Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.59 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Este đơn chức: RCOOR’ Định nghĩa Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit với ancol Công thức Este no đơn chức: CnH2nO2 Este no 2 chức: CnH2n-2O4 Danh pháp CH3COOC2H5: etyl axetat HCOOC2H5: etyl fomat CH3COOCH2CH2CH3: propyl axetat CH2=CHCOOCH3: metyl acrylat Phản ứng thủy phân t , H SO CH3COOC2H5+H2O CH3COOH+C2H5OH Phản ứng xà phòng hóa t,HO CH3COOC2H5+NaOH CH3COONa+C2H5OH Este đa chức (CH3COO)3C3H5+3NaOH3CH3COONa+C3H5(OH )3 nNaOH pu Số chức este= neste Este không no CH3COO-CH=CH2+NaOHCH3COONa+CH3CHO Este của phênol CH3COO-C6H5+ 2NaOHCH3COONa+C6H5ONa+H2O Nhận xét: sản phẩm của phản ứng là hai muối và nNaOH =2 neste Phản ứng cháy: 3n−2 CnH2nO2 + O2 ⃗ t o nCO2 + nH2O 2 Nhận xét: khi đốt cháy este mà nCO =n H O este no, đơn chức đặt công thức của este là CnH2nO2 Phản ứng ở góc hidrocacbon CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3+H2 t , Ni Metyl oleat CH3[CH2]16COOCH3 Metyl strearat Điều chế RCOOH+R’OHRCOOR’+H2O 0. 0. 2. COOH ¿ m ¿ R ' OH e ste là R(COOR’)m ¿ ¿ R¿ RCOOH OH ¿n ¿ este là (RCOO)nR’ ¿ ¿{ R'¿. 4. 2. 2. COOH ¿ m ¿ OH ¿n este là Rn (COO)m.nR’m ¿ ¿{ ¿ R¿ Nếu m=nCT: R(COO)nR’ hoặc R(COO)mR’ (đk m,n 2) Tính số đồng phân của este đơn chức no Số đồng phân của este CnH2nO2= 2n −2 (1<n<5) Đề thi tốt nghiệp năm 2013. 1) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là C 4 H 8 O2 A. C3 H 6 O2 B.. C. C5 H 10 O2 C2 H 4 O2. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 2. 2). 0. t0, H2SO4 đặc. CH3COOH+C2H5OH CH3COOC2H5+H2O đặc biệt CH3COOH+CH CH3COOCH=CH2 Với este đa chức. t0, xt. CH. D.. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH. ..................................................................................................................................................... 3). Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? A. HCOOCH3 B. CH3COOC2 H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. .....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đề thi tốt nghiệp BT năm 2009 Đề thi tốt nghiệp năm 2012 13) Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với 2 4 2 5) Este X có công thức phân tử C H O . Đun dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ muối CH3COONa thu được là đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. gam muối. Giá trị của m là C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. A. 8,2. B. 15,0. C. 14) Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch 12,3. D. 10,2. NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa 6) Khi đun nóng chất X có công thức phân tử và CH3OH. C3 H 6 O2 với dung dịch NaOH thu được C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3ONa và HCOONa. CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là 15) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 C. A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C2H5COOH. D. CH3COOC2H5. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... C. C2H5COOCH3 D. CH2=CHCOOCH3 7) Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – Đề thi tốt nghiệp năm 2008 KPB COOCH3. Tên gọi của X là 16) Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là metyl axetat. D. etyl axetat. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................... A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. 8) Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với C. HCOONa và C2H5OH. nhau tạo thành metyl fomat là D. CH3COONa và CH3OH. A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH 17) Trong điều kiện thích hợp, axit fomic và C2H5NH2 (HCOOH) phản ứng được với C. HCOOH và NaOH. D. CH3 A. HCl. B. Cu. COONa và CH3OH. 3 6 5 C. C2H5OH. D. NaCl 9) Đun nóng este CH COOC H (phenyl axetat) 18) Este etyl fomiat có công thức là với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. phẩm hữu cơ là 3 6 5 C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3 A. CH OH và C H ONa. B. 3 6 5 Đề thi cao đẳng năm 2012 CH COOH và C H ONa. 3 6 5 19) Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), C. CH COOH và C H OH. D. 3 6 5 triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). CH COONa và C H ONa. Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung Đề thi tốt nghiệp năm 2010 dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: 10) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam 3 2 5 A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. CH COOC H trong dung dịch NaOH (vừa đủ), (1), (2), (3). D. (2), (3), (5). thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của .............................................................................................. m là A. 19,2. B. 9,6. C. .............................................................................................. 8,2. D. 16,4. .............................................................................................. 11) Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 20) Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch A. CH3OH và CH3COOH. B. hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 CH3COONa và CH3COOH. gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy C. CH3COOH và CH3ONa. D. phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH CH3COONa và CH3OH. dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là 4). Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2. 12).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. A. CH3COOCH2CH2OH. B. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H7. HCOOCH2CH(OH)CH3. ........................................................................................................................................................................ C. HCOOCH2CH2CH2OH. D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. ........................................................................................................................................................................ .............................................................................................. ........................................................................................................................................................................ .............................................................................................. ........................................................................................................................................................................ .............................................................................................. ........................................................................................................................................................................ 24) Công thức của triolein là Đề thi cao đẳng năm 2011 A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. B. 21) Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. cả hai este này đều không tham gia phản ứng .............................................................................................. tráng bạc. Công thức của hai este là .............................................................................................. A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. .............................................................................................. C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. Đề thi cao đẳng năm 2010 CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. 25) Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng ........................................................................................................................................................................ một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau ........................................................................................................................................................................ trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O 2 (đktc), thu ........................................................................................................................................................................ được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công ........................................................................................................................................................................ thức este X và giá trị của m tương ứng là A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. ........................................................................................................................................................................ HCOOCH3 và 6,7. 22) Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản C. CH3COOCH3 và 6,7. D. ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản HCOOC2H5 và 9,5. phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước .............................................................................................. vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu .............................................................................................. được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon .............................................................................................. trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng .............................................................................................. của oxi trong X là A. 37,21%. B. 36,36%. C. .............................................................................................. 43,24%. D. 53,33%. .............................................................................................. ........................................................................................................................................................................ 26) Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,22g hỗn hợp hai ........................................................................................................................................................................ este đồng phân A và B cần dùng hết 30 ml dung ........................................................................................................................................................................ dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được khí CO 2 và hơi nước tỉ lệ ........................................................................................................................................................................ thể tích V H O :V CO =1:1. Hãy xác định công ........................................................................................................................................................................ thức cấu tạo và gọi tên A và B Hướng dẫn: 23) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là V CO =V H O nCO =n H O este no đơn chức C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản CTTQ CnH2nO2 (n 2) phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có .............................................................................................. khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là .............................................................................................. 2. 2. 2. 2. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ........................................................................................................................................................................... được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là ........................................................................................................................................................................... A. CH3COOCH2CH3. B. ĐS: n=3 C3H6O2 HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. Hai este đồng phân nên A và B có công thức là CH3CH2COOCH3. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 .............................................................................................. Tốt nghiệp THPT 2014 27) Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml .............................................................................................. dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra .............................................................................................. hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của .............................................................................................. X là Cao đẳng 2014 A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. 32) Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3. 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu ........................................................................................................................................................................... được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức ........................................................................................................................................................................... của X là A. HCOOC3H5. B. CH3COOC2H5. ........................................................................................................................................................................... C. C2H3COOCH3. D. ........................................................................................................................................................................... CH3COOC2H3. .............................................................................................. 28) Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? .............................................................................................. A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. .............................................................................................. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat. ........................................................................................................................................................................... 33) Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 ........................................................................................................................................................................... gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là Tốt nghiệp GDTX 2014 A. 75%. B. 55%. 29) Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với dung C. 60%. D. dịch NaOH (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra 44%. hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic .............................................................................................. và 8,2 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X .............................................................................................. là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. THPT Quốc gia năm 2015 C2H5COOC2H3. D. CH3COOC2H5. 34) Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc ........................................................................................................................................................................... tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hoá tính theo axit là ........................................................................................................................................................................... A. 50,00%. B. 36,67%. C. ........................................................................................................................................................................... 25,00%. D. 20,75%. .............................................................................................. ............................................................................................................................................................................ .............................................................................................. Chất nào sau đây thuộc loại este? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. .............................................................................................. C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOH. 35) Chất béo là trieste của axit béo với ........................................................................................................................................................................... A. etylen glicol. B. ancol etylic. C. ........................................................................................................................................................................... glixerol. D. ancol metylic. .............................................................................................. Cao đẳng 2013 31) Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 .............................................................................................. gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun .............................................................................................. nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 30).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 36). Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO 2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 34,01%. B. 38,76%. C. 40,82%. D. 29,25%. nY =2 n H =0 , 08 Hướng dẫn: mol; Δm=mY −m H =2 , 48 mY =32 Đặt CT của 2 este no C n H 2 n O2 (a mol) và este chưa no là Cm H 2 m −2 O2 (b mol) ¿ a(14 n+32)+ n(14 m+30)=5 , 88 a+b=0 , 08 Ta có hệ an+ b(m −1)=0 , 22 ¿{{ ¿ ¿ a=0 , 06 b=0 , 02 ⇔ ⇒ 3 n+m=12 an+ bm=0 , 24 ¿{{ ¿ Vì đây là các este của ancol metylic nên ta phải có 7 n>2 ; m≥ 5 . Chỉ có n= ; m=5 là phù hợp 3 37) (ĐH khối A_năm 2014). Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 42,2 gam. B. 40,0 gam. C. 34,2 gam. D. 38,2 gam. Hướng dẫn: meste+mNaOH=mY+mZ; mY=mete+mH2O; nY=2nH2O 2. 2. có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. Hướng dẫn: Y tráng bạc loại C Z+ Cu(OH)2 dung dịch xanh lam loại A mZ MZ= =R+17x2 R=42 R: C3H6 nZ ĐH khối B_năm 2013 39) Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. D. CH3OOC−COOCH3. 40). 2. 2. (ĐH khối B_năm 2014). Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 41) 38). Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là A. 15,30. B. 12,24. C. 10,80. D. 9,18. n =1 , 05>nCO =0,9 ancol no Hướng dẫn: H O nancol =n H O − nCO =0 ,15 nO ( axit)+nO ( ancol)=( m X −mC −mH ) /16 với mC =12 nCO ; mH =2. n H O ; nO (ancol)=nancol axit ¿ /2=0,2 naxit =nO ¿ mhhX + 4 nCO −18 n H O Cách 2: naxit = =0,2 32 Đặt X: CxH2xO2; Y: CyH2y+2O2 nCO =0,2 x+ 0 ,15 y=0 ,09 x=3; y=2 60 .( 46+74 −18)=9 ,18 g m= 0 , 15. 100 ĐH khối A_năm 2012 Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04. Hướng dẫn Axit: CnH2nO2 Ancol: CmH2m+2O nancol =n H O − nCO = 0,1. gọi số mol axit =x mhh +mO =mCO + mH O ⇒ mO =12 , 8. cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3. B. 4 : 3. C. 3 : 2. D. 3 : 5. Hướng dẫn ⇒ nO =0,4 nCO =n H O =1 , 05 (mol) este no, đơn chức nO (axit)+nO ( ancol)+ nO (O2)=nO ( CO2)+ nO (H 2 O) CnH2nO2 ¿ Bảo toàn O: nO (axit)=2 naxit =2 x nO ( este)+n O (O2)=nO (CO 2)+n O (H 2 O) n O (ancol)=n ancol 2 neste +2 nO =2 nCO + n H O neste=0,35 nO (O2)=2n O nCO2 Với x=0,05 n= =3 2 este HCOOC2H5 a mol; nO (CO2)=2 nCO neste nO ( H 2 O)=nH O CH3COOCH3 b mol. ¿ Có a + b = 0,35 và 68a + 82b + 0,05.40 = 27,9 ¿{{{{ a = 0,2 mol ; b = 0,15 mol => a : b = 4 : 3 ¿ 44) Thủy phân este X mạch hở có công thức phân mhhX + 4 nCO −18 n H O Cách 2: naxit = ⇒ x=0 ,05 tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng 32 bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4 B. 3 nCO =n . naxit + m. nancol =0,3 C. 6 D. 5 Biện luận m=1 và n=4 HƯỚNG DẪN CTPT của este C5H10O2 Xảy ra 2TH 1 là tạo andehit; 2 là HCOOR ancol dư neste= naxit=0,05meste = 0,05.102.80%= HCOOCH=CH-CH3 (có 2đphh); 4,08g HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH2-CH=CH2 42) Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng Và CH3COOCH=CH2 (cho anđehit) LiAlH4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn 45) Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đốt là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. lượng CO2 và H2O là Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. 