Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.8 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Một số văn bản trình bày dưới dạng bảng. Thời Khóa Biểu Tiết. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. Thứ 7. 1. Chào cờ. Địa Lí. Sinh Học. GDCD. Toán. Hóa Học. 2. Văn Học. Hóa Học. Toán. Tin Học. Vật Lí. Sinh Học. 3. Toán. Văn Học. Lịch Sử. Văn Học. Địa Lí. Văn Học. 4. Toán. Kĩ Thuật. Anh Văn. Vật Lí. Tin Học. Anh Văn. 5. Lịch Sử. SHL.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài toán 1 Viết chương trình cho phép nhập vào nhiệt độ trung bình các ngày trong tuần rồi xuất ra màn hình nhhiệt độ trung bình trong tuần. Input: t1, ? t2, t3, t4, t5, t6, t7 Output. ? Tb.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thuật toán Chương trình Var t1, t2, t3, t4, t5, t6, t7, Tb: real; Begin Writeln(‘nhap vao nhiet do 7 ngay’);. B1: Nhập t1, t2,Quan t3, t4, t5, t6, trình t7 sát chương. Readln(t1, t2, t3, t4, t5, t6, t7); hãy cho biết nếu muốn Tb:=(t1+ t2+ t3+ t6+t7)/7; tính t4+ nhiệtt5+ độ trung bình. B2:Tb (t1+ t2+ t5+ t6+ của Nt3+ ngàyt4+ trong năm (ví t7):7 Writeln(‘nhiet do tuan ’, Tb:5:1); dụT.binh N=365). trong Thì sẽ gặp B3: Xuất Tb những khó khăn gì?. Readln End..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khó khăn Vart1,t2,t3,t4,t5,t6,t7,t8,t9,t10,t11,t12,t13,t14,. t15,t16,t17,t18,t19,t20,t21,t22,t23,t24,t25,t26,t27,t28, t29,t30,t31,t32,t33,t34,t35,t36,t37,t38,t39,t40,t41,t42,. t43,t44,t45,t46,t47,t48,t49,t50,……….,t365, TB:. Khai báo số lượng biến quá nhiều. real;. Để khắc phục khó khăn Câu lệnh tính toán dài Begin dòng dễ kiểu sai. trên, ta sử dụng dữ ……………………. liệu mảng một chiều. Tb:=(t1+t2+t3+t4+t5+t6+t7+t8+t9+t10+t11+t12+t13+t14,+. t15+t16+t17+t18+t19+t20+t21+t22+t23+t24+t25+t26+t27+t28+ t29+t30+t31+t32+t33+t34+t35+t36+t37+t38+t39+t40+t41+t42+ T43+t44+t45+t46+t47+t48+t49+t50+……….+t365)/365; …………………………….. Readln; End..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. KHÁI NIỆM MẢNG MỘT CHIỀU. Mảng một chiều là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Vd1: A. 32.5. 29.4. 30.0. 31.5. 1. 2. 3. 4. 34.1 28.6 34.1 5. 6. 32.5 7. Trong đó :. Tên biến mảng : A Số phần tử của mảng: 7 Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu thực Khi tham chiếu đến các phần tử: A[5] = 34.1..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Khai báo mảng một chiều trong PASCAL. * Cách 1: Khai báo trực tiếp Var <DS biến mảng>: array[Kiểu chỉ số] of <Kiểuphần tử>;. Chú ý: Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục: [n1..n2]. Ví dụ1:. [1..7]. [1..N]. ? [2..8].
