Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

lop 1 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.32 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Thứ. HAI. Buổi. Sáng. 05/9 Chiều. BA. 06/9. TƯ. 07/9. NĂM. 08/9. Sáng. Chiều. Sáng. Chiều. Sáng. Chiều. Sáng SÁU 09/9. Chiều. Tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3 1 2 3 4 5 1 2 3. Môn Chào cờ Tiếng việt Tiếng việt Toán Đạo đức Thực hành TV B dưỡng TV B dưỡng Toán Tiếng việt Tiếng việt TNXH Thể dục Ôn tập TV Thực hành Toán B dưỡng Toán B dưỡng TV Toán Tiếng việt Tiếng việt Mĩ thuật NGLL Thực hành TV B dưỡng TV B dưỡng Toán Toán Tiếng việt Tiếng việt Thủ công Ôn tập Toán Thực hành TV Thực hành Toán B dưỡng TV Tiếng việt Tiếng việt Toán Âm Nhạc Phụ đạo TV Phụ đạo Toán Phụ đạo TV SHTT - THKNS. LỊCH BÁO GIẢNG Tiết PPCT Tên bài dạy 03 21 Bài 8: âm l – h 22 Bài 8: âm l – h 09 Luyện tập. Gọn gàng, sạch sẽ (BVMT + SDNLTK & HQ) (T1) 03 Ôn tập trong tập TH (Tiết 1) 24 23 03. Bài 9: âm o – c (GDMT) Bài 9: âm o – c (GDMT) Nhận biết các vật xung quanh. (KNS) Ôn tập trong tập TH (Tiết 1 ). 03 11 25 26. Bé hơn – dấu < Bài 10: âm ô – ơ Bài 10: âm ô – ơ Vui Trung Thu Ôn tập trong tập TH (Tiết 2 ). 12 27 28 03. Lớn hơn – dấu > Bài 11: Ôn tập Bài 11: Ôn tập Xé ,dán hình chữ nhật – hình tam giác (T1) Ôn tập trong tập TH (Tiết 3 ) Ôn tập trong tập TH (Tiết 2 ). 29 30 12. Bài 12: âm i – a Bài 12: âm i – a Luyện tập. 03. Bài 2: vệ sinh hằng ngày (Tiết 1 ). Ngày soạn: 02 / 9 /2016 Ngày dạy: 05/ 9 /2016 Tiết 1: Chào cờ SINH HOẠT ĐẦU TUẦN Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 19 + 20.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 8: âm l – h I. MUC TIÊU : - Học sinh đọc được l, h, lê , hè; từ và câu ứng dụng. Viết được: l, h, lê ,hè - Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh hoạ SGK. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le. - Rèn kĩ năng đọc và nói cho HS. - GD cho HS yêu thích học Tiếng việt. II. CHUẨN BỊ : -sách TV1 tập 1, vở VĐVĐ tập 1.Bộ ghép chữ lớp 1. - Tranh minh họa từ khóa lê,hè, câu ứng dụng: “ve ve ve, hè về”,phần luyện nói: lele III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Tiết 1: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve - Đọc câu ứng dụng - Cho học sinh viết ê , v , bê , ve - Nhận xét 3.Dạy bài mới: Giới thiệu bài : - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18 - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng lê chữ nào đã học? - Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l giáo viên ghi bảng Chữ l : Hoạt động 1: Nhận diện chữ - Giáo viên viết chữ l - Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì. Hoạt động của học sinh - Hát.. - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Học sinh viết. - Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh - Vẽ quả lê, vẽ mùa hè - Học sinh nêu : ê - Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh đọc đồng thanh. - Học sinh quan sát - Giống nhau đều có nét khuyết trên, khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét - Cho HS tìm trong bộ đồ dùng âm l móc ngược Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần - HS tìm chữ l - Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm - Học sinh nhìn bảng phát âm lợi) - Học sinh đọc lê cá nhân_đồng thanh - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. - Giáo viên ghép tiếng lê vừa nói âm l ghép với âm ê ta được tiếng lê. - Giáo viên viết tiếng lê và đọc - Cả lớp lắng nghe - Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? - Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê - Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Học sinh đánh vần cá nhân_tổ_ đồng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chữ h : thanh - Quy trình tương tự như l - Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu - So sánh l và h Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ - Giáo viên hướng dẫn viết l : Độ cao chữ l là 5 ô li, điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét - Học sinh so sánh và nêu khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược - Giáo viên hướng dẫn viết h: Độ cao 5 ô li, điểm bắt đầu từ đường kẻ 2, viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược 2 đầu. - HD viết chữ l, lê, h, hè. l lê. h hè. - Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê Chữ h: - Giáo viên cho học sinh viết tiếng hè, lưu ý học sinh nối nét chữ h và e, cách đặt dấu huyền Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê, h với e sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng - Học sinh viết bảng con mới - Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ - Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp - Hát múa chuyển sang tiết 2 - Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được - Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) - 2-3 học sinh đọc Tiết 2 Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 2. Dạy bài mới: a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo và hướng dẫn cách đọc hướng dẫn - Đọc tựa bài và từ dưới tranh - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đọc tiếng, từ ứng dụng - Học sinh quan sát tranh - Giới thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh - Các bạn đang vui chơi - Trong tranh em thấy gì? - Học sinh đọc câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b/ Hoạt Động 2 : Luyện viết - Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết - Học sinh nêu - Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và - Học sinh quan sát tiếng theo qui trình - Giáo viên theo dõi các em chậm - Học sinh viết vở chữ *Dành cho học sinh khá, giỏi. -GV nêu yêu cầu bài viết. - Học sinh khá, giỏi viết vào vở tập viết. c/ Hoạt Động 3 : Luyện nói - Giáo viên treo tranh le le - Trong tranh vẽ gì ? - Học sinh quan sát tranh - Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng - Học sinh nêu theo nhận xét cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời - Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta 3. Củng cố – Dặn dò - Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch - Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , gạch chân thi đua qủa lê - Nhận xét - Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học - Xem trước bài mới ************************************************ Toán Tiết: 01 PPCT:09 Luyện tập I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về: nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - HS làm bài tập 1, 2, 3 tr 16 - Rèn kĩ năng đọc và viết số. - GD học sinh yêu thích môn học và rèn luyện tính cẩn thận trong giờ học. II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :. - Hát.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 - Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 - Đếm các nhóm đồ vật Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ làm bài luyện tập Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa - Cho học sinh đếm từ 1 đến 5 - Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập - Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16 Bài 1 : điền số vào ô trống. Bài 2 : điền số vào ô trống. - Học sinh nêu - Học sinh đếm và nêu số lượng. - Học sinh quan sát - Học sinh đếm cá nhân, tổ-đồng thanh - Học sinh đếm cá nhân. - Học sinh điền số vào ô. - Học sinh điền số vào ô - Học sinh làm bài. - Học sinh đọc Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống  Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 - Học sinh khá, giỏi làm bài * Dành cho học sinh khá, giỏi. Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp 1 số cứ thế viết hết dòng 4. Củng cố- Dặn dò: - Học sinh chia ra làm 2 đội - Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số - Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội - Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi - Nhận xét - Tuyên dương đội thắng - Xem lại bài - Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < ********************************************** Đạo đức Tiết: 05 PPCT:03 BÀI 2: GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1) (GDBVMT: LIÊN HỆ, SDNLTK & HQ) I. MUC TIÊU : -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Ích lợi của việc ăn mặc gọn, sạch sẽ. - Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *GDBVMT: ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp , thêm văn minh *GDSDNLTK: + GD ăn mặc gọn gàng sạch sẽ trong sinh hoạt hằng ngày. + Giữ quần áo sạch sẽ giúp cho áo quần được bền đẹp giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình, giảm chi phí nguyên vaật liệu. + Góp phần giữ gìn sức khỏe, giảm thiểu các chi phí năng lượng, hiệu quả. II . CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa - Bài hát rửa mặt như mèo - Bút chì màu - Lượt chải đầu III. CáC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ : Em là học sinh lớp 1 - Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1 - Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1 - Quần áo, cặp sách, giầy dép, đồ dùng - Trẻ em có những quyền gì? học tập… - Giáo viên nhận xét - Quyền có họ tên, có quyền đi học 3. Bài mới: Giới thiệu : Giới thiệu trực tiếp Hoạt Động 2 : Thực hành - Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ? - Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng - Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ? - Áo bẩn, rách, cài cúc lệch, quần ống cao  Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ ống thấp. như : - Áo bẩn : Giặt sạch - Áo rách : Nhờ mẹ vá lại + GD ăn mặc gọn gàng sạch sẽ trong sinh hoạt hằng ngày. + Giữ quần áo sạch sẽ giúp cho áo quần được bền đẹp giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình, giảm chi phí nguyên vaật liệu. + Góp phần giữ gìn sức khỏe, giảm thiểu các chi phí năng lượng , hiệu quả. Hoạt Động 3 : Bài tập - Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù - Học sinh làm bài tập hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại - Học sinh trình bày sự lựa chọn của mình - Học sinh nghe và nhận xét  Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách,.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch. 4. Củng cố- Dặn dò : - Thực hiện tốt các điều đã được học - Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ ******************************************* CHIỀU Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU : - Củng cố âm l, h, o đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh đọc và viết từ ngữ còn thiếu dưới mỗi tranh. - Luyện viết các chữ : Lê, hè , võ - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Tìm tiếng có âm l, âm h, âm o. Viết những tiếng còn thiếu trong vở TH : - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH 2. Đọc từ sách TH : Ai làm gì ? - HS quan sát tranh trong vở TH - GV ghi các từ trong vở TH lên bảng. - HS đọc, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. 3. HS viết tiếng: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. Lê, hè , võ. 3. Củng cố - Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - HS hoạt động cá nhân Vò, bò, lọ,hề, lê, lele - HS quan sát tranh - HS luyện đọc cá nhân. HS quan sát và trả lời: đang bê đồ, đang bế bé, đang vo gạo, đang đấu võ, đang ho, đang hò. - HS luyện đọc cá nhân. Lê, hè , võ - HS làm bài – chữa bài. ******************************************** Bồi dưỡng TIẾNG VIỆT I- MỤC TIÊU - Đọc và viết lại được tiếng có âm l,h -Học sinh khá giỏi: tìm từ và đặt câu ứng dụng mới có âm l,h -Học sinh yếu: đọc và viết be,bé,bè,bẻ,bẽ,bẹ II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIEN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết be,bé,bẽ - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sữa sai - Lắng nghe 3. 3. Dạy bài mới.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -. a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu GV viết bảng: be,bé,bè,bẻ,bẽ,bẹ - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs Chỉ định hs viết bảng: be,bé,bè,bẻ,bẽ,bẹ - Nhận xét * Điền l hay h? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - Chấm điểm * Viết - GV cho hs viết đúng ô li: lề,hẹ - Chấm điểm * : Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng có âm l,h - GV gợi ý các từ để hs đặt câu:lá,hà - GV gọi hs tìm - GV chỉ định hs đọc lại tiếng,câu tìm được - Nhận xét 4. Củng cố - GV cho hs đọc lại BT nối 5 Dặn dò - Nhận xét tiết học Bồi dưỡng. -. Quan sát HS yếu đọc cá nhân Tất cả hs yếu Sữa sai HS yếu viết bảng con. - 3 hs lên bảng thực hiện: - Cả lớp thực hiện Lê,hé,hẹ - HS thực hiện viết vào vở ô li - 3,4 hs khá giỏi - 3,4 hs tiếng - Cả lớp - HS đọc: Lê,hề,hẹ. Toán I- MỤC TIÊU - Đếm và viết thành thạo số 1,2,3,4,5.Thực hiện các bài tập trong vở - HS khá giỏi:Điền số còn trống vào ô trống theo tăng dần hoặc giảm dần - HS yếu: Viết và đọc thành thạo số 1,2,3,4,5 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng con,vở,hộp đồ dùng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNGGIÁO VIÊN 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm Tra bài cũ - GV gọi hs đọc và viết số 1,2,3 - Nhận xét 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành * Ôn cho hs yếu - GV viết bảng số 1,2,3,4,5.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - Hát đầu giờ - 2hs trả lời. - Quan sát.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi hs đọc - Nhận xét và sửa sai nếu có - GV hướng dẫn hs viết số 1,2,3,4,5 - Nhận xét * Bài tập Bài 1: Số ? - Gv cho hs quan sát tranh - Thực hiện hỏi: Trong tranh vẽ gì?(con chim)có bao nhiêu con?(4 con) - Nhận xét và sữa sai nếu có - Hướng dẫn hs nói và điền vào ô tròn bên dưới tranh số 4 - Hướng dẫn hỏi những tranh còn lại Bài 2: Số? - GV hướng dẫn hs điền số theo tranh - GV hướng dẫn hs đếm chấm tròn và viết vào bên dưới mỗi ô tương ứng - Gọi hs lên bảng - Nhận xét và sửa sai nếu có Bài 3: Số? - GV gọi hs khá giỏi lên bảng thực hiện. - HS còn lại thực hiện VBT - Nhận xét Bài 4: Viết số - GV chỉ định hs viết số 1,2,3,4,5 - GV chỉ định hs đọc số 1,2,3,4,5 Hoạt động 3: Học sinh khá giỏi - GV yêu cầu hs điền số theo chiều tăng và giảm theo mũi tên. - GV yêu cầu hs đọc - Nhận xét 4. Củng cố - Gv cho hs đọc số 1,2,3,4,5 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Tất cả hs yếu lần lượt đọc - Tất cả hs viết vào vở trắng. - Cả lớp thực hiện - 1,2 hs trả lời. - Cả lớp thực hiện. - Quan sát - 4 hs lên bảng - 2 hs giỏi 1,2,3,4,5 - 3,4 hs nộp bài - Thực hiện VBT - 3,4 hs đọc số - 2 hs lên bảng. - 2 hs đọc - Cả lớp đọc ***************************************************************** Ngày soạn: 02 /9/ 2016 Ngày dạy: 06/ 9 / 2016.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 21 + 22. Bài 9: âm o – c I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được o, c, bò, cỏ; tư và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. - Rèn cho HS kĩ năng viết, nói. - GD học sinh yêu thích môn học hơn và nhớ bài học hơn. II. CHUẨN BỊ: Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: l – h - Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19 - Học sinh đọc cá nhân - Đọc tựa bài và từ dưới tranh - Đọc tiếng từ ứng dụng - Đọc trang phải - Viết bảng con l- lê h- hè - Học sinh đọc viết 3. Bài mới: Giới thiệu bài: - Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk - Học sinh quan sát - Tranh vẽ con gì? - Vẽ con bò - Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò) - Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK - Học sinh quan sát - Tranh vẽ cảnh gì? - Vẽ con bò đang ăn cỏ - Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ) - Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học - Trong tiếng bò có âm b đã học - Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa) a/ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o - Học sinh nhắc tựa bài cá nhân_đồng + Nhận diện chữ thanh - Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o - Chữ o