Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Toan tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.06 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA Thứ hai, ngày 23 tháng 3 năm 2015. TUẦN 28 BUỔI SÁNG CHÀO CƠ ******************************* TOÁN Tiết 136: KIỂM TRA I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập các kiến thức: cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Rút gọn phân số. - Giải bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng nhân, chia chính xác . 3. Thái độ: HS yêu thích môn học và biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: Phấn màu, đề bài. 2. Học sinh: Bút, vở. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Thời Nội dung gian 1’ A. Ổn định tổ chức: 38’ 1’. B. Phát đề kiểm tra C. Thu bài. Hoạt động của GV - Yêu cầu HS chuẩn bị bút, đồ dùng để chuẩn bị làm bài. - Quan sát, theo dõi.. - Chuẩn bị đồ dùng.. - Làm bài.. - Thu bài .. Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: Số liền sau của số 499 là: A. 497 B. 498 C. 500 Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng 457 …….. 467 650………650 299……... 399 401……... 397 Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là: A. 7 B. 4 C. 5 Bài 4: Giá trị của trong biểu thức x * 3 = 12 là: A. 6 B. 4 C. 5 Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính 738 + 241 846 – 734. Hoạt động của HS. - HS nộp bài.. 48 + 37. 92 – 19.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> …………. …………. ………….. ………….. …………… ………….. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1m = …....dm 100cm = ……..m 1m =…….cm 10dm = ………m Bài 3: Số hình tứ giác trong hình bên là:. ……….. ……….. ………... ………… ……….. ………... A. 1 B. 3 C. 4 Bài 4: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm. BC = 30 cm. CA = 40cm Bài 5: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây?. Thứ ba, ngày 24 tháng 3 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BUỔI SÁNG TOÁN Tiết 137: ĐƠN VỊ CHỤC, TRĂM, NGHÌN I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục giữa chục và trăm. - Biết đơn vị nghìn, hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn. 2. Kĩ năng: Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên; BĐDT. 2. Học sinh: Bút, vở, BĐDT. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1’ A. Ôn định tổ - Hát. chức: Tổng kết nội dung bài học 1’ B. Bài cũ: hôm trước. C. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu của bài - HS nghe, nhắc lại đầu bài. 5’. 5’. 2. Ôn tập về đơn vị, chục và trăm.. 3. Giới thiệu số tròn trăm. - Gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi: + Có mấy đơn vị? - Tiếp tục gắn 2,3 ... 10 ô v và y/c HS nêu số đơn vị. + 10 đơn vị gọi là gì? 10 đơn vị gọi là 1 chục. + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục và y/c HS nêu số chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100). + 10 chục bằng mấy trăm? - Viết: 10 chục bằng100. - Gắn lên bảng 1 hình v bdiễn 100: + Có mấy trăm? - Gọi HS viết số 100 ở dưới hình. Gắn 2 hình v như trên và hỏi: Có mấy trăm? - Y/c HS suy nghĩ và tìm cách viết số 2 trăm. - Giới thiệu để chỉ số lượng là 2 trăm người ta dùng số 2 trăm viết là 200.. - Có 1 đơn vị. - Có 2, 3 ... 