24,8 gam. B. 28,4 gam. A. CH3COOCH2C6H5 C. 16,8 gam. D. 18,6 gam. B. HCOOC6H4C2H5 nancol =n H O − nCO = 0,1 C. C6H5COOC2H5 nCO D. C2H5COOC6H5 số C= =2 ancol: C2H5OH nên este là 46) Số trieste khi thủy phân đều thu được sản nY phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit CH3COOC2H5neste=0,1 C2H5COOH là nCO2=nH2O=0,4. A. 9 B. 4 mCO2+mH2O = 24,8g C. 6 D. 2 HƯỚNG DẪN Có 4 đồng phân là A-A-B; A-B-A ; B-B-A ; B-A-B (tượng trưng cho 2 axit đính vào gốc chức của glixerol) Đại học khối A năm 2011 47) Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai 43) (Đại học khối B năm 2012) Đốt cháy hoàn axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. HƯỚNG DẪN Este có dạng RCOO-CH2-CH2-OOCR’ → Số nguyên tử O = 4 → số nguyên tử C = 5 Vậy R = 1 và R’ = 15 nNaOH = 10/40 = 0,25 → n este = ½.0,25 = 0,125 → m = 0,125.132 = 16,5 gam 48) Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. ĐS:n=4 C4H8O2 có 4 đồng phân Đại học khối B năm 2011 49) Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Hướng dẫn: nNaOH = 12/40 = 0,3 n este = 0,15 este đơn chức mà có nNaOH/n este = 0,3/0,15 = 2 → X là este của phenol → X = RCOOC6H5 RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O 0,15--------------------------0,15--------------0,15 →0,15(R + 67) + 0,15.116 = 29,7 → R = 15 Ta có các đồng phân sau: CH 3COOC6H5 và HCOO-C6H4-CH3-(o,m,p) 50) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hoá học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.. D. Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm – COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. Đại học khối A năm 2010 51) Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Hướng dẫn: nE = 0,2 mol ; nNaOH = 0,6 mol nNaOH =3nE => Este 3 chức ⃗ 2R’COONa (R’COO)2ROOCR’’ ❑ + R’’COONa + R(OH)3 0,2 0,4 0,2 mol (R’ + 67)0,4 + (R’’ + 67)0,2 = 43,6; nên 2R’ + R’’ = 17 R’ = 1 (H) ; R’’ = 15 (CH3) 52) Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24. Hướng dẫn: nM = 0,5 mol , nCO2 = 1,5 mol X và Y đều có 3C trong phân tử. Công thức của ancol C3H7OH, của axit C3HkO2 Gọi số mol của X là x, của Y là (0,5>y>0,5/2=0,25) C3H7OH → 3CO2 + 4H2O x 4x mol C3HkO2 → 3CO2 + k/2 H2O y ky/2 mol 53) Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. x. =. y V n E m.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn: Đặt công thức của X là CnH2n – 2kO2 , k ≤ 1 3 n − k −2 ⃗ nCO2 + (n – CnH2n – 2kO2 + O2 ❑ 2 k) H2O 6 3 n −k −2 2n = 3k + 6. Vì k n= . 7 2 ≤ 1 nên n chỉ có thể bằng 3 với k = 0 Công thức phân tử của X là C3H6O2. Công thức cấu tạo là RCOOR’. R chỉ có thể là H hoặc CH3 ⃗ RCOOK + R’OH RCOOR’ + KOH ❑ x x x mol KOH dư 0,14 – x mol 5 ,04 (R + 83)x + 56(0,14 – x)=12,88 => x= R+ 27 Với R = 1 thì x = 0,18 > 0,14 loại R = 15 thì x = 0,12 m = 0,12.74 = 8,88g 54) Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH Hướng dẫn: nX = 2nH2 = 0,6 mol ; Các chất trong X phản ứng với nhau vừa đủ => Số mol của ancol = số mol của axit = 0,6/2 = 0,3 mol => n este = 0,3 mol; CnH2n + 1COOCH3 ME = 25/0,3 = 83,3 14n + 60 = 83,3 n = 1,66 2 axit là CH3COOH và C2H5COOH Cao đẳng năm 2012 55) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là A. 15,48. B. 25,79. C. 24,80. D. 14,88. Hướng dẫn: nancol =n H 2 O −n=0 , 25 mol n n=C= CO 2 =2,8 n ancol M ancol=14 n+ 18=57 , 2 R=M ancol −17=40 ,2. este có dạng CH3COO R a = Meste.min( nancol , naxit ¿. H =14,88g; 56) Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC3H7. Hướng dẫn: số mol O2 = 1,6 / 32 = 0,05 mol; nên M este = 4,4/0,05 = 88; Số mol este = 11/88 = 0,125 mol; M ( muối ) = 82 là muối CH3COONa nên CTCT của este là CH3COOC2H5..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 57). 64). Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hh 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H 2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5D. C2H5COOCH3. 65). Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dd NaOH 1M. Tên gọi este đó là A. etyl axetat B. propyl fomiat C. Metyl axetat D. Metyl fomiat. 66). Đốt cháy hoàn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H 2O thì thể tích CO 2 sinh ra đo ở đktc là A. 4,48 lít B. 1,12 lít C.3,36 lít D.5,6 lít. Thủy phân hoàn toàn 11,44g este no, đơn chức, mạch hở Xvới 100ml dd NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98g một ancol Y. Tên của X là A. Etyl Fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat. 67). Đốt cháy hoàn toàn hợp chất A mạch hở chỉ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. A không làm đổi màu nước quì tím và chỉ chứa một loại nhóm chức. A thuộc loại nào sau đây A. Ancol đơn chức B. Este no đơn chức C. Este no D. Este không no đơn chức. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi nung nóng este này vói dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3. 68). Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO 2 bằng 2. Khi nung nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3. 69). Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1g D. 4,1g. 58). Đốt cháy hoàn toàn 7,8g este X thu được 11,44 g CO2 và 4,68g H2O. CTPT của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2. 59). Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X chỉ thu được 4,48 lít CO 2 (đkc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8 g muối của axit Y và một chất hữu cơ Z. Vậy X là A. iso-propyl axetat B. Etyl axetat C. etyl propionat D. Metyl propionat. 60). 61). 62). 63). A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,1g este X cần vừa đủ 7,28 lít O2 (đkc). CTPT của X là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D.C5H10O2. Thủy phân hoàn toàn 12g este đơn chức cần 11,2g KOH. CTPT của este là A. C3H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D.C4H8O2 Este X có d X / H =37 . X được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic. CT của X là 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 70). Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng hết với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4g D. 8,2g. 71). Cho 12,9 gam este X có CTPT C 4H6O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam chất rắn khan X là A. metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Vinyl acrylat D. Alyl axetat. 72). Một este có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,5. Đun 22g E với 500 ml dd NaOH 1 M, sau phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dd thu được 34g chất rắn khan. CT của E là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3. 73). Xà phòng hóa 26,4 gam hh hai este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần dùng khối lượng NaOH nguyên chất là A. 8g B. 12g C. 16g D. 20g. 74). Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa được sấy đến khan và cân được 21,8g. Tỷ lệ giữa nHCOONa:nCH3COONa là A. 3:4 B. 1:1 C. 1:2 D. 2:1 75) Thủy phân hoàn toàn hh gồm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85g hh 2 muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của hai este là A. HCOOCH2CH2CH3, 75% và CH3COOC2H5 25% B. HCOOC2H5 , 45% và CH3COOCH3 55% C. HCOOC2H5 , 55% và CH3COOCH3 45% D. HCOOCH2CH2CH3, 25% và CH3COOC2H5 75% 76). Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dd NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là. A. 200 ml 400 ml 77). B. 500 ml D. 600 ml. C.. Hai este đơn chức X,Y là đồng phân của nhau. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,85gam X cần vừa đủ với 250 ml dd NaOH 0,1M. CTCT thu gọn của X, Y là A. HCOOC2H5, CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5, C2H5COOC2H3 C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3, HCOOCH(CH3)2 78) Cho 45g CH3COOH tác dụng với 69g C2H5OH (có H2SO4 đ) tạo 41,25g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 62,5% B. 62,0% C. 30,0% D. 65,0% 79) Đun sôi hh X gồm 12g axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,4 g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 50% B. 65% C. 66,67% D. 52% 80) Cho dd X chứa 1 mol CH 3COOH tác dụng với 0,8 mol C2H5OH, hiệu suất đạt 80%. Khối lượng este thu được là A. 65,32 g B. 88 g C. 70,4 g D. 56,32g 81) Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Lấy 10,6 gam hhX tác dụng với 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đ) thu được m (g) este (H=80%). Giá trị m là A. 12,32g B. 13,96g C. 14,08 g D. 11,96 g 82) Cho 10,4 g hh X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 g dd NaOH 4%. Phần trăm khối lượng etyl axetat trong hh X là A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88% Đại học khối A_năm 2013 83) Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. Đại học khối B_năm 2013 84) Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư,.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6. Hướng dẫn Có công thức của ancol là C3H8Ox (x ≥ 2) x=2 Áp dụng định luật bảo toàn khối luợng m1+mNaOH=m2+mhh_muối. 85). CHẤT BÉO Trong chất béo luôn có 1 lượng nhỏ axit tự do. Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hòa 2,8 g chất béo cần 3,0 ml dd KOH 0,1 M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9. 86). Tổng số miligam KOH để trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số xà phòng hóa của chất béo. Chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa tristearoyl glixerol còn lẫn một lượng axit stearic là A. 187 B. 188 C. 189 D. 190. 87). Xà phòng hóa 78,5 g chất béo trung tính cần 12g NaOH. Khối lượng glixerol thu được là A. 18,4g B. 9,4g C. 9,2g D. 4,6g. 88). Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam B. 18,38 gam C. 18,24 gam D. 17,80 gam. 89). Xà phòng hóa 78,2 gam chất béo trung tính cần 12 gam NaOH. Khối lượng xà phòng 60% thu được là. A. 81 g B. 9,2 g C. 135 g D. 48,6g 90) Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (Kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 91) Thể tích khí H2 ở đktc cần để hiđro hóa hoàn toàn 884 kg triolein (trioleoyl gllixerol) là A. 44,8 m3 B. 67,2 lít C. 3 3 22,4 m D. 67,2 m 92) Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg 93). Thủy phân hoàn toàn 88,4 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta thu được 91,2 gam muối khan. CTCT của chất béo là A. (C15H31COO)3C3H5 B. C3H5 (OOCC17H33)3 C. (C17H35COO)3C3H5 D. C3H5 (C17H33COO)3 Đại học khối A_năm 2013 1) Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOHC3H5(OH)3 + 3C17H35COONa Đại học khối B_năm 2013 2) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>