gồm có nét gì? - Chữ o giống vật gì? - Tìm trong bộ đồ dùng chữ o - Gồm 1 nét cong kín. - Phát âm đánh vần tiếng - Chữ o giống quả trứng - Giáo viên đọc mẫu o - Học sinh thực hiện - Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi - Cô có âm, thêm âm o và dấu huyền, cô được - Học sinh đọc lớp, cá nhân tiếng gì? - Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào - Tiếng bò đứng sau? - Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền – bò - Chữ b đứng trước chữ o đứng sau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Học sinh đọc cá nhân_đồng thanh - Học sinh lắng nghe và thực hiện.. b/ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c - Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o c gồm 1 nét cong hở phải - So sánh o- c - Giống nhau: nét cong - Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín - Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra +Hướng dẫn viết: - Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng - Nét cong kín - Chữ o gồm có nét gì? - Học sinh viết trên không, - Chữ o cao một đơn vị - Giáo viên viết mẫu : - Học sinh lấy bảng - Gv Hướng dẫn tương tự viết chữ:o, c, bò, cỏ -Học sinh viết vào bảng con. o bò c. cỏ. Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng - Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ - Nhận xét tiết học - Hát múa chuyển tiết 2 - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp TIẾT 2 Hoạt động của Giáo viên 1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiếp bài âm o-c 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu trang trái + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? - Vì sao gọi là con bò, con bê? - Người ta nuôi bò để làm gì? - Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết - Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín… - Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói. Hoạt động của học sinh. - Học sinh lắng nghe - Học sinh luyện đọc cá nhân - Mẹ cho bò bê ăn cỏ - Học sinh nêu - Cho thịt, sữa - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp - Học sinh nhắc lại - Học sinh viết. - Học sinh quan sát.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Giáo viên treo tranh vó bè - Trong tranh em thấy gì? - Vó bè dùng để làm gì?. - Vó, bè, nước... - Vó để vó cá. - Bè để chở gỗ - Ơ dưới sông - Cái lọp. - Vó bè thường gặp ở đâu? - Em biết loại vó bè nào khác?  Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh 3. Củng cố- Dặn dò: - Mỗi tổ cử 5 em đọc - Phương pháp: trò chơi, thi đua - Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve - Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua - Nhận xét lớp học - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Tự nhiên xã hội Tiết: 03 PPCT: 03 NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH (GDKNS) I. MUC TIÊU : - Giúp học sinh nhận biết và mô tả được 1 số vật xung quanh - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay và các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh *Kĩ năng nhận thức: tự nhận xét về các giác quan của mình, mắt, mũi, lưỡi, tay, tai. Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Các hình ở bài 3 sách giáo khoa - Một số đồ vật như xà phòng, nước hoa, qủa bóng, cốc nước III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ : Chúng ta đang lớn - Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên - Học sinh nêu có giống nhau không? - Điều đó có gì đáng lo không? - Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: a. Khám phá : - Giáo viên gọi 2 hs lên bảng, 2 hs này sẽ được - Học sinh lên thực hiện và nói điều mà bịt mắt và sờ, đoán xem vật em sờ là vật gì ? mình đã sờ được. - GV và cả lớp nhận xét - GV chốt: ngoài việc sử dụng mắt để nhận.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> biết các vật xung quanh, các bộ phận khác của - Cả lớp lắng nghe cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện tượng ở xung quanh. Bài học hôm nay sẽ cùng tìm hiểu được điều đó. b. Kết nối Hoạt động 1 : Mô tả được các vật xung quanh Bước 1 : Chia nhóm 2 học sinh - Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật - Học sinh chia nhóm, quan sát sách giáo mà em biết khoa thảo luận và nêu - Nước đá : lạnh - Nước nóng : nóng Bước 2 : … - Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên - Học sinh lên chỉ và nói về từng vật chỉ nói về từng vật trong tranh trước lớp về hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác - Cả lớp chú ý nhận xét, bổ sung thêm - GV nhận xét và bổ sung nếu học sinh trả lời còn thiếu.  Các vật này đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau c. Thực hành : Hoạt Động 2 : Thảo luận theo nhóm - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo các Bước 1 : Giáo viên cho 2 học sinh thảo luận câu hỏi gợi ý của giáo viên theo các câu hỏi - Nhờ mắt nhìn - Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của một vật? - Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của một - Nhờ mắt nhìn vật? Hoặc 1 con vật? - Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay mùi - Nhờ mũi khác? - Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động? - Nhờ tai nghe *Dành cho học sinh khá, giỏi. Bước 2 : - Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng? - Không nhìn thấy được - Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc? - Không nghe thấy tiếng chim hót, không - GV chốt: Nhờ có mắt, mũi, da, tai, lưỡi, mà nghe được tiếng động … ta đã nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan. 4:Vận dụng : - Trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh - Giáo viên treo trenh vẽ ở bài tập tự nhiên xã - Học sinh chia 2 nhóm mỗi nhóm cử 4 hội trang 4, cho học sinh cử đại diện lên nối em lên nối cột 1 vào cột 2 cho thích hợp - Nhận xét - Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan - Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *********************************************. Phụ đạo Tiếng việt Đọc và viết lại o,c. 3. -. I- MỤC TIÊU - Đọc và viết lại được tiếng có âm o,c Học sinh khá giỏi: tìm từ và đặt câu ứng dụng mới có âm o,c Học sinh yếu: đọc và viết l,h,lê,hè II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2 Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết l,h,lề,hẹ - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sửa sai - Lắng nghe 3 Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu GV viết bảng: l,h,lê,hè - Chỉ định hs đọc - Quan sát - Luyện cho hs yếu đọc - HS yếu đọc cá nhân - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs - Tất cả hs yếu Chỉ định hs viết bảng: l,h,lê,hè - Sửa sai - Nhận xét - HS yếu viết bảng con * Điền o hay c? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - 3 hs lên bảng thực hiện: * Viết - Cả lớp thực hiện - GV cho hs viết đúng ô li: bó,cọ Cò, vỏ, mo * Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng có âm o,c - HS thực hiện viết vào vở ô li - GV gợi ý các từ để hs đặt câu:óc,sóc - 3,4 hs khá giỏi - GV gọi hs tìm câu - 3,4 hs tìm tiếng - GV chỉ định hs đọc lại các tiếng và câu tìm - HS xung phong tìm câu được - Nhận xét 4.Củng cố - GV cho hs đọc lại BT nối 5.Dặn dò - HS đọc: - Nhận xét tiết học Cò,vỏ,mo CHIỀU Toán.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> THỰC HÀNH ( Tiết 1 ). I. MỤC TIÊU : Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật lớn hơn bé hơn qua các hình và viết dấu vào ô trống. So sánh số và điền dấu. đố vui - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1. Luyện viết trên bảng con. GV yêu cầu HS viết < vào bảng con 2. HS làm vở TH : - GV yêu cầu HS làm trong vở TH: * Viết số : * Viết (Theo mẫu):. *Viết < vào chỗ chấm:. *Đố vui : Nối với số thích hợp 3. Củng cố: GV nhận xét bài và sửa bài - Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. 2con cá và 3con cua 3 bút máy và5 bút chì. 3con ốc và 4con kiến 2cái áo và 5 cái quần. - HS làm bài - chữa bài 2 3 3 1 3 3 - HS làm bài - chữa bài 1…..2 2… 4 1…. 