10 đơn vị. - 10 đơn vị gọi là 1 chục. - 1 chục = 10 đơn vị. - Nêu 1 chục = 10, 2 chục = 20,…10 chục =100. - 10 chục bằng 1 trăm.. - Có 1 trăm. - 1 HS viết bảng lớn. - Có 2 trăm. - 1 HS nêu. - HS viết vào bảng 200. - Đọc và viết các số từ 300 đến 900..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5’. 9’. * Giới thiệu số 1000.. 4 . Luyện tập. Bài 1:. 8’. Bài 2:. 5’. D. Củng cố. 1’. E. Dặn dò:. - Lần lượt đưa ra 3, 4 ... 10 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300, 400 ... + Các số từ 300 đến 900 có đặc điểm gì chung? =>Những số này gọi là những số tròn trăm. Gắn 10 hình vuông và hỏi: Có mấy trăm? - Giới thiệu: 10 trăm được gọi là 1 nghìn. - Để chỉ số lượng là 1 nghìn người ta dùng số 1 nghìn viết là 1000. - Y/c HS đọc, viết số 1000. + 1 chục bằng mấy đơn vị? + 1 trăm bằng mấy chục? + 1 nghìn bằng mấy trăm? - Y/c HS nêu lại mối quan hệ giữa chục và trăm, giữa trăm và nghìn - Muốn tìm số tròn trăm liền sau một số tròn trăm nào đó. ta làm thế nào? + Muốn tìm số tròn trăm liền trước một số tròn trăm nào đó, ta làm thế nào? - GV gắn hình vuông biểu diễn .. sau đó gọi HS lên đọc, viết số tương ứng. - GV viết số lên bảng y/c HS chọn ra các hình vuông hoặc hình chữ nhật ứng với số trăm, số chục mà GV vừa viết. Đọc viết theo mẫu: * Mở rộng: :( Dành cho HS khá, giỏi) Cho số abc là số có 3 chữ số, số này là số tròn trăm khi nào? (a >0;b =0; c = 0) + Có thể thay a bằng các chữ số nào? Trò chơi: - Xếp thứ tự các số tròn trăm.. - Cùng có 2 chữ số 0 cuối cùng.. - Có 10 trăm. - Lớp đọc 10 trăm bằng 1 nghìn. - HS QS và NX số 1000 được viết bởi 4 chữ số, 1 đứng đầu tiên, sau đó là 3 chữ số 0 đứng liền nhau. - HS đọc viết. - 1 chục bằng 10 đơn vị. - 1 trăm bằng 10 chục. - 1 nghìn bằng 10 trăm. ← - ta chỉ việc đếm thêm 100. - ta chỉ việc bớt đi 100. - Đọc, viết số theo hình tương ứng. - HS thực hành bằng bộ đồ dùng toán. - HS chọn các hình vuông tương ứng. 200 Hai trăm 300 Ba trăm 400 Bốn trăm - HS suy nghĩ trả lời. - Khi (a > 0; b = 0; c = 0). - a =1,2,3,4,5…..9. - 2 đội chơi. - HS TL. - HS TL. - HS TL..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Các số tròn trăm có tận cùng là 2 chữ số nào. + 1 chục bằng mấy đơn vị? + 1 trăm bằng mấy chục? + 1 nghìn bằng mấy trăm? - GV tổng kết, khen đội thắng. - NX tiết học. - Dặn HS về chuẩn bị bài sau. - Bài tập về nhà: Tập đếm, viết các số tròn trăm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 24 tháng 3 năm 2015 BUỔI SÁNG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TOÁN Tiết 138: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết so sánh các số tròn trăm. 2. Kĩ năng: Biết thứ tự các số tròn trăm, biết điền các số tròn trăm vào các vạch có trên tia số. 3. Thái độ: Bồi dưỡng kiến thức Toán học, yêu thích môn Toán. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: BĐDT. 2. Học sinh: Bút, vở. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời Nội dung gian 1’ A. Ôn định tổ chức: 5’ B. Bài cũ:. 1’ 14’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát.. +10 đơn vị bằng mấy chục + 10 chục bằng mấy trăm. - HS trả lời. + 10 trăm bằng mấy nghìn. * Viết bảng con, bảng lớp: - 3 HS lên bảng viết. 300; 500; 900; 1000. C. Bài mới: - GV NX . 1. Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu của bài. - HS nghe, nhắc lại.. 2. Hướng dẫn so Gắn lên 2 hv biểu diễn sánh các số tròn 1trăm: +Có mấy trăm ô v? trăm. - Y/c HS viết số 200 xuống dưới hình biểu diễn. - Gắn tiếp 3 hình vuông, mỗi hình vuông biểu diễn 1 trăm lên bảng cạnh 2 hình + Có mấy trăm ô vuông? - Y/c viết số 300 dưới hình - 200 ôv và 300 ô v thì bên nào có nhiều ô vuông hơn? + Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn? - Gọi 1 HS lên bảng điền dấu > < = vào chỗ trống của: 200 ... 300 300 ... 200 Tiến hành tương tự với số 300 và 400, 300 và 500. - Y/c HS suy nghĩ và cho biết 200 và 400 số nào lớn. - Có 200. - 1 HS lên bảng viết số 200.. - Có 300 ô vuông. 1 HS viết bảng lớn. - 300 ô vuông nhiều hơn 200 ô vuông. - 300 lớn hơn 200. - 1 HS làm bảng, HS khác làm vào nháp: 200 < 300 300 > 200 - Thực hiện y/c của GV và rút ra kết luận: 300 bé hơn 400, 400 lớn hơn 300. 300 < 400 400 > 300 - 400 lớn hơn 200, 200 bé hơn 400..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> hơn? Số nào bé hơn? - 300 bé hơn 500, 500 lớn - 300 và 500 số nào lớn hơn 300. hơn? Số nào bé hơn? 300 < 500 500 > 300 3 . Luyện tập. Bài 1, 2: > < =? 10’. Bài 3: Điền số. 6’. + Bài tập y/c chúng ta làm gì? + Muốn so sánh hai số tròn trăm ta làm thế nào? - Y/c cả lớp tự làm bài. 100 < 200 400 > 300 300 > 200 700 < 800 500 > 400 900 = 900 700 < 900 600 > 500 500 = 500 900 < 1000 - Y/c NX bài làm của bạn. GV chốt lời giải đúng. + Bài tập y/c chúng ta làm gì? + Các số được điền phải đảm bảo y/c gì? - Y/c HS điền các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - GV chữa bài sau đó vẽ 1 tia số lên bảng, y/c HS suy nghĩ điền số còn thiếu trên tia số.. 5’. 1’. D. Củng cố. E. Dặn dò:. + Hai số tròn trục đứng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu? Trò chơi: Sắp xếp các số tròn trăm ( SGV trang 217) - NX tiết học, tuyên dương HS học tốt, hiểu bài. - Dặn HS về chuẩn bị bài sau.. - So sánh các số tròn trăm với nhau và điền dấu thích hợp. (so sánh hai chữ số hàng trăm). - HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS NX.. - Bài tập y/c chúng ta điền số còn thiếu vào ô trống. - Các số cần điền là các số tròn trăm, số đứng sau lớn hơn số đứng trước. - HS cả lớp cùng nhau điền 2 HS làm bảng lớn, HS làm vào vở. - Thực hiện y/c của GV.. - 10 chục hay 100 đơn vị.. - HS chơi. - HS nghe. - HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm, ngày 26 tháng 3 năm 2015 BUỔI SÁNG TOÁN Tiết 139: CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I- MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Kiến thức: Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200 là gồm các trăm, các chục, các đơn vị. 2. Kĩ năng: - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết so sánh các số tròn chục từ 110 đến 200 và nắm được thứ tự của các số này. 3. Thái độ: Bồi dưỡng kiến thức Toán học. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: BĐDT, bộ lắp ghép hình của GV. 2. Học sinh: Bộ lắp ghép hình. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời Nội dung gian 1’ A. Ôn định tổ chức: 5’ B. Bài cũ:. Hoạt động của GV. - Hát. 1, So sánh các số tròn trăm sau: - 2 HS làm bảng lớn, HS 200 ….. 300 khác làm vào vở nháp. 1000 ... ..900 400 ....... 1’ 14’. Hoạt động của HS. 200 - Viết các số 10, 20 ... 100. