Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 40 Cac hat so cap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 40: CÁC HẠT SƠ CẤP I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Phát biểu được các định nghĩa về mạch dao động và dao động điện từ. - Nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch LC. - Viết được biểu thức của điện tích, cường độ dòng điện, chu kì và tần số dao động riêng của mạch dao động.. 2. Về kĩ năng - Phân tích hoạt động của mạch dao động - Vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập trong SGK 3. Về thái độ - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học 4. Phẩm chất và năng lực II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên 2. Học sinh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) 3. Bài mới * Vào bài Hoạt động 1 ( phút): Tìm hiểu về khái niệm các hạt sơ cấp Hoạt động của GV Hoạt động của hs Nội dung I. Khái niệm các hạt sơ cấp - Y/c HS đọc Sgk và cho - Học sinh đọc Sgk để trả 1. Hạt sơ cấp là gì? biết hạt sơ cấp là gì? lời. - Hạt sơ cấp (hạt vi mô, hay vi hạt) là - Nêu một vài hạt sơ cấp đã những hạt có kích thước vào cỡ kích biết? - Phôtôn (), êlectron (e-), thước hạt nhân trở xuống. + - Y/c Hs đọc Sgk từ đó cho pôzitron (e ), prôtôn (p), 2. Sự xuất hiện các hạt sơ cấp mới biết cách để đi tìm các hạt sơ nơtrôn (n), nơtrinô (). - Để tạo nên các hạt sơ cấp mới, người ta cấp? - Dùng các máy gia tốc hạt sử dụng các máy gia tốc làm tăng vận tốc - Nêu một số hạt sơ cấp tìm nhân. của một số hạt và cho chúng bắn vào các được? - HS nêu các hạt sơ cấp tìm hạt khác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hạt muyôn có khối lượng cỡ 207me. - Hạt + và - có khối lượng 273,2me. - Hạt o có khối lượng 264,2me. - Các hạt kaôn có khối lượng cỡ 965me. (Xem ở Bảng 40.2: Một số hạt sơ cấp) - Y/c HS đọc sách và cho biết các hạt sơ cấp được phân loại như thế nào?. được. - HS ghi nhận một số hạt sơ cấp. + Các leptôn (các hạt nhẹ) có khối lượng từ 0 đến 200me): nơ tri nô, êlectron, pôzitron, mêzôn . + Các hađrôn có khối lượng trên 200me.  Mêzôn: , K có khối lượng trên 200me, nhưng nhỏ hơn khối lượng nuclôn.  Hipêron có khối lượng lớn hơn khối lượng nuclôn.. - Một số hạt sơ cấp: + Hạt muyôn (-) - 1937. + Hạt + và -. + Hạt o. + Các hạt kaôn K- và Ko. + Các hạt rất nặng (m > mp): lamđa (o); xicma: o, ; kxi: o, -; ômêga: -. 3. Phân loại. Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu các tính chất của các hạt sơ cấp - Thời gian sống của các hạt - Là thời gian từ lúc nó II. Tính chất của các hạt sơ cấp sơ cấp là gì? được sinh ra đến khi nó mất 1. Thời gian sống (trung bình) - Thông báo về thời gian đi hoặc biến đổi thành hạt - Một số ít hạt sơ cấp là bền, còn đa số là sống của các hạt sơ cấp. sơ cấp khác. không bền, chúng tự phân huỷ và biến - Ví dụ: n  p + e- + thành hạt sơ cấp khác. 2. Phản hạt e - HS trả lời. - Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt tương n  + + ứng. - Y/c Hs đọc Sgk và cho + êlectron (e ) và pôzitron - Phản hạt của một hạt sơ cấp có cùng khối biết phản hạt là gì? + (e ) lượng nhưng điện tích trái dấu và cùng giá - Nêu một vài phản hạt mà + nơtrinô () và phản trị tuyệt đối. ta đã biết?  - Kí hiệu: - Trường hợp hạt sơ cấp nơtrinô ( ) ….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> không mang điện như Hạt: X; Phản hạt: X nơtrôn thì thực nghiệm 3. Spin chứng tỏ nơtrôn vẫn có - Đại lượng đặc trưng cho chuyển động nội momen từ khác không  - Các hạt piôn và phôtôn. tại của hạt vi mô gọi là momen spin (hay phản hạt của nó có momen thông số spin hoặc số lượng tử spin) từ ngược hướng và cùng độ - HS ghi nhận đại lượng - Độ lớn của momen spin được tính theo số lớn. momen spin. lượng tử spin, kí hiệu s. - Y/c HS xem bảng 40.1 và cho biết hạt nào là phản hạt của chính nó. - Thực nghiệm và lí thuyết chứng tỏ rằng mỗi hạt vi mô tồn tại một đại lượng gọi là momen spin (hay thông số - HS ghi nhận phân loại các - Phân loại các vi hạt theo s spin hoặc số lượng tử spin) vi hạt theo s. - Thông báo về số lượng tử spin, từ đó phân loại các vi hạt theo s. Lưu ý: + Các fecmion có s là các số bán nguyên: e-, -, , p, n, … + Các boson là các số không âm: ,  … Hoạt động 3 ( phút): Tìm hiểu về tương tác của các hạt sơ cấp III. Tương tác của các hạt sơ cấp - Có 4 loại cơ bản - Thông báo về các tương - HS ghi nhận 4 loại tương 1. Tương tác điện từ tác của các hạt sơ cấp. tác cơ bản. - Là tương tác giữa phôtôn và các hạt mang - Tương tác điện từ là gì? - HS đọc Sgk và trả lời câu điện và giữa các hạt mang điện với nhau. - Tương tác điện từ là bản hỏi. 2. Tương tác mạnh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chất của các lực Cu-lông, lực điện từ, lực Lo-ren… - Tương tác mạnh là gì? - Một trường hợp riêng của tương tác mạnh là lực hạt nhân. - Tương tác yếu là gì? Ví dụ: p  n + e+ + e n  p + e- +  e. - HS đọc Sgk và trả lời câu hỏi. - HS đọc Sgk và trả lời câu hỏi.. - Là tương tác giữa các hađrôn. 3. Tương tác yếu. Các leptôn - Là tương tác có các leptôn tham gia. - Có 6 hạt leptôn:  e            ;   ;    ve   v     4. Tương tác hấp dẫn - Là tương tác giữa các hạt (các vật) có khối lượng khác không. 5. Sự thống nhất của các tương tác - Trong điều kiện năng lượng cực cao, thì cường độ của các tương tác sẽ cùng cỡ với nhau. Khi đó có thể xây dựng một lí thuyết thống nhất các loại tương tác đó.. - Các nơtrinô e luôn đi đối với e+ và e-. Sau đó tìm được 2 leptôn tương tự như êlectron là - và -, tương ứng với hai loại nơtrinô  và . - Tương tác hấp dẫn là gì? - HS đọc Sgk và trả lời câu Ví dụ: trọng lực, lực hút hỏi. giữa Trái Đất và Mặt Trăng, giữa Mặt Trời và các hành tinh… - Thông báo về sự thống - HS đọc Sgk để tìm hiểu. nhất của các tương tác khi có năng lượng cực cao. Y/c HS đọc Sgk để tìm hiểu về sự thống nhất đó. IV. CỦNG CỐ VÀ BTVN (5phút) 1. Củng cố 2. BTVN - Làm tất cả các bài tập trong SGK trang 208, 209 và SBT V. RÚT KINH NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×