Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

bai tap ve tinh the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.87 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ******************************************************************************************. TOÁN VỀ ĐỘ TAN VÀ TINH THỂ HIĐRAT I- KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1)Công thức toán: S . a.Theo định nghĩa :. mct mH. 100. 2O. ( gam/ 100g H2O) – dung môi xét là H2O. C% S 100 100  C% b.Mối quan hệ S và C%: ( C% là nồng độ % của dung dịch bão hòa) S C%  100% 100  S hay ( C% là nồng độ % của dung dịch bão hòa). 2) Bài toán xác định lượng kết tinh. * Khi làm lạnh một dung dịch bão hòa chất tan rắn thì độ tan thường giảm xuống, vì vậy có một phần chất rắn không tan bị tách ra ( gọi là phần kết tinh): + Nếu chất kết tinh không ngậm nước thì lương nước trong hai dung dịch bão hòa bằng nhau. + Nếu chất rắn kết tinh có ngậm nước thì lượng nước trong dung dịch sau ít hơn trong dung dịch ban đầu: mH. 2O. (dd sau) m H. 2O. (dd bñ) - m H. * Các bước giải toán: TH1: chất kết tinh không ngậm nước mH. 2 có trong B1: Xác định mct và ddbh ở t0 cao. B2: Xác định mct có trong ddbh ở t0 thấp ( lượng nước không đổi) O. S m ct  m 100 H2O. B3: Xác định lượng chất kết tinh:. 2O. (KT). TH 2: chất kết tinh ngậm nước mH. 2 có trong ddbh ở B1: Xác định mct và t0 cao. B2: Đặt số mol của hiđrat bị kết tinh là a (mol). m (KT) vaø m. O. (KT). H2O Þ ct B3: Lập phương trình biểu diễn độ tan của dung dịch sau ( theo ẩn a). m KT mct (nhiệt độ cao)  mct (nhiệt độ thấp) m mct (t 0cao)  m ct (KT) ct S2  100  *100 m H O m H O(t 0cao)  m H2O(KT) 2. 2. B4: Giải phương trình và kết luận. 1: Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiêu gam dung dịch CuSO 4 8% trộn với bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hướng dẫn Trong 560g dung dịch CuSO4 16% có chứa. 560.16 2240 m ct CuSO4(có trong dd CuSO4 16%) = 100 = 25 = 89,6(g). Đặt mCuSO4.5H2O = x(g) ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 1 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ******************************************************************************************. 1mol(hay 250g) CuSO4.5H2O chứa 160g CuSO4 160x 16x chứa 250 = 25 (g). Vậy x(g) // m dd CuSO4 8% có trong dung dịch CuSO4 16% là (560 – x) g (560  x).8 (560  x).2 100 25 ct CuSO4(có trong dd CuSO4 8%) là = (g) (560  x).2 16x 25 Ta có phương trình: + 25 = 89,6 m. Giải phương trình được: x = 80. Vậy cần lấy 80g tinh thể CuSO4.5H2O và 480g dd CuSO4 8% để pha chế thành 560g dd CuSO4 16%. * Cách 2: Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. * Cách 3: Tính toán theo sơ đồ đường chéo. Lưu ý: Lượng CuSO4 có thể coi như dd CuSO4 64%(vì cứ 250g CuSO4.5H2O thì có chứa 160g 160 CuSO4). Vậy C%(CuSO4) = 250 .100% = 64%.. 2) Làm lạnh 600g ddbh NaCl từ 900C ® 100C thì có bao nhiêu gam tinh thể NaCl tách ra. Biết độ tan của NaCl ở 900C v 100C lần lượt là : 50gam ; 35 gam. Hướng dẫn : * Ở 900C có T = 50 gam nn ta có : 100gam H2O + 50g NaCl ® 150g ddbh ? ? 600g m NaCl (tan) . 600 50 200g 150. Þ Þ 0 * Ở 10 C có T = 35 g nn ta cĩ : m NaCl (tan) . m H 2O (dung moâi ) 600  200 400g. ( không đổi) 100 gam H2O hoà tan được 35 g NaCl 400g ® ?. 