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Khai báo mảng một chiều trong PASCAL. * Cách 1: Khai báo trực tiếp Var <DS biến mảng>: array[Kiểu chỉ số] of <Kiểuphần tử>;. Ví dụ 2: Khai báo biến mảng lưu trữ giá trị nhiệt độ 7 ngày trong tuần T. 32.5. 29.4. 30.0. 31.5. 34.1. 28.6. Var T : array[ 1..7 ] of real;. 32.5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Khai báo mảng một chiều trong PASCAL. * Cách 1: Khai báo trực tiếp Var <DS biến mảng>: array[Kiểu chỉ số] of <Kiểuphần tử>;. Ví dụ 3: Khai báo biến mảng lưu trữ giá trị nhiệt độ N ngày trong năm Var T : array [1..365] of real; Hoặc Const max=365; Var T : array [1..max] of real;.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Khai báo mảng một chiều trong PASCAL. * Cách 2: Khai báo gián tiếp TYPE <tên kiểu mảng> = array[Kiểu chỉ số] of <Kiểu phần tử>;. Var <DS biến mảng> : <tên kiểu mảng>;. Ví dụ 1: Khai báo biến mảng lưu trữ giá trị nhiệt độ 7 ngày trong tuần TYPE mang1 = array[1..7] of real; Var T : mang1;.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Cách 2: Khai báo gián tiếp TYPE <tên kiểu mảng> = array[Kiểu chỉ số] of <Kiểu phần tử>;. Var <DS biến mảng> : <tên kiểu mảng>;. Ví dụ 2: Khai báo biến mảng có tên C với kiểu dữ liệu là kiểu mảng có tên kiểu là kmang C 32.5 29.4 30.0 31.5 34.1 28.6 32.5 1. 2. 3. 4. 5. 6. TYPE kmang = array[1..7] of real; Var C : kmang;. 7.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Tham chiếu tới phần tử mảng Cú pháp: <Tên biến mảng>[chỉ số]. Vd1: A. 32.5 29.4 30.0 32.5 1. A[1]=32.5. 2. 3. 31.5. 34.1. 4. 5. A[6]=28.6. 28.6 28.6 6. 32.5 7.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Nhập mảng 1 chiều A 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Nhập giá trị cho biến mảng 1 chiều A có tối đa 7 phần N tử Readln(A[1]); For i:=1 To N Do begin Writeln(‘nhap phan tu thu’,i); NDo … For i:= 1 to 7 readln(A[i]); Readln(A[i]); N Readln(A[ 7]); end;.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5. Xuất mảng 1 chiều. Xuất giá trị biến mảng 1 chiều A có tối đa N phần tử Writeln(A[1]); For i:=1 To N Do begin For i:= 1 to N Do Writeln(A[i]); … Write(‘phan tu thu’,i); Writeln(A[i]); Writeln(A[N]); end;.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Giải quyết bài toán 1 bằng kiểu dữ liệu mảng. Var T: Array [1..7] [1..365] of real; of real; Var t1, t2, t3, t4, t5, t6, t7, Tb: real; Tb,S: real; i: integer; ArrayN}[1..7] of real; Begin T: {Nhập. For i:=1 to N7 do begin write(‘Nhiet do ngay thu’,i); readln(T[i]); Writeln(‘nhap vao nhiet do 7 ngay’); end;. Readln(t1, t2, t3, t4, t5, t6, t7);. S:=0; For i:=1 to 7 Ndo S:=S+T[i]; Tb:=(t1+ t2+ t3+ t4+ Tb:=S/7;N;. t5+ t6+t7)/7;. Writeln(‘nhiet do T.binh trong tuan ’, Tb:5:1); Readln End..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương trình chạy và cho kết quả như sau Nhiet do ngay thu 1 18 Nhiet do ngay thu 2 30 Nhiet do ngay thu 3 26 Nhiet do ngay thu 4 25 29 Nhiet do ngay thu 5 23 Nhiet do ngay thu 6 Nhiet do ngay thu 7 20 Nhiet do trung binh trong tuan. 24.4.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 1 Cho Khai báo biến mảng có tên B với kiểu dữ liệu là kiểu mảng có tên kiểu H. B. 15. 12. 1. 9. 8. 7. 6. 5. 20. 30. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. Chọn khai báo đúng A. Type B= array [1..12] of integer; Var H: B; B. Type H= array [1…12] of integer; Var B: H; C.Type H = array [1..12] of integer; Var B: H;. 40 11. 50 12.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 2.Cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng A.Var A : array[1…100] of byte; B. Var A : array[1. .100] of byte; C. Var 1A : array[1..100] of real; D.Type mang = array[0..100] of integer; var A: kmang;.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 3: Cú pháp câu lệnh nào sau đây là sa A. Const N=100; Var mang : array[1..n] of real; B. Var A,B : array[1..50] of byte; C. Type mang:array[-100,100] of integer; D. Var mang : array[m..n] of real;.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Một số kiểu dữ liệu chuẩn đã học byte word. - Kiểu số nguyên. Integer Longint. - Kiểu số thực. Real Extended. - Kiểu kí tự. Char. - Kiểu logic. Boolean.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>