3 1… 4 - HS làm bài. 4. 4. 5. 5. 2. 5. 4… 5 1… 5. 2<. 4< 4. 3. 1. 5. ***************************************** Bồi dưỡng toán Ôn tập I- MỤC TIÊU - Đếm và viết thành thạo số 1,2,3,4,5.Thực hiện các bài tập trong vở - HS khá giỏi:Điền số còn trống vào ô trống theo tăng dần hoặc giảm dần - HS yếu: Viết và đọc thành thạo số 1,2,3,4,5 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng con,vở,hộp đồ dùng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNGGIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2.Kiểm Tra bài cũ - GV gọi hs đọc và viết số 1,2,3 - 2hs trả lời - Nhận xét 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Ôn cho hs yếu - GV viết bảng số 1,2,3,4,5. - Gọi hs đọc - Nhận xét và sửa sai nếu có - GV hướng dẫn hs viết số 1,2,3,4,5 - Nhận xét * Bài tập Bài 1: Số ? - Gv cho hs quan sát tranh - Thực hiện hỏi: Trong tranh vẽ gì?(con chim)có bao nhiêu con?(4 con) - Nhận xét và sữa sai nếu có - Hướng dẫn hs nói và điền vào ô tròn bên dưới tranh số 4 - Hướng dẫn hỏi những tranh còn lại Bài 2: Số? - GV hướng dẫn hs điền số theo tranh - GV hướng dẫn hs đếm chấm tròn và viết vào bên dưới mỗi ô tương ứng - Gọi hs lên bảng - Nhận xét và sửa sai nếu có Bài 3: Số? - GV gọi hs khá giỏi lên bảng thực hiện. - HS còn lại thực hiện VBT - Nhận xét Bài 4: Viết số - GV chỉ định hs viết số 1,2,3,4,5 - GV chỉ định hs đọc số 1,2,3,4,5 Hoạt động 3: Học sinh khá giỏi - GV yêu cầu hs điền số theo chiều tăng và giảm theo mũi tên. - GV yêu cầu hs đọc - Nhận xét 4. Củng cố - Gv cho hs đọc số 1,2,3,4,5 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Quan sát - Tất cả hs yếu lần lượt đọc - Tất cả hs viết vào vở trắng. - Cả lớp thực hiện - 1,2 hs trả lời. - Cả lớp thực hiện. - Quan sát - 4 hs lên bảng - 2 hs giỏi. 1,2,3,4,5 - 3,4 hs nộp bài - Thực hiện VBT - 3,4 hs đọc số - 2 hs lên bảng - 2 hs đọc - Cả lớp đọc. ***********************************************.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bồi dưỡng Tiếng việt Đọc và viết lại o,c. 3. -. I- MỤC TIÊU - Đọc và viết lại được tiếng có âm o,c Học sinh khá giỏi: tìm từ và đặt câu ứng dụng mới có âm o,c Học sinh yếu: đọc và viết l,h,lê,hè II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2 Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết l,h,lề,hẹ - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sữa sai - Lắng nghe 3 Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu GV viết bảng: l,h,lê,hè - Chỉ định hs đọc - Quan sát - Luyện cho hs yếu đọc - HS yếu đọc cá nhân - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs - Tất cả hs yếu Chỉ định hs viết bảng: l,h,lê,hè - Sửa sai - Nhận xét - HS yếu viết bảng con * Điền o hay c? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - 3 hs lên bảng thực hiện: - Nhận xét - Cả lớp thực hiện * Viết Cò, vỏ, mo - GV cho hs viết đúng ô li: bó,cọ - Nhận xét - HS thực hiện viết vào vở ô li * Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng có âm o,c - 3,4 hs khá giỏi - GV gợi ý các từ để hs đặt câu:óc,sóc - GV gọi hs tìm câu - 3,4 hs tìm tiếng - GV chỉ định hs đọc lại các tiếng và câu tìm - HS xung phong tìm câu được - Nhận xét 4.Củng cố - HS đọc: - GV cho hs đọc lại BT nối Cò,vỏ,mo 5.Dặn dò - Nhận xét tiết học ****************************************************************** Ngày soạn: 02/ 9/ 2016 Ngày dạy: 07/ 9/ 2016 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> PPCT: 10 Tiết:3 BÉ HƠN, DẤU < I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _ Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số _ Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ hơn II.CHUẨN BỊ: _ Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy bài học về quan hệ bé hơn (tương tự các nhóm đồ vật có trong các tranh vẽ của bài học này _ Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu < III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Nhận biết quan hệ bé hơn: _ Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó + Tranh thứ nhất: “Bên trái có mấy ô tô ?” “Bên phải có mấy ô tô ?” “1 ôtô có ít hơn hai ô tô không?” +Đối vớihình vẽ ngay dưới tranh ở bên trái: Hỏi tương tự như trên _GV giới thiệu: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô; 1 hình vuơng ít hơn 2 hình vuông. Ta nói: Một bé hơn hai và viết như sau: 1 < 2 (viết lên bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “Bé hơn”) _GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc: “Một bé hơn hai” _Làm tương tự đối với tranh ở bên phải để cuối cùng HS nhìn vo 2 < 3 đọc được là: “Hai bé hơn ba” _ GV cĩthể viết ln bảng: 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5… rồi gọi HS đọc: “Một bé hơn ba” … _GV lưu ý HS: Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 2.Thực hành: ( Bài 1, 2, 3, 4 ) Bài 1: Viết dấu bé hơn Giúp HS nêu cách làm bài rồi làm bài GV quan sát và giúp HS trong qui trình tập viết dấu < Bài 2: Điền số và dấu _GV hướng dẫn: bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3 < 5, đọc là “Ba bé hơn năm” Làm tương tự với các tranh khác Bài 3: Cho HS làm tương tự như bài 2 Bài 4: Cho HS làm tương tự như bài 2 rồi gọi (Chú ý gip HS viết v đọc đúng. Không đọc 3 < 5 là “ba. Hoạt động của học sinh _Quan sát trên mô hình và trả lời từng câu hỏi: - có 1 ô tô. - có 2 ô tô -1 ô tô ít hơn 2 ô tô -Vi HS nhìn ttranh và nhắc lại: Một ô tô ít hơn hai ô tô +HS nhắc lại được:1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. _HS đọc: Một bé hơn hai _ HS đọc bảng GV vừa ghi. _Viết dấu < vào vở. _HS quan sát tranh đầu tiên ở bên trái và nêu cách làm bài _HS chữa bài _HS chữa bài, đọc kết quả..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> nhỏ hơn năm” mà đọc là “ba bé hơn năm”) 3.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị tiết 11: “Lớn hơn, dấu >. ***************************************************** Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 23 + 24 Bài 10: âm ô – ơ (GDMT: liên hệ) I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ từvà câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. - Rèn kĩ năng viết và đọc cho HS. - GD cho HS yêu thích học Tiếng việt. * GDMT: Có ý thức bảo vệ môi trường xanh – sạch – đẹp, bảo vệ cây xanh, giữ vệ sinh môi trường nơi công cộng. II. CHUẨN BỊ: - Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: âm o-c - Đọc trang trái - Học sinh đọc theo yêu cầu - Đọc trang phải - Viết o-bò-cỏ - Học sinh viết bảng con - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu : - Giáo viên treo tranh 21/SGK - Học sinh quan sát - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ cô và bạn nhỏ - Có tiếng cô- ghi bảng: cô - Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì? - Vẽ lá cờ - Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ - Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi - Có âm c đã học rồi - Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ - Học sinh đọc cá nhân- đồng thanh a/ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô - Nhận diện chữ: - Giáo viên viết chữ ô - Học sinh quan sát - Cô có chữ gì? - Trong tiếng cô chữ ô - So sánh chữ o- ô có gì giống nhau - Chữ o và ô giống nhau là có nét cong - Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng kín - Phát âm và đánh vần - Học sinh tìm trong bộ đồ dùng - Giáo viên phát âm ô - Học sinh nhận xét cách phát âm của cô.