả ứ ở
d i d ng table và support t t c các ki u k t n i (data connection) thôngướ ạ ấ ả ể ế ố
d ng c a Microsoft nh ActiveX Data Objects (ADO), OLE DB, and Openụ ủ ư
Database Connectivity (ODBC). Ngoài ra nó còn có kh năng t đi u ch nhả ự ề ỉ
(tune up) ví d nh s d ng thêm các tài nguyên (resource) c a máy khiụ ư ử ụ ủ
c n và tr l i tài nguyên cho h đi u hành khi m t user log off.ầ ả ạ ệ ề ộ
1.3.2. Replication - C ch t o b n sao (Replica):ơ ế ạ ả
Gi s b n có m t database dùng đ ch a d li u đ c các ngả ử ạ ộ ể ứ ữ ệ ượ ứ
d ng th ng xuyên c p nh t. M t ngày đ p tr i b n mu n có m t cáiụ ườ ậ ậ ộ ẹ ờ ạ ố ộ
database gi ng y h t nh th trên m t server khác đ ch y báo cáo (reportố ệ ư ế ộ ể ạ
database) (cách làm này th ng dùng đ tránh nh h ng đ n performanceườ ể ả ưở ế
c a server chính). V n đ là report server c a b n cũng c n ph i đ củ ấ ề ủ ạ ầ ả ượ
c p nh t th ng xuyên đ đ m b o tính chính xác c a các báo cáo. B nậ ậ ườ ể ả ả ủ ạ
không th dùng c ch back up and restore trong tr ng h p này. Th thìể ơ ế ườ ợ ế
b n ph i làm sao? Lúc đó c ch replication c a SQL Server s đ c sạ ả ơ ế ủ ẽ ượ ử
d ng đ b o đ m cho d li u 2 database đ c đ ng b (synchronized).ụ ể ả ả ữ ệ ở ượ ồ ộ
Replication s đ c bàn k trong bài 12ẽ ượ ỹ
1.3.3. Data Transformation Service (DTS) - M t d ch v chuy n d ch dataộ ị ụ ể ị

vô cùng hi u quệ ả
N u b n làm vi c trong m t công ty l n trong đó data đ c ch aế ạ ệ ộ ớ ượ ứ
trong nhi u n i khác nhau và các d ng khác nhau c th nh ch a trongề ơ ở ạ ụ ể ư ứ
Oracle, DB2 (c a IBM), SQL Server, Microsoft Access B n ch c ch n sủ ạ ắ ắ ẽ
có nhu c u di chuy n data gi a các server này (migrate hay transfer) vàầ ể ữ
không ch di chuy n b n còn mu n đ nh d ng (format) nó tr c khi l uỉ ể ạ ố ị ạ ướ ư
vào database khác, khi đó b n s th y DTS giúp b n gi i quy t công vi cạ ẽ ấ ạ ả ế ệ
trên d dàng nh th nào. DTS s đ c bàn k trong bài 8.ễ ư ế ẽ ượ ỹ
1.3.4. Analysis Service - M t d ch v phân tích d li u r t hay c aộ ị ụ ữ ệ ấ ủ
Microsoft
D li u (Data) ch a trong database s ch ng có ý nghĩa gì nhi uữ ệ ứ ẽ ẳ ề
n u nh b n không th l y đ c nh ng thông tin (Information) b ích tế ư ạ ể ấ ượ ữ ổ ừ
đó. Do đó Microsoft cung c p cho b n m t công c r t m nh giúp choấ ạ ộ ụ ấ ạ
vi c phân tích d li u tr nên d dàng và hi u qu b ng cách dùng kháiệ ữ ệ ở ễ ệ ả ằ
ni m hình kh i nhi u chi u (multi-dimension cubes) và k thu t "đào mệ ố ề ề ỹ ậ ỏ
d li u" (data mining) s đ c chúng tôi gi i thi u trong bài 13.ữ ệ ẽ ượ ớ ệ






1.3.5. English Query - M t d ch v mà ng i Vi t Nam ch c là ít mu nộ ị ụ ườ ệ ắ ố
dùng :-) (?)
Ðây là m t d ch v giúp cho vi c query data b ng ti ng Anh "tr n" (plainộ ị ụ ệ ằ ế ơ
English).
1.3.6. Meta Data Service:
D ch v này giúp cho vi c ch a đ ng và "xào n u" Meta data dị ụ ệ ứ ự ấ ễ
dàng h n. Th thì Meta Data là cái gì v y? Meta data là nh ng thông tin môơ ế ậ ữ
t v c u trúc c a data trong database nh data thu c lo i nào String hayả ề ấ ủ ư ộ ạ