400 35 140g 100. Þ Khối lượng NaCl kết tinh :. 200 – 140 = 60 gam. 3. Độ tan của CuSO4 ở 850C v 120C lần lượt là 87,7g và 35,5g . Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch bão hòa CuSO4 từ 800C ® 120C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Hướng dẫn : Lưu ý vì chất kết tinh ngậm nước nên lượng nước trong dung dịch thay đổi Ở 850C , TCuSO 87,7 gam Þ 187,7 gam ddbh có 87,7 gam CuSO4 + 100g H2O 1877g ---------------® 877gam CuSO4 + 1000g H2O Gọi x l số mol CuSO4.5H2O tch ra Þ khối lượng H2O tách ra : 90x (g) Khối lượng CuSO4 tách ra : 160x( gam) 4. ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 2 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ****************************************************************************************** 887  160x 35,5  T  Ở 120C, CuSO4 35,5 nên ta có phương trình : 1000  90x 100 giải ra x = 4,08 mol. Khối lượng CuSO4 .5H2O kết tinh : 250 ´ 4,08 =1020 gam 4: ở 850C có 1877g dung dịch bão hoà CuSO 4. Làm lạnh dung dịch xuống còn 250C. Hỏi có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO 4 ở 850C là 87,7 và ở 250C là 40. 5. Cho 0,2 mol CuO tan hoàn toàn H2SO4 20% đun nóng, sau đó làm nguội dung dịch đến 100C. Tính khối lượng tinh thể CuSO 4. 5H2O đ tch ra khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C l 14,4 gam/100g H2O. ( ĐS: 30,7 gam ) Hướng dẫn : CuO + H2SO4 ® CuSO4 + H2O 0,2 0,2 0,2 0,2 ( mol) 0, 2 98 100% 20 = 98g. Khối lượng ddH2SO4 : Khối lượng CuSO4 tạo ra : 0,2´ 160 = 32 gam Gọi x l số mol CuSO4.5H2O tch ra Þ mdd (sau pư ) = (0,2´ 80) + 98 – 250x ( gam) Vì độ tan của CuSO4 ở 100C l T = 14,4 gam , nn ta cĩ : 32  160x 14, 4  112  250x 114, 4 giải ra x = 0,1228 mol. mCuSO .5H O (KT) 30, 7. 4 2 Þ gam 6. Cho 250 gam dung dịch NaCl tác dụng với lợng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu đợc 129,15 gam kết tủa (trong điều kiện 25oC). Cho biết dung dịch NaCl đã dùng bão hoà hay cha bão hoà? Biết rằng độ tan của NaCl l 36 gam ở 25oC. Lêi gi¶i Ph¬ng tr×nh ho¸ häc: NaCl + AgNO3 ® NaNO3 + AgCl . n AgCl =. 129,15 = 0,9 143,5 mol.. Theo ph¬ng tr×nh ph¶n øng th×: n NaCl = n AgCl  = 0,9mol Þ m NaCl = 0,9 . 58,5 = 52,65 gam 250 . 36 Theo đề bài 250g dung dịch NaCl có: 136 = 66,2 gam > 52,65 gam.. VËy dung dÞch cha b·o hoµ. 7. Có 600g dung dịch NaCl bão hoà ở 90 oC đợc làm lạnh xuống 0oC. Tính khối lợng muối kết tinh thu đợc biết độ tan của NaCl ở 90oC là 50, ở 0oC là 35. Lêi gi¶i 600 . 50 ë 90oC, trong 600g dung dÞch NaCl b·o hoµ cã: 150 = 200g NaCl. Þ m H2 O = 600 - 200 = 400g. ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 3 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ****************************************************************************************** 400 . 35 ë 0oC, trong 400g níc cã: 100 = 140g.. VËy khèi lîng muèi t¸ch ra khái dung dÞch lµ: 200 -140 = 60g. 8. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi trộn 200g dung dịch muối ăn nồng độ 20% với 300g dung dịch muối này có nồng độ 5%. Gi¶i Ở 800C : trong 100 + 51 = 151g dung dịch có 51g KCl và 100g nước 604g dung dịch có x g KCl và y g nước x=. 