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi - Giáo viên ghi: cô - Có âm ô thêm âm c được tiếng gì? - Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? - Cờ-ô- cô b/ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ - Quy trình tương tự như âm ô - Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu - So sánh ô và ơ. - Tiếng cô - Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau - Học sinh đọc cá nhân , lớp. - Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ - Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi - Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp không tròn + Hướng dẫn viết: - Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ - Giáo viên đính chữ ô lên bảng - Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét? - Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô , ơ – cờ :. ô cô. ơ cờ. - Cho học sinh viết vào bảng con c/ Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung - Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở - Giáo viên nhận xét tiết học - Hát múa chuyển tiết 2. - Học sinh viết bảng con - Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp - Đọc toàn bài. TIẾT 2 (GD MT phần luyện nói) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc SGK - Giáo viên đọc mẫu cho học sinh - Học sinh theo dõi và đọc từng phần - Giáo viên hướng dẫn đọc theo hướng dẫn + Đọc tựa bài và từ dưới tranh - Đọc cá nhân + Đọc tiếng từ ứng dụng - Học sinh đọc - Cho xem tranh, tranhvẽ gì? - Bé đang vẽ - Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu - Học sinh luyện đọc cá nhân - Giáo viên đọc: bé có vở vẽ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Học sinh nêu - Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ - Cho HS viết bảng con - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vở - Giáo viên chấm tập Hoạt động 3: Luyên nói - Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì? - Học sinh quan sát - Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em - Học sinh nêu biết? - Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì? - Là nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc - Học sinh nêu - Chổ em ở có bờ hồ không? - Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ -Cảnh bờ hồ cò những gì? -Cảnh đó có đẹp không? -Các bạn nhỏ đang đi trên con đường đó có sạch sẽ không? -Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy như thế nào? - GV GDMT có ý thức bảo vệ môi trường xanh – sạch – đẹp, bảo vệ cây xanh, giữ vệ sinh môi trường nơi công cộng. 3. Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ - 3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có - Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo ô, ơ và viết xuông dưới - Chuẩn bị bài ôn tập - Tuyên dương tổ làm nhanh đúng ****************************************************** Ngoài giờ lên lớp VUI TRUNG THU I. MỤC TIÊU: - HS hiểu Trung thu là ngày Tết của trẻ em. (15/8 ÂL ) - HS được vui vẻ tham gia rước đèn Trung thu ở trong trường. II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC: - Tổ chức toàn trường III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Hình ảnh về Trung thu - Các loại đèn ông sao, đèn lồng, … - Bánh Trung thu, đèn cầy. IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN  Chuẩn bị - Trước 1 tuần giới thiệu: Theo truyền thống, hàng năm, cứ vào ngày rằm tháng 8 ÂL là ngày Tết Trung thu. Tết Trung thu là ngày hội tưng bừng của trẻ em. Người lớn làm cho trẻ em đèn. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HS nhắc lại ngày tết Trung Thu (15/8 ÂL).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ngôi sao, đèn lồng để rước đèn dưới trăng. - Chỉ vào các hình ảnh về Trung thu và hướng dẫn HS cách rước đèn. - Tập cho HS học thuộc bài hát; Đêm Trung thu - Hướng dẫn HS chuẩn bị lồng đèn để tham gia rước đèn.  Vui Trung thu - Tập hợp và xếp thành hàng đôi - Dẫn HS rước đèn đi vòng quanh sân trường cùng với các bạn trong trường. - Rước đèn vòng quanh sân trường xong trở vào lớp. - Phát bánh Trung thu cho HS. - Cả lớp cùng ăn bánh Trung thu và vỗ tay hát bài “ Đêm Trung thu”. - Cả lớp chia tay ra về trong vui vẻ.. HS quan sát các tranh về Trung thu và nói lên cảm xúc khi được tham gia. HS hát bài hát “ Đêm trung thu”. -HS Tập hợp và xếp thành hàng đôi. HS đi rước đèn cùng với bạn bè và nhận bánh trung thu.. Chiều Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 2 ). I. MỤC TIÊU : - Củng cố âm ô, ơ, c đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh đọc và nối từ ngữ với mỗi tranh. - Luyện viết các chữ : cô, bé vẽ cờ - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Tìm tiếng có âm l, âm ơ, âm c trong vở TH : - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH và đọc các tiếng đó 2. Nối từ ngữ với mỗi tranh : - HS quan sát tranh trong vở TH - GV ghi các từ trong vở TH lên bảng. - HS đọc, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm và giúp đỡ HS yếu. 3. HS viết tiếng: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. cô, bé vẽ cờ. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - HS hoạt động cá nhân Cô, cờ cò, cỏ cọ, cỗ - HS quan sát tranh - HS luyện đọc cá nhân Nối từ ngữ với mỗi tranh * bò có bê *bố có bé *cò có cò bé - HS làm bài – chữa bài - HS luyện đọc cá nhân. cô, bé vẽ cờ. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học.. ********************************************************. Bồi dưỡng Tiếng việt Đọc và viết lại ô,ơ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3. -. -. -. -I. MỤC TIÊU: - Đọc và viết lại được tiếng có âm ô,ơ Học sinh khá giỏi: tìm từ và đặt câu ứng dụng mới có âm ô,ơ Học sinh yếu: đọc và viết ô,ơ,cô,cờ II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2 Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết ô,ơ,cô,cờ - 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét sửa sai - Lắng nghe 3 Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu GV viết bảng: ô,ơ,cô,cờ - Chỉ định hs đọc - Quan sát - Luyện cho hs yếu đọc - HS yếu đọc cá nhân - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs - Tất cả hs yếu Chỉ định hs viết bảng ô,ơ,cô,cờ - Sửa sai - Nhận xét - HS yếu viết bảng con * Điền ô hay ơ? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền - 3 hs lên bảng thực hiện: - Nhận xét - Cả lớp thực hiện * Viết Cô, bờ, bổ - GV cho hs viết đúng ô li: hổ, bờ - HS thực hiện viết vào vở ô li - Nhận xét * Tìm từ ngoài bài - 3,4 hs khá giỏi - GV chỉ định hs tìm tiếng có âm ô,ơ - 3,4 hs tìm tiếng - GV gợi ý các từ để hs đặt câu: hổ, bờ - GV gọi hs tìm câu - HS xung phong tìm câu - GV chỉ định hs đọc lại các tiếng và câu tìm được - Nhận xét - HS đọc: 4.Củng cố Cô, bờ, bổ - GV cho hs đọc lại các tiếng đã tìm được 5.Dặn dò - Nhận xét tiết học ****************************************. Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP I- MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Biết cách đặt dấu <.Thực hiện các bài tập trong VBT - HS khá giỏi: Nối ô trống với số thích hợp ( BT 4) - HS yếu: Viết và đọc được dấu bé < ( BT 1) II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng con,vở,hộp đồ dùng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm Tra bài cũ - GV gọi hs đọc và viết số 1,2,3,4,5 - Nhận xét 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành * Ôn cho hs yếu - GV viết dấu bé hơn < - Gọi hs đọc dấu bé hơn - Nhận xét và sửa sai nếu có - GV hướng dẫn hs viết dấu < - Nhận xét * Bài tập Bài 1: viết dấu < - Gv cho hs quan sát tranh - Thực hiện hỏi: Dấu bé viết mấy ô li? (2 ô li) - Nhận xét và sữa sai nếu có - Hướng dẫn hs nói và viết vào vở - Nhận xét Bài 2: viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn hs điền số theo tranh. 1. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - Hát đầu giờ - 2hs trả lời. - Quan sát - Tất cả hs yếu lần lượt đọc - Tất cả hs viết vào vở trắng. - Cả lớp thực hiện - 1,2 hs trả lời - Cả lớp thực hện - Cả lớp thực hiện. <. 3. - GV hướng dẫn hs đếm chấm tròn và viết vào bên dưới mỗi ô tương ứng sau đó điền dấu bé hơn < - Gọi hs lên bảng. - Quan sát - 4 hs lên bảng 2 < 5 3 < 4. - Nhận xét và sửa sai nếu có. 1 < 5 - 2 hs lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 3: Viết dấu < vào ô trống - GV gọi hs lên bảng thực hiện 1<2 3<5 3<4 1<4 1<5 2<4 2<5 2<3 - HS còn lại thực hiện VBT - Nhận xét Hoạt động 3: Học sinh khá giỏi Bài 4: Nối. với số thích hợp:. - 3,4 hs nộp bài - Thực hiện vở -2 hs lên bảng. -. 2 hs đọc. - Cả lớp đọc. 1<. 2<. 3<. 