Integer , m t c t nào đó có ph i là Primary key hay không B i vì nh ngộ ộ ả ở ữ
thông tin này cũng đ c ch a trong database nên cũng là m t d ng dataượ ứ ộ ạ
nh ng đ phân bi t v i data "chính th ng" ng i ta g i nó là Meta Data.ư ể ệ ớ ố ườ ọ
Ph n này ch c là b n ph i xem thêm trong m t thành ph n khác c a SQLầ ắ ạ ả ộ ầ ủ
Server s p gi i thi u sau đây là ắ ớ ệ SQL Server Books Online vì không có bài
nào trong lo t bài này nói rõ v d ch v này c .ạ ề ị ụ ả
1.3.7. SQL Server Books Online - Quy n Kinh Thánh không th thi u:ể ể ế
Cho dù b n có đ c các sách khác nhau d y v SQL server thì b nạ ọ ạ ề ạ
cũng s th y books online này r t h u d ng và không th thi u đ c( choẽ ấ ấ ữ ụ ể ế ượ
nên Microsoft m i hào phóng đính kèm theo SQL Server).ớ
1.3.8. SQL Server Tools - Ðây là m t b đ ngh c a ng i qu n tr cộ ộ ồ ề ủ ườ ả ị ơ
s d li u (DBA )ở ữ ệ
Ái chà n u k chi ti t ra thì h i nhi u đ y cho nên b n c n đ cế ể ế ơ ề ấ ạ ầ ọ
thêm trong books online. đây ng i vi t ch k ra m t vài công c thôngỞ ườ ế ỉ ể ộ ụ
d ng mà thôi. ụ
 Ð u tiên ph i k đ n ầ ả ể ế Enterprise Manager. Ðây là m t công c cho taộ ụ
th y toàn c nh h th ng c s d li u m t cách r t tr c quan. Nó r t h uấ ả ệ ố ơ ở ữ ệ ộ ấ ự ấ ữ
ích đ c bi t cho ng i m i h c và không thông th o l m v SQL. ặ ệ ườ ớ ọ ạ ắ ề
 K đ n là ế ế Query Analyzer. Ð i v i m t DBA gi i thì h u nh ch c nố ớ ộ ỏ ầ ư ỉ ầ
công c này là có th qu n lý c m t h th ng database mà không c nụ ể ả ả ộ ệ ố ầ
đ n nh ng th khác. Ðây là m t môi tr ng làm vi c khá t t vì ta có thế ữ ứ ộ ườ ệ ố ể
đánh b t kỳ câu l nh SQL nào và ch y ngay l p t c đ c bi t là nó giúpấ ệ ạ ậ ứ ặ ệ
cho ta debug m y cái stored procedure d dàng. ấ ễ
 Công c th ba c n ph i k đ n là ụ ứ ầ ả ể ế SQL Profiler. Nó có kh năng "ch p"ả ụ
(capture) t t c các s ki n hay ho t đ ng di n ra trên m t SQL server vàấ ả ự ệ ạ ộ ễ ộ
l u l i d i d ng text file r t h u d ng trong vi c ki m soát ho t đ ngư ạ ướ ạ ấ ữ ụ ệ ể ạ ộ
c a SQL Server. ủ







Bài 7: Triggers And Views






M c L cụ ụ
Bài 1: Gi i Thi u SQL Server 2000ớ ệ 1
1.1. Cài Ð t SQL Server 2000 (Installation) ặ 2
1.2. M t chút ki n th c v các Version c a SQL Serverộ ế ứ ề ủ 2
1.3. Các thành ph n quan tr ng trong SQL Server 2000ầ ọ 3
Bài 2: Gi i Thi u S L c V Transact SQL (T-SQL)ớ ệ ơ ượ ề 7
2.1. Data Definition Language (DDL): 7
2.2. Data Control Language (DCL): 8
2.3. Manipulation Language (DML): 9
Bài t p 2 SQL Server 2000ậ 13
Bài 3: Design and Implement a SQL Server Database 16
3.1. C u Trúc C a SQL Serverấ ủ 16
3.2. C u Trúc V t Lý C a M t SQL Server Databaseấ ậ ủ ộ 16
3.3. Nguyên T c Ho t Ð ng C a Transaction Log Trong SQL Serverắ ạ ộ ủ 17
3.4. C u Trúc Logic C a M t SQL Server Databaseấ ủ ộ 19
3.5. Cách t o m t User Databaseạ ộ 20
3.6. Nh ng Ði m C n L u Ý Khi Thi t K M t Databaseữ ể ầ ư ế ế ộ 23
Bài 4: Backup And Restore SQL Server 27
4.1. Chi n L c Ph c H i D Li u (Data Restoration Strategy)ế ượ ụ ồ ữ ệ 27
4.2. Các Lo i Backupạ 27

4.3. Recovery Models 28
4.4. Backup Database 31
4.5. Restore Database 33
Bài 5: Data Integrity and Advanced Query Technique 35
5.1. Các Ph ng Pháp Ð m B o Data Integrityươ ả ả 35
5.2. Constraints 36
5.3. Advanced Query Techniques 39
5.4. Using JOINS 42
Bài 6: Stored Procedure and Advance T-SQL 45
6.1. S d ng bcp và BULK INSERT đ import dataử ụ ể 45
6.2. Distributed Queries 47
6.3. Cursors 49
6.4. Stored Procedures 50
Bài 7: Triggers And Views 56

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×