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài.. 600 ….600 - HS nghe, nhắc lại và ghi - Gọi 2 HS lên bảng viết số đầu bài. 2. Số tròn chục từ tròn chục mà em biết. - GV NX. 110 đến 200 - GV nêu mục tiêu của bài. + GV gắn trên bảng hình cũ từ 10, 20 ... 100 - Gọi HS lên bảng điền các số tròn chục đã biết. - HS nêu tên các số tròn chục, cách viết, GV viết bảng 10, 20 ... 100 - NX đặc điểm của số tròn chục. + Học tiếp số tròn chục. - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi: + Có mấy trăm? Mấy chục và mấy đơn vị? - Số này đọc là một trăm mười. + Số 110 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào? + Một trăm là mấy chục? + Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục?. - Vài HS TL. - Số tròn chục có chữ số tận cùng là bên phải là chữ số 0. - Có 1 trăm, 1 chục và 1 đơn vị, sau đó lên bảng viết số như phần bài học SGK. - Số có 3 chữ số,hàng trăm là 1, hàng chục là1, hàng ĐV là 0. - Một trăm là 10 chục. - Có 11 chục. - Không lẻ đơn vị nào..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 6’. +Có lẻ ra đơn vị nào không - Đây là một số tròn chục. Hướng dẫn tương tự với dòng thứ 2 của bảng để HS tìm ra cách đọc, cách viết và cấu tạo của số 120. - Y/c HS suy nghĩ và thảo luận để tìm ra cách đọc và cách viết của các số 130, 140 ... 200. - Y/c HS báo cáo kết quả thảo luận. - Y/c đọc các số tròn chục. + So sánh các số tròn chục - Gắn lên bảng hình biểu diễn 110. + Có bao nhiêu hìnhvuông? - Gắn tiếp lên bảng hình biểu diễn số 120. + Có bao nhiêu hìnhvuông? + 110 hình vuông và 120 hình vuông bên nào nhiều hơn? + Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn? - 120 lớn hơn 110. - Y/c HS lên bảng điền dấu >< - Ngoài việc so sánh bằng đồ dùng trực quan hình vuông như trên ta còn có cách so sánh chữ số cùng hàng của 2 số với nhau. - Hàng trăm và hàng đơn vị giống nhau, ta so sánh hàng chục. + Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 110 và 120? + Hãy so sánh chữ số hàng chục của 110 và 120 với nhau? - Khi đó ta nói 120 lớn hơn 110 và viết 120 > 110 hay 110 bé hơn 120 và viết 110 < 120. 2 . Luyện tập. - Y/c HS dựa vào việc so Bài 1: Viết theo sánh các chữ số cùng hàng. - HS TL cặp đôi viết kết quả bằng bút chì vào bảng số phần bài học. - 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, cả lớp theo dõi, NX. - Lớp đọc.. - Có 110 hình vuông. - Có 120 hình vuông. - 120 hình vuông nhiều hơn 110 hình vuông, 110 hình vuông ít hơn 120 hình vuông. - 120 lớn hơn 110. - 1 HS làm bảng lớn. 110 < 120 120 > 110. - Chữ số hàng trăm cùng là 1. - 2 lớn hơn 1 hay 1 bé hơn 2.. - 120 < 130 hay 130 > 120.. - 2 HS làm bảng lớn, 1 HS.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> mẫu.. để so sánh 120 và 130.. viết số, HS khác làm vào vở - Cả lớp đọc.. Yêu cầu HS tự làm bài. 5’. Bài 2: Điền dấu > <. 4’. Bài 3: Điền dấu > < =. 4’. Bài 4: Điền số. 6’. Bài 5:. 3’. D. Củng cố. 1’. E. Dặn dò:. - Y/c cả lớp đọc số trong - HS thực hiện, làm bài theo bảng vừa làm. y/c của GV. - 2 HS làm bảng lớn. - GV đưa hình ra để biểu số để HS so sánh, sau đó y/c HS so sánh số thông qua việc so sánh các chữ số cùng bằng. =>GV chốt cách so sánh. 110 < 120 130 < 150 120 > 110 150 > 130 * HD cách so sánh: Hàng trăm và hàng đơn vị giống - 2 HS làm bảng lớn. nhau, ta so sánh hàng - HS khác làm vào vở. chục. - HS TL. - GV chữa bài. - Nêu cách so sánh 190 ... 