Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

On tap Chuong III Tam giac dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span> Giáo hình học 8. -1-. Giáo viên: Trần Văn Long. Tuần 30 (11) Ngày soạn:28/02/2015 Ngày dạy:.................... Tiết 53. ÔN TẬP CHƯƠNG III(1) I.MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp Hs ôn tập , hệ thống khái quát , những nôi dung cơ bản kiến thức của chương III ,” Nắm được đoạn thẳng tỉ lệ ; định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất của đường phân giác ; tam giác đồng dạng và các trường hợp” Kỷ Năng : Rèn luyện các thao tác tư duy : tổng hợp , so sánh , tương tự Rèn luyện kỹ năng phân tích , chứng minh , trình bày một bài toán hình học Thái độ : Nghiêm túc học tập. II.CHUẨN BỊ : GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. III.KIỂM TRA BÀI CỦ : (kết hợp ôn tập) IV.TIẾN TRÌNH DẠY BÀI MỚI : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Ghi Bảng HĐ 1 : Ôn tập lý thuyết ÔN TẬP CHƯƠNG III 1. Đoạn thẳng tỉ lệ Hỏi : Khi nào hai đoạn I. Ôn tập lý thuyết thẳng AB và CD tỉ lệ với HS : trả lời như SGK tr 57 1. Đoạn thẳng tỉ lệ : hai đường thẳng A’B’ và a) Định nghĩa : C’D’? AB, CD tỉ lệ với A’B’; C’D’  AB A' B ' Sau đó GV đưa định nghĩa HS quan sát và nghe GV trình bày  CD C ' D ' và tính chất của đoạn thẳng b) Tính chất : tỉ lệ tr 89 SGK lên bảng AB A' B ' A phụ để HS ghi nhớ  CD C ' D' Phần tính chất, GV cho HS AB.C’D’= CD . A’B’ B' C' a biết đó là dựa vào các tính AB CD A' B'A' B' chất của tỉ lệ thức và tính  CD C ' D'  chất dãy tỉ số bằng nhau AB A' B' AB  A' B' B C (lớp 7)  CD C ' D' = CD C ' D' 2. Đ/lý Ta let thuận và đảo 2. Đ/lý Ta let thuận và đảo Hỏi : Phát biểu định lý Ta HS phát biểu định lý (thuận và đảo) lét trong  (thuận và đảo) Một HS đọc GT và KL của GV đưa hình vẽ và GT, KL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Giáo hình học 8. -2-. của định lý Talet lên bảng định lý phụ HS : nghe GV trình bày GV lưu ý HS : Khi áp dụng định lý Talet đảo chỉ cần một trong ba tỉ lệ thức là kết luận được a // BC 3. Hệ quả định lý Talet Hỏi : Phát biểu hệ quả của định lý Talet HS : Phát biểu hệ quả của định lý Talet Hỏi : Hệ quả này được mở HS : Hệ quả này vẫn đúng cho rộng như thế nào ? trường hợp đường thẳng a // với một cạnh của  và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại GV đưa hình vẽ và giả HS : quan sát hình vẽ và đọc GT, KL thiết, kết luận lên bảng phụ. Giáo viên: Trần Văn Long. . 3. Hệ quả định lý Talet A C’ a. B’ B. C. A. C ’. B’ A. C. B B’. C. B. C ’. AB C a//BC. 4. Tính chất đường phân giác trong tam giác Hỏi : Hãy phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? GV : Định lý vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài GV đưa hình và giả thiết, kết luận lên bảng phụ. AB ' AC '  AB AC AB ' AC '  BB ' CC ' BB ' CC '  AB AC '. . AB ' A' C ' B' C '   AB AC BC. 4. Tính chất đường phân giác trong tam giác HS : Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác HS : quan sát hình vẽ và đọc giả thiết, kết luận. A. E. B. D. AD tia phân giác của BÂC AE tia phân giác của BÂx AB DB EB   AC DC EC. 5. Tam giác đồng dạng Hỏi : Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Hỏi : Tỉ số đồng dạng của hai tam giác được xác định như thế nào ? Hỏi : Tỉ số hai đường cao. C. HS : phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng HS : Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số giữa các cạnh tương ứng.  5. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa : A’B’C’ ABC (Tỉ số đồng dạng k) Â’ = Â ; Bˆ ' Bˆ ; Cˆ ' Cˆ. HS : tỉ số hai đường cao, tỉ số hai chu vi tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. Tỉ số hai diện tích tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Giáo hình học 8. tương ứng, hai chu vi tương ứng, hai diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu ?. -3-. Giáo viên: Trần Văn Long. bằng bình phương tỉ số đồng dạng. A' B' B' C ' C ' A'   AB BC CA =k. b) Tính chất : A A’. B. 6. Định lý tam giác đồng dạng Hỏi : Hãy phát biểu định lý hai tam giác đồng dạng?. HS : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một  và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một  mới đồng dạng với  đã cho. 7. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác GV yêu cầu 3 HS lần lượt phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của hai  GV vẽ ABC và A’B’C’ đồng dạng lên bảng sau đó yêu cầu 3 HS lên ghi dưới dạng ký hiệu ba trường hợp đồng dạng của hai . HS lần lượt phát HS : quan sát hình vẽ Ba HS lên bảng HS1 :TH đồng dạng (c.c.c) HS2 :TH đồng dạng (c.g.c) HS3 :TH đồng dạng (gg) HS : Hai  đồng dạng và hai  bằng nhau đều có các góc tương ứng bằng nhau Về cạnh : hai  đồng dạng có các cạnh tương ứng tỉ lệ, hai  bằng nhau Hỏi : Hãy so sánh các có các cạnh tương ứng bằng nhau trường hợp đồng dạng của  đồng dạng và  bằng nhau đều có hai tam giác với các trường ba trường hợp hợp bằng nhau của hai  về (c.c.c, c.g.c, gg hoặc g.c.g) cạnh và góc 8. Trường hợp đồng dạng của  vuông GV yêu cầu HS nêu các. C. h' h. B’. C ’. p' s' k ; s = k2 =k; p. (h’; h tương ứng là đường cao ; p’ ; p tương ứng là nửa chu vi ; S’; S tương ứng là diện tích của A’B’C’ và ABC) 6. Định lý tam giác đồng dạng Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một  và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một  mới đồng dạng với  đã cho 7. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác * Ba trường hợp đồng dạng của 2 tam giác a). A' B' B' C ' C ' A'   AB BC CA. (c.c.c). A' B' B' C ' ˆ ' B ˆ  vaø B AB BC (c.g.c). b) c) Â’ = Â và Bˆ ' Bˆ (gg) Ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác a) A’B’ = AB ; B’C’ = BC và A’C’=AC (c.c.c) b) A’B’ = AB ; B’C’= BC và Bˆ ' Bˆ (c.g.c) ˆ c) Â’ = Â và B' Bˆ và A’B’ = AB (g.c.g) 8. Trường hợp đồng dạng của  vuông C. HS : Hai  vuông đồng dạng nếu có :. C ’. A’. B’. A. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Giáo hình học 8. trường hợp đồng dạng của hai  vuông GV vẽ hình hai  vuông ABC và A’B’C’ có : Â = Â’ = 900 Yêu cầu HS lên bảng viết dưới dạng ký hiệu các trường hợp đồng dạng của hai  vuông. -4-. Giáo viên: Trần Văn Long.  Một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc  Hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ hoặc  Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ. a). A' B' A' C '  AB AC. ˆ ˆ ˆ ˆ b) B' B hoặc C' C A' B' B' C '  AB BC. HĐ 2 : Luyện tập Bài 56 tr 92 SGK : (đề bài bảng phụ) HS : đọc đề bài bảng phụ GV gọi 3 HS lên bảng cùng 3 HS lên bảng cùng làm làm HS1 : câu a HS2 : câu b HS3 : câu c K. Bài 59 tr 92 SGK: (đưa đề bài và hình vẽ 66 lên bảng phụ) GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán. GV gọi 1 HS lên chứng minh BK = CH. A M D. c) II. Luyện tập: Bài 56 tr 92 SGK : AB 5 1   CD 15 3. a) b) AB = 45dm ; CD =150cm = 15dm . E. c) =5 Bài 59 tr 92 SGK vì MN // DC // AB. N F. =3. AB 5CD  CD CD. B. 0. AB 45  CD 15. C. 1HS lên bảng vẽ hình 1HS nêu GT, KL ABCD(AB//CD) GT AC cắt BD tại 0 AD cắt BC tại K KL AE = EB ; DF = FC. V.