Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 6. Ngày soạn: 09/09/2016 Ngày dạy: 12/09/2016. BÀI 4: MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết sơ lược về cấu trúc của máy tính điện tử. - Biết một số thành phần chính của máy tính cá nhân. - Có ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và ý thức rèn luyện tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác. 2. Kĩ năng: Nhận biết được một số thiết bị quan trọng của máy tính điện tử. 3. Thái độ: Rèn luyện ý thức mong muốn hiểu biết về máy tính và tác phong làm việc khoa học, chuẩn xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A6:................................................................................................................... 6A7:................................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu 1: Trình bày một số khả năng của máy tính? Cho ví dụ. Câu 2: Em có thể dùng máy tính điện tử vào những việc gì? Cho ví dụ. Câu 3: Em hãy trình bày những điều chưa thể của máy tính? Cho ví dụ minh họa. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (10’) Tìm hiểu mô hình quá trình ba bước. + GV: Yêu cầu HS đọc mục 1. + HS: Đọc và tìm hiểu trong SGK. 1. Mô hình quá trình ba + GV: Hướng dẫn HS mô hình quá + HS: Tập trung chú lắng nghe, bước. trình ba bước lấy một số ví dụ minh quan sát nhận biết và tìm hiểu quá Quá trình xử lí thông họa cho các em hiểu. trình ba bước thông qua ví dụ. tin nào cũng phải trải qua 3 + GV: Cho HS tìm hiểu ví dụ SGK. + HS: Thực hiện thảo luận nhóm. bước: + GV: Ví dụ về giặt quần áo. + HS: Đại diện nhóm trình bày: Nhập XỬ LÍ Xuất (OUTPUT) - Input là gì? - Input: Quần áo bẩn, xà phòng, (INPUT) nước. - Xử lí là gì? - Xử lí: Vò quần áo bẩn với xà phòng, giũ bằng nước nhiều lần. - Output là? - Output: Quần áo sạch. + GV: Các ví dụ khác cũng tương + HS: Từng nhóm trả lời các ví dụ tự, các nhóm trình bày tiếp theo. tương tự như trong trên. + GV: Vậy bất kì quá trình xử lí + HS: Là một quá trình gồm 3 thông tin gồm mấy bước ? bước như trên. + GV: Yêu cầu HS nhắc lại mô + HS: Một số em thực hiện nhắc hình quá trình xử lí ba bước. lại nội dung bài học. + GV: Nhận xét bổ xung thiếu sót. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe. + GV: Lấy thêm các ví dụ cho các + HS: Tập trung chú ý lắng nghe em nhận biết. và hiểu bài học..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV: Theo em máy tính để có thể + HS: Máy tính cần có các bộ phận xử lí thông tin một cách tự động đảm nhận các chức năng tương cần phải có thiết bị như thế nào? ứng, phù hợp. + GV: Giải thích các thiết bị và các + HS: Quan sát, chú ý lắng nghe chức năng tương ứng của thiết bị và ghi nhớ các nội dung đã được đó cho các em biết. tìm hiểu. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Ghi bài vào vở học. Hoạt động 2: (24’) Tìm hiểu cấu trúc chung của máy tính điện tử. + GV: Yêu cầu HS đọc mục 2. + HS: Đọc và tìm hiểu trong SGK. 2. Cấu trúc chung của + GV: Cho HS quan sát mô hình + HS: Quan sát, chú ý, tìm hiểu máy tính điện tử. máy tính để bàn. theo sự hướng dẫn của GV. a) Bộ xử lí trung tâm + GV: Giới thiệu sơ lược các loại + HS: Tập trung chú ý lắng nghe, (CPU) máy tính (để bàn, xách tay, máy nhận biết phân biệt các loại máy - Chức năng: tính toán, tính cầm tay). tính khác nhau hiện nay. điều khiển, phối hợp các + GV: Qua tìm hiểu em cho biết + HS: Gồm 3 phần: Bộ xử lí trung hoạt động của máy tính. cấu trúc máy tính gồm máy phần? tâm; bộ nhớ; các thiết bị vào ra. b) Bộ nhớ: + GV: Giới thiệu cấu trúc cơ bản + HS: Quan sát, lắng nghe. Tìm - Bộ nhớ là nơi lưu trữ của máy tính. hiểu cấu trúc cơ bản của máy tính. chương trình và dữ liệu. + GV: Các khối chức năng nêu trên + HS: Hoạt động dưới sự hướng Bộ nhớ bao gồm : 2 loại bộ hoạt động nhờ đâu. dẫn của các chương trình máy tính. nhớ. + GV: Cho HS quan sát CPU và + HS: Quan sát, lắng nghe nhận * Bộ nhớ trong RAM giới thiệu bộ xử lý và chức năng. * Bộ nhớ ngoài gồm đĩa biết về CPU. + GV: Cho HS quan sát RAM, các + HS: Quan sát, lắng nghe và nhận mềm, đĩa cứng, đĩa CD, loại đĩa, ổ đĩa cứng và giới thiệu bộ biết các bộ phận mà GV đưa ra có USB… xử lý, công dụng của nó. - Đơn vị dùng để đo dung kiến thức cơ bản về máy tính. + GV: Theo em đơn vị nào được + HS: Đơn vị chính dùng để đo lượng nhớ là byte. Quy ước dùng để đo dung lượng bộ nhớ. 1KB=210Byte; dung lượng nhớ là Byte. + GV: Giới thiệu bảng đơn vị nhớ. + HS: Tìm hiểu thêm trong SGK. 1MB=210KB; + GV: Cho HS quan sát các thiết bị + HS: Tập trung chú ý quan sát, 1GB=210 MB. vào ra (thiết bị ngoại vi). (210 = 1024) nhận biết các thiết bị. + GV: Theo em thiết bị vào ra gồm + HS: Bàn phím, chuột, máy quét, c) Thiết bị vào/ra: những thiết bị nào? - Thiết bị vào: chuột, … + GV: Em cho biết thiết bị nào là + HS: Màn hình, máy in, đường phím, máy quét,… thiết bị vào? Thiết bị nào là ra? - Thiết bị ra: màn hình, truyền dẫn,… + GV: Nhận xét, đánh giá chốt lại + HS: Theo dõi bài học ghi nhớ máy in, … nội dung bài. kiến thức. + GV: Yêu cầu HS nhận biết một + HS: Thực hiện trả lời theo yêu số thiết bị của máy tính. cầu của GV đưa ra. + GV: Nhận xét và chốt nội dung + HS: Thực hiện ghi bài vào vở. bài học. 4. Củng cố: (3’) - Cấu trúc chung của máy tính điện tử. 5. Dặn dò: (1’) - Xem phần tiếp theo của bài. Học bài kết hợp SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>