150 - GV NX. - HS làm, đọc chữa. - GV NX bài làm của HS. Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng - HS thực hành trên mặt GV cho HS lấy bộ lắp bàn. ghép để xếp giống mẫu. - 4 tổ cùng thi. - Cho HS thi xếp nhanh. Thời gian 3', tổ nào nhiều bạn xếp đúng là tổ đó thắng. - HS nghe, thực hiện. - Tổng kết trò chơi, khen đội thắng. - Liên hệ, giáo dục HS. - NX tiết học, y/c HS về nhà ôn tập lại cách đọc, viết và so sánh các số tròn trăm đã học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ sáu, ngày 27 tháng 3 năm 2015 BUỔI SÁNG TOÁN Tiết 140: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I- MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị. - Biết đọc và viết thành thạo các số từ 101 đến 110. 2. Kĩ năng: Biết cách so sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: BĐDT. 2. Học sinh: Bút, vở. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời Nội dung gian 1’ A. Ôn định tổ chức: 5’ B. Bài cũ:. 1’ 12’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - Hát.. - Đọc và viết các số sau: 1 trăm 6 chục 0 đơn vị. 1 trăm mười,1 trăm chín mươi , 1 trăm 5 chục. - Tìm số tròn chuc ở giữa 170 và 190 là số nào? - Nhận xét, đánh giá.. - 2 HS làm bảng lớn, HS khác làm vào nháp. - HS TL.. C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu của bài. - HS nghe, nhắc lại đầu bài. 2. Giới thiệu các - Gắn hình lên bảng biểu số từ 101 đến 110. diễn số 100 và hỏi: + Có mấy trăm? - Để chỉ có tất cả 1 trăm 0 chục và 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số một trăm linh một để chỉ và viết là 101. - Giới thiệu số 102, 103 tương tự như số 101. - Y/c HS thảo luận để tìm cách đọc và viết các số còn lại trong bảng: 104, 105 ... 110. - Y/c cả lớp đọc lại các số từ 101 đến 110. 3 . Luyện tập. GV đưa bảng phụ ghi nội. - Có 1 trăm sau lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. - HS, viết đọc số 101.. - TL nhóm 4 bạn để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS làm bảng lớn. - 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn. - 1 HS đọc đầu bài..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 7’. Bài 1: Mỗi số dưới dung bài tập. - 1 HS làm bảng lớn, HS đây ứng với cánh GV chữa bài, cho điểm HS. khác làm bàng bút chì vào đọc nào? sách.. 7’. Bài 2:. 6’. Bài 3: Điền dấu > < =. Viết tia số như SGK, sau đó - 1 HS làm bảng lớn, HS gọi HS lên bảng làm. khác làm vào vở.. - Y/c HS đọc lại các số trên CN - lớp đọc. tia số. GV NX. 2 HS làm bảng lớn, HS 101 < 102 khác làm vào vở. 106 < 109 102 =. 8’. Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.. 3’. D. Củng cố. 1’. E. Dặn dò:. 102 - 1 HS TL.. 103 > 101 105 >. 104. 105 = 105 109 >. 108 - 1 HS đọc đầu bài.. - HS tự làm, đọc chữa bài. 109 < 110 - Nêu cách so sánh 101 và 102. - GV NX. Y/c HS tự làm. a, Viết các số: 106, 108, 103, 105, 107 theo thứ tự từ bé đến lớn. 103, 105, 106, 107, 108 b. Viết các số: 100, 106, - HS nghe. 107, 105, 110, 103 theo - HS thực hiện. thứ tự từ lớn đến bé. 110, 107, 106, 105, 103, 100 - GV NX bài làm của HS. - NX tiết học. - Dặn HS về nhà ôn lại cách đọc, cách viết, so sánh các số từ 101 đến 110..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×