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP: Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác VI.HƯỚNG DẪN BÀI TẬP Ở NHÀ :  Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III  Bài tập về nhà : 58 ; 59 ; 60 ; 61 tr 92 SGK;  Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III. M 0 A0 B0 0 N    DC AC BD DC.   M0 = 0N. Vì AB // MN AE KE EB   M 0 K 0 0N.  mà M0 = 0N  AE = EB Chứng minh tương tự  DF = FC.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Giáo hình học 8. -5-. Giáo viên: Trần Văn Long. Tuần 30 (11) Ngày soạn:08/03/2016 Ngày dạy:.................... Tiết 54. ÔN TẬP CHƯƠNG III(2) I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức :  Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương. 2. Kĩ năng:  Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tính toán, chứng minh. 3. Thái độ:  Giáo dục tính cẩn thận chính xác cho học sinh khi vẽ hình và làm bài tập.  Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh II.CHUẨN BỊ : GV:, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, thước kẻ, compa, êke, phấn màu HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ, compa, bảng nhóm III.KIỂM TRA BÀI CỦ : (kết hợp ôn tập) IV.TIẾN TRÌNH DẠY BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Giáo hình học 8. HĐ 2 : Luyện tập Bài 56 tr 92 SGK : (đề bài bảng phụ) GV gọi 3 HS lên bảng cùng làm. -6-. HS : đọc đề bài bảng phụ 3 HS lên bảng cùng làm HS1 : câu a HS2 : câu b HS3 : câu c K. A M D. E. HS làm bài 58 trang 92 SGK. - HS đọc đề bài 58 và xác định yếu tố đã cho.. II. Luyện tập: Bài 56 tr 92 SGK : AB 5 1   CD 15 3. a) b) AB = 45dm ; CD =150cm = 15dm . AB 45  CD 15. c). AB 5CD  CD CD. B N. 0 F. =3 =5. C. Bài 59 tr 92 SGK: 1HS lên bảng vẽ hình (đưa đề bài và hình vẽ 66 1HS nêu GT, KL lên bảng phụ) ABCD(AB//CD) GV yêu cầu HS cho biết GT AC cắt BD tại 0 GT, KL của bài toán AD cắt BC tại K KL AE = EB ; DF = FC. GV gọi 1 HS lên chứng minh BK = CH. Giáo viên: Trần Văn Long. Bài 59 tr 92 SGK vì MN // DC // AB M 0 A0 B0 0 N    DC AC BD DC.   M0 = 0N. Vì AB // MN AE KE EB   M 0 K 0 0N.  mà M0 = 0N  AE = EB Chứng minh tương tự  DF = FC 1. Bài 58 trang 92 A. K. B. - HS nêu GT, KL của bài 58.. ∆BKC = ∆ CHB . ^ B=¿. ^ C. và BC. H. C I. GT ∆ ABC; AB = AC = b BH  AC; CK  AB KL a) BK = CH b) KH // BC CM. a) Xét ∆BKC và ∆ CHB ^ Có ^ K=¿ H = 900.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Giáo hình học 8. chung ^ K=¿. -7-. ^ H. - HS lên bảng trình bày câu a - Dựa vào định lí đảo của định lí Talet. - HS trình bày miệng cách chứng minh KH // BC. Giáo viên: Trần Văn Long. BC chung và ^ KBC=¿ ^ HCB vì ∆ ABC cân =>∆BKC =∆CHB (cạnh huyềngóc nhọn) => BK = CH b) Do BK = CH ( cmt ) và AB = AC ( gt) =>. KB AB. =. HC AC. BC ( đl đảo Talet) V.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP: Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác VI.HƯỚNG DẪN BÀI TẬP Ở NHÀ :  Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III  Tiết sau kiểm tra chương III. => KH //.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×