Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

21 luy thua voi so mu tu nhien, nhan hai luy thua cung co so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.02 KB, 6 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

BÀI TẬP
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021


Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. TĨM TẮT LÝ THUYẾT

• Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
an = a.a.a...a (n ∈ N*), với a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
n
• Lưu ý:
a2 cịn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a).
a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a).
Quy ước a1 = a.
• Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
am. an = am +n
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TỐN
Câu 98. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1) 5.5.5.5.5.5
2) 4.4.4.4.4.4
3) 2.2.2.2
4) 3.3.3.4.4.4.4.4


5) 2.2.5.5.2
6) 5.5.5.25
7) a.a.a.b.b
8) m.m.m.m. p. p
Câu 99. Tính giá trị của các lũy thừa sau
1) 21 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28
2) 31 ;32 ;33 ;34 ;35 ;36 ;37
3) 51 ;52 ;53 ;54 ;55
4) 61 ;62 ;63 ;64
Câu 100. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
1) 84.87
2) 34.34
3) 75.7
4) a 3 .a 5 .a 7
5) 103.106.109
6) 23.22.24
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 101. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1) 5.5.5.7.7.7
2) 8.8.8.4.2
3) 7.7.5.5.5.3.3
4) 3.2.6.6
5) 8.2.2.2.2.2.2
6) 100.100.10.10
7) a.b.a.b.a.b
8) x. y.x.x. y.x. y

Liên hệ tài liệu word môn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC



Website:tailieumontoan.com
Câu 102. Tính giá trị của các lũy thừa sau
1) 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 ; 46
2) 71;7 2 ;73 ;7 4
Câu 103. Lập bảng lũy thừa bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20
LUYỆN TẬP
Câu 104. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
1) 23.25
2) 52.57
3) 33.35.37
4) 2.22.23.24
Câu 105. Tìm số tự nhiên n biết
1) 2n = 16
2) 4n = 4096
3) 6n+3 = 216
4) 3n = 243
5) 5n = 15625
6) 4n−1 = 1024
Câu 106. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
1) 42.47
2) x.x5
3) x 2 .x3 .x 4
4) 2.22.23.24....2100
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 7: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA
CÙNG CƠ SỐ
Câu 98. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1) 5.5.5.5.5.5
2) 4.4.4.4.4.4

3) 2.2.2.2
4) 3.3.3.4.4.4.4.4
5) 2.2.5.5.2
6) 5.5.5.25
7) a.a.a.b.b
8) m.m.m.m. p. p
Lời giải
1) 5.5.5.5.5.5 = 56
2) 4.4.4.4.4.4 = 46
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
3) 2.2.2.2 = 24
4) 3.3.3.4.4.4.4.4 = 33.45
5) 2.2.5.5.2 = 23.52
6) 5.5.5.25 = 55
7) a.a.a.b.b = a 3 .b 2
8) m.m.m.m. p. p = m 4 . p 2
Câu 99. Tính giá trị của các lũy thừa sau
1) 21 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 28
2) 31 ;32 ;33 ;34 ;35 ;36 ;37
3) 51 ;52 ;53 ;54 ;55
4) 61 ;62 ;63 ;64
Lời giải
2
3
4

5
6
7
8
1)=
21 2;2
=
4;2
=
8;2
=
16;2
=
32;2
=
64;2
=
128;2
=
256
2
3
4
5
6
7
2)=
31 3;3
=
9;3

=
27;3
=
81;3
=
243;3
=
729;3
=
2187
2
3
4
5
3)=
=
=
=
=
51 5;5
25;5
125;5
625;5
3125
2
3
4
4)=
61 6;6
=

36;6
=
216;6
=
1296

Câu 100. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
1) 84.87
2) 34.34
3) 75.7
4) a 3 .a 5 .a 7
5) 103.106.109
6) 23.22.24
Lời giải
1) 8 .8 = 8
4

7

11

2) 34.34 = 38
3) 75.7 = 7 6
4) a 3 .a 5 .a 7 = a15
5) 103.106.109 = 1018
6) 23.22.24 = 29
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 101. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1) 5.5.5.7.7.7
2) 8.8.8.4.2

3) 7.7.5.5.5.3.3
4) 3.2.6.6
5) 8.2.2.2.2.2.2
6) 100.100.10.10
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
7) a.b.a.b.a.b
8) x. y.x.x. y.x. y

Lời giải
1) 5.5.5.7.7.7 = 5 .7
3

3

2) 8.8.8.4.2 = 84
3) 7.7.5.5.5.3.3 = 7 2.53.32
4) 3.2.6.6 = 63
5) 8.2.2.2.2.2.2 = 29
6) 100.100.10.10 = 106
7) a.b.a.b.a.b = a 3 .b3
8) x. y.x.x. y.x. y = x 4 . y 3
Câu 102. Tính giá trị của các lũy thừa sau
1) 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 ; 46
2) 71;7 2 ;73 ;7 4
Lời giải

1)=
4 4;=
4 16;=
4 64;=
4 256;=
4 512;=
46 1024
1

2

3

4

5

2
3
4
2)=
71 7;7
=
49;7
=
343;7
=
2401

Câu 103. Lập bảng lũy thừa bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20

Lời giải
2
2
2
2
2
2
=
0 0;1
= 1;=
2 4;3
= 9;=
4 16;5
= 25
2
2
2
2
=
62 36;7
=
49;8
=
64;9
=
81;10
=
100
2
2

2
2
=
112 121;12
=
144;13
=
169;14
=
196;15
=
225
2
2
2
=
162 256;17
=
289;18
=
324;19
=
361;
=
202 400

LUYỆN TẬP
Câu 104. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
1) 23.25
2) 52.57

3) 33.35.37
4) 2.22.23.24
Lời giải
1) 2 .2 = 2
3

5

8

2) 52.57 = 59
3) 33.35.37 = 315
4) 2.22.23.24 = 210
Câu 105. Tìm số tự nhiên n biết
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
1) 2n = 16
2) 4n = 4096
3) 6n+3 = 216
4) 3n = 243
5) 5n = 15625
6) 4n−1 = 1024
Lời giải
2n = 16

1) 2n = 24

n=4
4n = 4096

2) 4n = 46
n=6
6n +3 = 216
n +3
3
3) 6 = 6
n+3=
3
n = 3−3 = 0

3n = 243

4) 3n = 35
n=5
5n = 15625

5) 5n = 56
n=6
4n −1 = 1024
n −1
5
6) 4 = 4
n −1 =
5
n = 5 +1 = 6
Câu 106. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa


1) 42.47
2) x.x5
3) x 2 .x3 .x 4
4) 2.22.23.24....2100
Lời giải
1) 4 .4 = 4
2

7

9

2) x.x 5 = x 6
3) x 2 .x3 .x 4 = x9
4) 2.22.23.24....2100 = 25050
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC



×