Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Slide Đề tài: WIRELESS NETWORK SECURITY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.87 KB, 36 trang )

WIRELESS NETWORK
SECURITY
ACNS
ANM36

Thực hiện:

MINH
THIỆN
LÊ MINH THIỆN

Thầy HD

ĐỖ
THẮNG
1
WIRELESS NETWORK SECURITY


Wirless là gì?
Các tổ chức chính trong wirreless network.
Các chuẩn của Wireless Network.
Các thiết bị Wireless.
WLAN – Wireless LAN.
Wireless Access Point.
Wireless Mamagement.
Wireless Security.
Encryption KEY

LÊ MINH THIỆN


WIRELESS NETWORK SECURITY

2


Wireless là gì?
Wireless là một phương pháp chuyển giao từ

điểm này đến điểm khác mà không sử dụng
đường truyền vật lý.
Sử dụng radio, Cell, hồng ngoại và vệ tinh.
Wireless bắt nguồn từ nhiều giai đoạn phát
triển. của thông tin vô tuyến, và những ứng
dụng điện báo và radio.
Phát minh từ 1900s
Đến nay, Wireless đã đạt được những bước
phát triển đáng kể.
LÊ MINH THIỆN

WIRELESS NETWORK SECURITY

3


Wirless là gì?
Các tổ chức chính trong wirreless

network.
Các chuẩn của Wireless Network.
Các thiết bị Wireless.

WLAN – Wireless LAN.
Wireless Access Point.
Wireless Mamagement.
Wireless Security.
Encryption KEY
LÊ MINH THIỆN

WIRELESS NETWORK SECURITY

4


Các tổ chức chính trong wirreless network.
Federal Communication Commission

(FCC) : FCC quy định phổ tần số, vô tuyến mà
mạng WLAN có thể hoạt động, mức cơng suất
cho phép và các phần cứng WLAN.
IEEE (Institute of Electrical and
Electronic Engineers) : Viện kỹ sư điện và
điện tử Mỹ. IEEE tạo ra các chuẩn tuân thủ
theo luật của FCC.
Wireless Ethernet Compatibility Allicance
(WECA) :Nhiệm vụ của WECA là chứng nhận
tính tương thích của các sản phẩm Wi-fi
5
LÊ MINH
THIỆN
WIRELESS NETWORK SECURITY
(802.11)



Wirless là gì?
Các tổ chức chính trong wirreless network.
Các chuẩn của Wireless Network.
Các thiết bị Wireless.
WLAN – Wireless LAN.
Wireless Access Point.
Wireless Mamagement.
Wireless Security.
Encryption KEY

LÊ MINH THIỆN

WIRELESS NETWORK SECURITY

6


Các chuẩn của Wireless
802.11a: 5÷6 GHz, 54 Mbps, sử dụng phương

pháp điều chế OFDM (Orthogonal  Division
Multiplixing), hoạt động ở dãy tần 5÷6 GHz,
tốc độ truyền dữ liệu lên tới 54Mbps
802.11b: 2.4GHz, 11Mbps, DSSS đây là một
chuẩn khá phổ biến, nó họat động ở dãy tần
2.4GHz, là dãy tần ISM (Industrial, Scientific và
Medical). Tốc độ truyền dữ liệu có thể lên đến
11Mbps. -    802.11c: hỗ trợ các khung

(frame) thông tin của 802.11.
LÊ MINH THIỆN

WIRELESS NETWORK SECURITY

7


Các chuẩn của Wireless (tt)
802.11g: (2.4GHz, 54Mbps, OFDM): tăng

cường sử dụng dãy tần 2.4GHz, nó là phiên
bản nâng cấp của chuẩn 802.11b, được thông
qua bởi IEEE, tốc độ truyền thể lên tới 54Mbps
nhưng chỉ truyền được giữa những đối tượng
nằm trong khỏang cách ngắn.
802.11n: có khả năng truyền dữ liệu ở tốc độ
300Mbps, hay thậm chí có thể cao hơn.

LÊ MINH THIỆN

WIRELESS NETWORK SECURITY

8


Wirless là gì?
Các tổ chức chính trong wirreless network.
Các chuẩn của Wireless Network.
Các thiết bị Wireless.

WLAN – Wireless LAN.
Wireless Mamagement.
Wireless Security.
Encryption KEY

LÊ MINH THIỆN

WIRELESS NETWORK SECURITY

9


Các thiết bị Wireless.
Antenna:

LÊ MINH THIỆN

10
WIRELESS NETWORK SECURITY


Các thiết bị Wireless (tt)
Wireless Access Point
Là một thiết bị ngoại vi

dùng sóng để thu phát
tín hiệu, truyền tải
thơng tin giữa các thiết
bị wireless, và mạng
dùng dây.