4<. - GV yêu cầu hs đọc số vừa nối - Nhận xét 4. Củng cố - Gv cho hs đọc BT 3 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học ********************************************************** Ngày soạn: 02 / 9 /2016 Ngày dạy: 08/ 9 /2016 Toán Tiết: 01 PPCT: 11 LỚN HƠN, DẤU > I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn, dấu >” khi so sánh các số. HS làm bài 1, 2, 3, 4 trang 19 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích toán học II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ sách giáo khoa - Một số mẫu vật - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu > III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ - Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng - Học sinh viết.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 3. Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > a/ Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn - Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 - Bên trái có mấy con bướm? - Bên phải có mấy con bướm? - 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không? - Cho 2-3 hs nhìn vào tranh nhắc lại - Thực hiện cho các tranh còn lại  Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 - Thực hiện tương tự để có : 3>2. - Giáo viên viết : 2>1 , 3>2 b/ Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Cho học sinh viết dấu > Bài 2: Viết theo mẫu - Bên trái có mấy trái bóng? - Bên phải có mấy trái bóng? - 5 trái bóng như thế nào so với 3 trái bóng + Như vậy ta điền dấu gì? - Thực hiện cho các tranh còn lại Bài 3 : Hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh Bài 4 : Viết dấu > vào ô trống - Học sinh sửa bài 4. Củng cố -Dặn dò: - Trò chơi: Thi đua - Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng - Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con - Chuẩn bị bài : Luyện tập. - Nhận xét - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - 2 con bướm - 1 con bướm - 2 con nhiều hơn 1 con - 2-3 nhìn tranh nhắc lại - Học sinh đọc : 2 lớn hơn 1 - Học sinh đọc : 3 lớn hơn 2 - Học sinh đọc - Học sinh viết 1 hàng - Học sinh làm bài - Có 5 trái bóng - Có 3 trái bóng - 5 trái bóng nhiều hơn 3 trái bóng + Dấu > - Học sinh làm bài - Học sinh viết. - Thi đua theo dãy. - Nhận xét - Tuyên dương ************************************************ Tiếng việt Tiết: 2 + 3 PPCT: 25 + 26 Bài 11: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: - Đọc được ê, l v, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Hổ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Rèn kĩ năng đọc và viết cho HS. - GD cho HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ: Âm ô, ơ - Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ - Học sinh viết bảng con - Đọc bài ở SGK - Học sinh đọc - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: - Trong tranh các bạn đang làm gì? - Đang kéo co - Giáo viên ghi bảng: co - Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân - Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ - Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e - Trong tuần qua các em đã học những âm nào? - Giáo viên ghi vào bảng ôn a/Hoạt động 1: Ôn âm - Học sinh đọc cá nhân-đồng thanh - Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Học sinh quan sát b/Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng - Học sinh : bê - Để có tiếng be, cô ghép b với e - Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì? - Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ - Học sinh nêu từ trong bảng ôn - Cho tranh minh hoạ - Tiếng: bè - Giáo viên chỉ bảng ôn - Thêm thanh huyền trên tiếng be, có tiếng gì? - Dấu huyền trên đầu âm e - Nhận xét về vị trí dấu thanh c/Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Gọi học sinh lên bảng - Bạn đang làm gì? - Cô có từ lò cò (ghi bảng) - Nhảy lò cò - Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại - Cô vừa làm gì? Giáo viên ghi: vơ cỏ - Vơ cỏ, gom cỏ Hoạt động 4: Tập viết - Học sinh luyện đọc - Giáo viên hướng dẫn viết - Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò - Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ. lò cò. vơ cỏ. - Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Học sinh viết bảng con Tiết 2 Hoạt động của giáo viên 1 Giới thiệu bài 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc trang trái - Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng - Giáo viên treo tranh - Bạn trong tranh đang làm gì? - Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì? - Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?  Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ Các em viết vở Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ - Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ - Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe - Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng. Hoạt động của học sinh - Hát - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh đọc - Học sinh quan sát - Bạn đang vẽ - Vẽ lá cờ - Vẽ cô, chị, mẹ - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh nêu - Học sinh viết từng dòng - Học sinh quan sát và theo dõi cô kể - Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh - Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời - Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ - Tranh3: Hổ vồ mèo - Tranh4: Hổ không vồ được mèo - Học sinh cử đại diện lên kể - Học sinh nêu. - Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất - Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng - Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào - HS trả lời. nhất. Vì sao? - Truyện kể phê phán nhân vật nào?  Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ 3. Củng cố- Dặn dò: - Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu - Học sinh thi đua trong 2 phút cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm - Tuyên dương. nhanh sẽ thắng - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ******************************************** Thủ công Tiết: 04 PPCT: 3 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.( Tiết 2 ) I. Mục tiêu : Giúp HS: - Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé. Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. Với hs khéo tay: xé dán được hình chử nhật, hình tam giác đường xé ít răng cưa,tương đối phẳng. Có thể xé thêm được hình chữ nhật, hình tam giác có kích thước khác. - Rèn cho HS kĩ năng xé, dán. -GD cho HS tính tỉ mỉ và cẩn thận. II. Chuẩn bị : - Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác mẫu sáng tạo. - Giấy nháp trắng, giấy màu. - Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III. Các hoạt động dạy và học HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3. Bài mới: Giới thiệu bài - Ở mẫu giáo các em có được xé dán hình? - Các em đã được xé dán hình nào? - Dán minh họa các mẫu hình sưu tầm ở lớp mẫu giáo  Trong tiết thủ công hôm nay. các em sẽ một lần nữa học tập lại chương xé dán với bài học học đầu tiên: Hình chữ nhật, hình tam giác Hoạt động 1 Xé Dán hình tam giác - Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình tam giác đã được xé dán . - Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình tam giác - Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình - Vẽ và xé dán hình - Hướng dẫn vẽ hình - Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình tam giác - Hương dẫn thao tác xé - Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé . - Đánh dấu điểm số 1, chấm điểm 2, 3 vẽ hình tam giác - Hương dẫn thao tác xé. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Theo dõi Chọn màu tùy ý đánh dấu, vẽ, xé, theo hướng dẫn Đặt hình cân đối trên vở, dán thẳng đều. Chọn sản phẩm đẹp.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé . - Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình Hoạt động 2 Thực hành - Cho HS thực hành bằng giấy nháp. * Dành cho học sinh khéo tay. GV hướng dẫn hs xé dán theo yêu cầu . 