Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GA Dai so 10 tiet 7 8 nam hoc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngaøy soạn: …/……/………. Đại số 10 Ngaøy dạy: …/…/………. Tiết KHDH: Đ7 + Đ8. CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP §4 CÁC TẬP HỢP SỐ. I. MUÏC TIEÂU Kiến thức  Hiểu được các tập hợp con thường dùng của R và phép toán trên các tập hợp đó. Kó naêng  Dùng phép toán tập hợp để giải các bài tập về tập hợp số.  Biểu diễn được khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số. Thái độ  Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung : tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt : Biết tìm các phép toán tập hợp và các dạng toán tập hợp trên R. II. CHUAÅN BÒ Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Biểu đồ minh hoạ quan hệ bao hàm các tập hợp số. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn lại các tính chất về tập hợp. III. Phương pháp, kỹ thuật, hình thức tổ chức dạy học và thiết bị dạy học. - Phương pháp và và kĩ thuật dạy học : thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình… - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm, lớp. - Phương tiện dạy học : SGK, ….. IV . Mô tả mức độ nhận thức: Nhận biết Các phép toán trên tập hợp trên R. Thông hiểu Hiểu được các ký hiệu Biết phép giao, phép hợp, hiệu trên tập hợp R. Biết biểu diễn các phép toán trên trục số. Vận dụng thấp Tìm được kết quả của phép giao, phép hợp, hiệu trên một số bài toán trên tập hợp R đơn giản.. Vận dụng cao Tìm được kết quả của phép giao, phép hợp, hiệu trên một số bài toán trên tập hợp R phức tạp.. V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cũ H. Hãy biểu diễn các tập hợp sau trên trục số: A = {x  R / x > 3}, B = {x  R / 2 < x < 5} Ñ.. 3. Giảng bài mới. Hoạt động 1: Tìm hiểu các tập hợp số đã học Mục tiêu: hiểu được các ký hiệu N*, N, Z, Q, R và các mối quan hệ giữa các tập hợp số. Nội dung: I. Các tập hợp số đã học N* = {1, 2, 3, …} N = {0, 1, 2, 3, …} Z = {…, –3, –2, –1, 0, 1, 2, …} Q = {a/b / a, b  Z, b ≠ 0} R: gồm các số hữu tỉ và vô tỉ. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số 10 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh * H1. Nhắc lại các tập hợp số đã học? Xét quan hệ giữa Đ1. N  N  Z  Q  R. các tập hợp đó? R. Q N. H2. Xét các số sau có thể thuộc các tập hợp số nào? 3 0, 3, –5, 5 ,π. Z. 3 Ñ2. 0  N, 3  N*, 5  Q, πR. Năng lực hình thành: Tư duy, suy luận toán học Hoạt động 2. Giới thiệu Các tập con thường dùng của R. Mục tiêu: Biết các tập con thường dùng của R để vận dụng làm bài tập. Nội dung: II. Các tập con thường dùng của R Khoảng (a;b) = {xR/ a<x<b} (a;+) = {xR/a < x} (–;b) = {xR/ x<b} (–;+) = R Đoạn. [a;b] = {xR/ a≤x≤b} Nửa khoảng [a;b) = {xR/ a≤x<b} (a;b] = {xR/ a<x≤b} [a;+) = {xR/a ≤ x} (–;b] = {xR/ x≤b} Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh  GV giới thiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng. Hướng dẫn  Các nhóm thực hiện yêu cầu. HS bieåu dieãn leân truïc soá.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đại số 10 Năng lực hình thành: Tư duy, suy luận toán học Hoạt động 3. Vận dụng các phép toán tập hợp đối với các tập hợp số. Mục tiêu: Biết làm được các bài tập dạng phép hợp, giao, hiệu và phần bù trên tập hợp số R. Nội dung: Bài tập: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số. 1. A = [–3;1)  (0;4] B = (0;2] [–1;1] C = (–2;15)  (3;+) D = (–;1)  (–2;+) 2. A = (–12;3]  [–1;4] B = (4;7)  (–7;–4) C = (2;3)  [3;5) D = (–;2]  [–2;+) 3. A = (–2;3) \ (1;5) B = (–2;3) \ [1;5) C = R \ (2;+) D = R \ (–;3] Hoạt động của Giáo viên  GV hướng dẫn cách tìm các tập hợp: – Biểu diễn các khoảng, đoạn, nửa khoảng lên trục số. – Xác định giao, hợp, hiệu của chúng.. Hoạt động của Học sinh  Mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu. 1. A = [–3;4] B = [–1;2] C = (–2;+) D = (–;+) 2. A = [–1;3] B= C= D = [–2;2] 3. A = (–2;1] B = (–2;1) C = (–;2] D = (3;+). Năng lực hình thành: Tư duy, suy luận toán học Hoạt động 4. Củng cố Nhắc lại cách vận dụng các tập hợp số. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ  Laøm tieáp caùc baøi taäp coøn laïi.  Đọc trước bài “Số gần đúng. Sai số” VI. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×