LÊ MINH THIỆN

11
WIRELESS NETWORK SECURITY


Wireless End-user device (Wireless Card)
Wireless End-user device (Wireless Card)
PCMCIA và Compact flash Cards

LÊ MINH THIỆN

12
WIRELESS NETWORK SECURITY


Wireless End-user device (Wireless Card)

Ethernet và Serial converters: được sử

dụng với tất cả thiết bị ethernet hoặc có cổng
serial 9 chân.Thường được sử dụng cho Print
Server khi kết nối vào mạng wireless.

LÊ MINH THIỆN

13
WIRELESS NETWORK SECURITY



Wireless End-user device (Wireless Card)
USB Adapter

PCI và mini-PCI Adapter

LÊ MINH THIỆN

14
WIRELESS NETWORK SECURITY


Wirless là gì?
Các tổ chức chính trong wirreless network.
Các chuẩn của Wireless Network.
Các thiết bị Wireless.
WLAN – Wireless LAN.
Wireless Mamagement.
Wireless Security.
Encryption KEY

LÊ MINH THIỆN

15
WIRELESS NETWORK SECURITY


WLAN – Wireless LAN.
WLAN là một loại mạng máy tính mà các


thành phần trong mạng sử dụng sóng điện từ
để truyền thơng với nhau.
Các mơ hình WLAN:
Mơ hình mạng độc lập(IBSSs) hay gọi là mạng
Ad hoc
Mơ hình mạng cơ sở (BSSs)
Mơ hình mạng mở rộng(ESSs)

LÊ MINH THIỆN

16
WIRELESS NETWORK SECURITY


Mơ Hình mạng AD HOC
Các nút di động(máy tính có hỗ trợ card mạng không

dây) tập trung lại trong một khơng gian nhỏ để hình
thành nên kết nối ngang cấp (peer-to-peer) giữa chúng.
Các nút di động có card mạng wireless là chúng có thể
trao đổi thơng tin trực tiếp với nhau , khơng cần phải
quản trị mạng.

Tuy nhiên chúng có thể có

những nhược điểm về
vùng phủ sóng bị giới hạn,
mọi người sử dụng đều
phải nghe được lẫn nhau.
LÊ MINH THIỆN


17
WIRELESS NETWORK SECURITY


Mơ hình mạng cơ sở (BSSs)
Bao gồm các điểm truy nhập AP (Access Point)

gắn với mạng đường trục hữu tuyến và giao
tiếp với các thiết bị di động trong vùng phủ
sóng của một cell. AP đóng vai trị điều khiển
cell và điều khiển lưu lượng tới mạng.
Các trạm di động sẽ chọn AP

tốt nhất để kết nối.

LÊ MINH THIỆN

18
WIRELESS NETWORK SECURITY


Mơ hình mạng mở rộng(ESSs)
Một ESSs là một tập hợp các BSSs nơi mà các

Access Point giao tiếp với nhau để chuyển lưu
lượng từ một BSS này đến một BSS khác để
làm cho việc di chuyển dễ dàng của các trạm
giữa các BSS


LÊ MINH THIỆN

WIRELESS NETWORK SECURITY

19


Wirless là gì?
Các tổ chức chính trong wirreless network.
Các chuẩn của Wireless Network.
Các thiết bị Wireless.
WLAN – Wireless LAN.
Wireless Mamagement.
Wireless Security.
Encryption KEY

LÊ MINH THIỆN

20
WIRELESS NETWORK SECURITY


Wireless Mamagement.

LÊ MINH THIỆN

21
WIRELESS NETWORK SECURITY



Authentication & Association
(Xác thực và kết nối)
Authentication:
Là quá trình trong đó các client device sẽ

được chứng thực bởi mạng (thơng thường là
AP) khi chúng muốn kết nối với mạng. AP sẽ
đáp trả lại lời yêu cầu kết nối của client bằng
cách kiểm tra định danh của client trước khi
việc kết nối xảy ra.
Association :
Khi client đã được xác thực thì nó sẽ thực hiện
kết nối với AP. Associated là trạng thái trong
đó client đã được cho phép truyền dữ liệu
LÊ MINH THIỆN

22
WIRELESS NETWORK SECURITY


Authentication & Association
(Xác thực và kết nối) (tt)
Open System Authentication :
Client yêu cầu kết nối với AP
AP xác thực client và gởi một Positive

Response đến client, sau đó client được xem
như là associated”
Có tùy chọn sử dụng mã hóa WEP (Wired
Equivalent Privacy) cùng với open system

authentcation.

LÊ MINH THIỆN

23
WIRELESS NETWORK SECURITY


Authentication & Association
(Xác thực và kết nối) (tt)
Shared Key Authentication :

LÊ MINH THIỆN

24
WIRELESS NETWORK SECURITY


AP phát ra Challenge
ent
yêu
cầu
kết
nối
đến
g cấp BSSID, ESSID, Chan


×