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp - Chuẩn bị bài sau ************************************************* Phụ đạo Toán I- MỤC TIÊU - Biết cách đặt dấu >.Thực hiện các bài tập trong VBT - HS khá giỏi: Nối ô trống với số thích hợp ( BT 4) - HS yếu: Viết và đọc được dấu bé > ( BT 1) II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng con,vở,hộp đồ dùng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Ổn định tổ chức - Hát đầu giờ 2.Kiểm Tra bài cũ - GV gọi hs đọc và viết số 1,2,3,4,5 - 2hs trả lời - Nhận xét 3.Luyện tập a.Giới thiệu bài b.Thực hành * Ôn cho hs yếu - GV viết dấu bé hơn > - Quan sát - Gọi hs đọc dấu bé hơn - Tất cả hs yếu lần lượt đọc - Nhận xét và sửa sai nếu có - GV hướng dẫn hs viết dấu > - Tất cả hs viết vào vở trắng - Nhận xét * Bài tập Bài 1: viết dấu > - Gv cho hs quan sát tranh - Cả lớp thực hiện - Thực hiện hỏi: Dấu bé viết mấy ô li? (2 ô li) - 1,2 hs trả lời - Nhận xét và sửa sai nếu có.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Hướng dẫn hs nói và viết vào vở - Nhận xét Bài 2: viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn hs điền số theo tranh. 3 -. >. - Cả lớp thực hện - Cả lớp thực hiện. 1. GV hướng dẫn hs đếm chấm tròn và viết vào bên dưới mỗi ô tương ứng sau đó điền dấu bé hơn < - Gọi hs lên bảng - Nhận xét và sửa sai nếu có Bài 3: Viết dấu >vào ô trống - GV gọi hs lên bảng thực hiện 2 >1 5>4 4>3 3>1 5 >1 4>1 5>2 4 >2 - HS còn lại thực hiện VBT - Nhận xét Hoạt động 3: Học sinh khá giỏi Bài 4: Nối. với số thích hợp:. - Quan sát. - 4 hs lên bảng 5 > 2 3 > 1 4 > 3 - 2 hs lên bảng - 3,4 hs nộp bài - Thực hiện vở. 1>. 2>. 3>. 4 > -2 hs lên bảng. - GV yêu cầu hs đọc số vừa nối - Nhận xét 4. Củng cố - 2 hs đọc - Gv cho hs đọc BT 3 - Cả lớp đọc 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học ******************************************** Toán THỰC HÀNH ( Tiết 2 ). I. MỤC TIÊU : Nhận biết được số lượng lớn hơn bé hơn qua các hình và viết dấu vào ô trống. So sánh số và điền dấu. đố vui - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1. Luyện viết trên bảng con.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GV yêu cầu HS viết < vào bảng con 2. HS làm vở TH : - GV yêu cầu HS làm trong vở TH: * Viết số và dấu vào chỗ chấm (Theo mẫu) :. 5hình vuông và 3 hình vuông 3hình vuông và 4 hình vuông 4hình vuông và 2 hình vuông 3hình vuông và 2 hình vuông 2hình vuông và 4 hình vuông - HS làm bài - chữa bài 5 3 4. 3. 5 4 3 1 - HS làm bài - chữa bài 2…..1 4… 2 4…. 1 5… 2 - HS làm bài. * Viết (Theo mẫu):. *Viết < vào chỗ chấm:. 3. 2. 5. 2. 5… 3 5… 1. 1. 3. 4. 2. 5. 3. 4. 1. 2. 4. 1. 5. *Điền >,< ? 5 > *Đố vui : Nối với số thích hợp 5 4 3 3. Củng cố: GV nhận xét bài và sửa bài - Nhận xét tiết học. ********************************************. 3 < 2. 1. Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 3 ). I. MỤC TIÊU : - Củng cố âm i, a đã học. Đọc to, rõ các từ trong vở TH. - Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh đọc các từ ngữ với mỗi tranh. - Luyện viết các chữ : bé bi có bà - Học sinh hứng thú học tập.. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1.Tìm tiếng có âm l, âm a trong vở TH : - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong vở TH và đọc các tiếng đó 2. Đọc : Chủ đề “ bà và cô” - HS quan sát tranh trong vở TH - GV ghi các từ trong vở TH lên bảng. - HS đọc, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm và giúp đỡ HS yếu.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - HS hoạt động cá nhân Bà, ti vi, bi ve,va li,mì,cá cờ - HS quan sát tranh - HS luyện đọc cá nhân Bé bi, a,bà về ; có cả cô lê; cô lê là cô bé bi; bé bi à; cô bế bé; bà có cá; bà có cả cà, cả bí. - HS luyện đọc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bé bi có bà. 3. HS viết tiếng: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu 4. Củng cố - Nhận xét tiết học.. ******************************************** Bồi dưỡng Tiếng việt Ôn các âm đã học trong tuần I MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập lại âm và các tiếng đã học. - Rèn luyện KN viết. - GD cho HS lòng yêu thích tiếng việt. II CHUẨN BỊ SGK Vở HS Bảng CON III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. GV cho HS ôn lại bài Ôn tập đã học trong sách tiếng việt trang 24. GV gọi HS đọc cá nhân bài đã học.. HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, đồng thanh cả lớp. Hs viết bảng con.. GV cho HS viết bảng con: cò, cỏ, co, cọ, lò cò, vơ cỏ. Gv cho HS thi đua đọc với nhau. Hs thi đua. Gv nhận xét, biểu dương khen ngợi. Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS. HS lắng nghe và thực hiện. ***************************************************** Ngày soạn: 02 / 9 /2016 Ngày dạy: 09 / 9/ 2016 Tiếng việt. Tiết: 1 , 2 PPCT: 27 + 28 Bài 12: âm i – a I. MỤC TIÊU: - Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng, từ, câu ứng dụng. Biết ghép âm, tạo tiếng. - Rèn kĩ năng đọc và viết cho HS. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II. CHUẨN BỊ: - Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô - Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập - Cho học sinh đọc bài ở SGK - Cho học sinh viết bảng con 3. Bài mới: Giới thiệu bài: - Giáo viên treo tranh 26/ SGK - Tranh vẽ gì? - Cô có tiếng : bi - Trong tiếng bi có âm nào chúng ta đã học - Giáo viên treo tranh 26/ SGK - Tranh vẽ gì? - Cô có tiếng : cá - Trong tiếng cá có âm nào chúng ta đã học - Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá a/Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i - Giáo viên ghi: i - Chữ i gồm có nét gì? - Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i - Phát âm và đánh vần - Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp - Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì? - Phân tích tiếng bi, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau. - Giáo viên đọc: bờ- i- bi b/ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a - Quy trình tương tự như âm i - Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược - Phát âm miệng mở to môi không tròn - Hướng dẫn viết:. a cá. i bi. Hoạt động của học sinh - Hát - Học sinh đọc - Bảng ôn 1, bảng ôn 2, - Từ , câu ứng dụng - Học sinh viết lò cò, vơ cỏ - Học sinh quan sát - 2 bạn đang bắn bi - Có âm b - Học sinh quan sát - Vẽ 2 con cá - Âm c đã học - Học sinh đọc cá nhân- đồng thanh - Học sinh quan sát - Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm - Học sinh tìm trong bộ THTV - Học sinh đọc cá nhân-đồng thanh -Tiếng bi - Âm b đứng trước, âm i đứng sau - HS cá nhân- đồng thanh. - Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con. c/ Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm - Học sinh ghép và nêu b, c, v để tạo tiếng mới.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi, vi, - Học sinh luyện đọc li, ba, va, la. - Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô -HS đọc. - 2-3 Đọc toàn bài Hoạt động của giáo viên 1. Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc lại các âm, tiếng, từ ứng dụng. Hoạt động của học sinh. - Học sinh đọc cá nhân_đồng thanh - Có 2 bạn Hà đang khoe quyển vở ô - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh li mới của mình. vẽ cảnh gì? - GV giới thiệu và viết bảng câu ứng dụng bé hà có vở ô li. Chỉ và đọc mẫu câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng cá nhân-đồng - Gọi HS đọc câu ứng dụng cá nhân, lớp. thanh GV chỉnh sửa phát âm cho HS. Hoạt động 2: Luyện viết - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh viết vở - Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên…. - Bi: viết b rê bút viết i… Chú ý: nét nối giữa b và i Tương tự chữ: a, cá - Học sinh viết vở Hoạt động 3: Luyện nói - Giáo viên cho học sinh xem lá cờ - Học sinh quan sát - Em thấy cờ tổ quốc có màu gì? - Nền đỏ, sao vàng - Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào? - Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội - Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì? - Đỏ, xanh , vàng, tím 4. Củng cố - Dặn dò: - Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học - Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm - Nhận xét - Đọc lại bài - Chuẩn bị m-n ***************************************** Toán Tiết: 03 PPCT: 12 LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> I. MỤC TIÊU: - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số. Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn. Biết sử dụng các dấu <, > và các từ “bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số. Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2<3 thì có 3>2). HS làm bài tập 1, 2, 3 trang 22 - Rèn kĩ năng so sánh. - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích toán học II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùng học toán III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : - Hát 2. Bài cũ - Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn - Học sinh viết bảng con - Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1 - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu : Hôn may chúng ta luyện tập - Học sinh nhắc lại Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ - Giáo viên đính bảng - 5 qủa so với 2 qủa như thế nào? -5 quả nhiều hơn 2 quả 5>2 - Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5 - Học sinh quan sát Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa Bài 1 : Yêu cầu em làm gì ? - Điền dấu < , > vào chỗ chấm Học sinh điền 3<4 5>2 4>3 2<5 Bài 2 : Viết theo mẫu - Học sinh quan sát, so sánh Em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách - Học sinh ghi 5>3 3>5 giáo khoa trang 21 5>4 4>5 - 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại 3>5 5>3 - 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại Bài 3 : Nối - GV hướng dẫn cách làm - Học sinh thi đua nối và sửa 4. Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn - Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng. - Nhận xét - Xem lại bài đã học.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu = *************************************************** Phụ đạo Tiếng việt Ôn các âm đã học trong tuần I MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập lại âm và các tiếng đã học. - Rèn luyện KN viết. - GD cho HS lòng yêu thích tiếng việt. II CHUẨN BỊ SGK.Vở HS. Bảng con III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. GV cho HS ôn lại bài Ôn tập đã học trong sách tiếng việt trang 24. GV gọi HS đọc cá nhân bài đã học. GV cho HS viết bảng con: cò, cỏ, cọ, lò cò, vơ cỏ,lê,hè,cô, cờ,bi,cá, le le, bế bé, hè về, lá cờ,… Gv cho HS thi đua đọc với nhau. Gv nhận xét, biểu dương khen ngợi. HS viết bảng con một số tiếng, từ đã học. Gv nhận xét tiết học, dặn dò HS.. HS đọc cá nhân, đọc theo tổ, đồng thanh cả lớp.. Hs viết bảng con. Hs thi đua. HS lắng nghe và thực hiện. ******************************************. CHIỀU Phụ đạo Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh _Biết sử dụng các dấu <, > v các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số _ Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 4 < 5 thì có 5>4,…..) II.CHUẨN BỊ: _ Sách Tóan 1, Vở, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH Bài 1: Viết >,< ? - GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài - Viết dấu >, < vào chỗ chấm Bài 2: Số? -Làm bài -GV hướng dẫn HS nêu cách làm - Gọi HS chữa bài -Khi chữa bài, Có thể gọi một số -HS sử dụng lần lượt từng dấu Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp >, < để nối 2 số đó -GV hướng dẫn HS nêu cách làm - Xem tranh, so sánh số thỏ với - Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV số củ cà rốt rồi viết kết quả nhắc HS có thể dùng các bút chì khác màu nhau để -HS đọc kết quả (từ hàng trên và nối từ trái sang phải)..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> * Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Sửa lại bài sai. - Nêu cách làm -Làm bài. ******************************************** Phụ đạo Tiếng việt. Đọc và viết lại từ bài 7 đến bài 11 I- MỤC TIÊU _ HS đọc được ê, v, l, h,o, c, ô, ơ. Các từ , câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 _ Viết được ê, v, l, h,o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. 3. -. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 1Ổn định tổ chức 2 Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc và viết ê, v, l, h,o, c, ô, ơ - Nhận xét sửa sai 3 Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập * Luyện cho hs yếu GV viết bảng: ê, v, l, h,o, c, ô, ơ - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs Chỉ định hs viết bảng: ê, v, l, h,o, c, ô, ơ - Nhận xét * Điền o hay ô? - GV chỉ định hs quan sát tranh - Chỉ định hs thực hiện điền Nhận xét * Viết - GV cho hs viết đúng ô li: Cò, hẹ, về,cờ,cá,bi Nhận xét * Tìm từ ngoài bài - GV chỉ định hs tìm tiếng có âm vừa ôn - GV gợi ý các từ để hs đặt câu:cô, bò, cờ - GV gọi hs tìm câu - GV chỉ định hs đọc lại các tiếng và câu tìm được - Nhận xét 4.Củng cố - GV cho hs đọc lại BT nối 5.Dặn dò - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH - Hát đầu giờ - 2 hs lên bảng thực hiện - Lắng nghe. -. Quan sát HS yếu đọc cá nhân Tất cả hs yếu Sửa sai HS yếu viết bảng con. - 3 hs lên bảng thực hiện: - Cả lớp thực hiện Cò, hẹ, về,cờ,cá,bi - HS thực hiện viết vào vở ô li - 3,4 hs khá giỏi - 3,4 hs tìm tiếng - HS xung phong tìm câu. - HS đọc: Cò, hẹ, về,cờ,cá,bi.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ************************************************* THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG Bài 2: VỆ SINH HẰNG NGÀY ( TIẾT 1 ) I. MỤC TIÊU: - Hiểu được sự cần thiết của việc vệ sinh hằng ngày. - Duy trì thói quen vệ sinh hằng ngày. - HS tự ý thức vệ sinh cá nhân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, màu sáp… III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> I. MỤC TIÊU: - Sơ kết hoạt động tuần 3, đề ra phương hướng hoạt động tuần 4. - Tích cực rèn luyện, học tập, thực hiện tốt nề nếp. - Có ý thức thực hiện tốt nề nếp của lớp, trường. II. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH: 1. Công việc chuẩn bị: - Bảng giao ước thi đua tổ lớp. - Mỗi tổ 1 tiết mục văn nghệ. 2. Thời gian: từ 31/8/2015 ( tuần 3) 3. Địa điểm: Tại lớp học 4. Nội dung hoạt động: - Ý nghĩa của việc thực giáo dục quyền và bổn phận trẻ em. -GV đọc những quyền và bổn phận trẻ em - Đăng ký các chỉ tiêu thi đua về học tập, thi đua… - Trách nhiệm của HS với việc thực hiện bổn phận của trẻ em. 5. Tiến hành hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a.Sinh hoạt lớp: - Ổn định: - Lớp trưởng YC cả lớp hát GV tuyên bố lý do, điều khiển chương trình 1 bài: Tạm biệt búp bê. GV sơ kết tuần 3: Đa số các bạn thực hiện tương - HS lắng nghe đối tốt nề nếp của lớp. Tuy nhiên, vẫn còn một số bạn chưa thật sự nghiêm túc trong giờ học, còn nói chuyện nhiều, làm việc riêng, chưa thuộc bài: GV nhận xét cụ thể về các mặt công tác tuần qua, ưu điểm, tồn tại, tuyên dương, phê bình cá nhân hoặc tập thể, rút kinh nghiệm những gì? - HS tham gia tốt Lễ hội khai trường Đại diện mỗi tổ biểu diễn 1 tiết mục văn nghệ. HS lắng nghe HS thảo luận theo tổ. HS đại diện tổ trả lời HS nhận xét, bổ sung. HS lắng nghe HS thảo luận các chỉ tiêu thi đua của từng tổ HS đại diện các tổ lên đăng ký thi đua HS lắng nghe ********************************************. 6/ Đánh giá hoạt động: 7/ Phân công công việc thực hiện: Lớp trưởng nhắc nhở các bạn xếp hàng trước khi vào lớp. Kiểm tra bài lẫn nhau theo đôi bạn - Phân công cụ thể việc trang trí, giữ gìn trường lớp xanh, sạch, đẹp: + Tổ 1: Lau bàn, ghế, bảng. + Tổ 2: Quét lớp. + Tổ 3: Trồng cây, tưới cây. + Tổ 4: Nhặt rác sân trường.. Tổ khối duyệt. Người soạn.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trần Thị Huyền Châu. Nguyễn Thị Kim Oanh.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×