604 x 51 =204 g 151. KCl. y = 604 -204 = 400 g nước Vậy ở 800C trong 604 g dung dịch có 204g KCl và 400g nước. Ơû 200C: cứ 100g nước hoà tan 34g KCl 400g ----------------- z g KCl 400 x 34 z= =136 g KCl 100 Khối lượng KCl kết tinh là: 204 – 136 = 68 g 5 x 300 =15 g muoái 2. Trong 300g dung dòch 5% coù : 100 20 x 200 =40 g muoái 100. Trong 200g dung dòch 20% coù: Khối lượng muối trong dung dịch thu được sau khi trộn là 15g + 40g = 55g Khối lượng dung dịch thu được là: 200g + 300g = 500g 55 x 100. =11 % Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: 500 9: CÇn bao nhiªu gam tinh thÓ CuSO4 . 5H2O hoµ vµo bao nhiªu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế đợc 500 gam dung dịch CuSO4 8% Gi¶i B»ng ph¬ng ph¸p th«ng thêng: Khèi lîng CuSO4 cã trong 500g dung dÞch b»ng: mCuóO = 4. 500 . 8 =40 gam 100. (1). Gäi x lµ khèi lîng tinh thÓ CuSO4 . 5 H2O cÇn lÊy th×: (500 - x) lµ khèi lîng dung dÞch CuSO4 4% cÇn lÊy: Khèi lîng CuSO4 cã trong tinh thÓ CuSO4 . 5H2O b»ng: mCuSO = 4. x .160 250. (2). Khèi lîng CuSO4 cã trong tinh thÓ CuSO4 4% lµ: ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 4 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ****************************************************************************************** VËy khèi lîng dung dÞch CuSO4 4% (500 − x ). 4 mCuSO = cÇn lÊy lµ: 100 500 - 33,33 gam = 466,67 gam. (3) 69 4 - 8  8 Tõ (1), (2) vµ (3) ta cã: + Gi¶i theo đờng 4 ph¬ng ph¸p64 - 8  chÐo ( x . 160) (500 − x ). 4 Gäi x lµ sè gam tinh thÓ CuSO4 . 5 H2O cÇn lÊy vµ (500 - x)+ lµ sè gam =40 250 100 4. dung dịch cần lấy ta có sơ đồ đờng chéo nh sau:. => 0,64x + 20 - 0,04x =. x 500 − x x. 4. 1. = = => 500 − x 56 14 Giải ra ta tìm đợc: x = 33,33 gam. 10: Caàn laáy bao nhieâu gam SO3 vaø bao nhieâu gam dd H2SO4 10% để tạo thành 100g dd H2SO4 20%. Khi cho SO3 vào dd xảy ra phản ứng SO3 + H2O H2SO4 80 g 98 g 98 x100 122,5 coi SO3 là dd H2SO4 có nồng độ: 80 %. gọi m1 và m2 lần lượt là khối lượng của SO3 và dd H2SO4 ban đầu. m1 C  C 2 20  10 10    Ta coù m2 C1  C 122,5  20 102,5 *. m1+ m2 =100 **.từ * và ** giải ra m1 = 8,88gam. 11;Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 5 % để thu được 400 gam dung dịch CuSO4 10 %. 10. Khối lượng CuSO4 trong 400 gam dung dịch CuSO4 10%: m= 400. 100 =40 gam Gọi x là khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy ⇒ Khối lượng dung dịch CuSO4 5% cần lấy là 400-x gam 160 x. Khối lượng CuSO4 trong CuSO4.5H2O là: m1= 250 Khối lượng CuSO4 trong dung dịch CuSO4 5%: m2 =. (g). 5 (400 − x ) (g) 100. Từ đó ta có m1 + m2 = m ⇒. 160 x 250. +. 5 (400 − x ) 100. = 40 ⇒ x. 33,9 gam.. ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 5 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ****************************************************************************************** ⇒ mddCuSO45% = 400-33,9 = 366,1 gam.. 12;Người ta dùng 4,48 lít khí H2 (đktc) để khử 17,4 gam oxit sắt từ.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn A.Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra và tính m. Để hoà tan toàn bộ lượng chất rắn A ở trên cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng và tính V. 4 , 48 17 , 4 = 0,2 mol ; nFe = 0,075 mol 3O4= 22 , 4 232 t 0 3Fe + 4H2O PTPƯ: 4H2 + Fe3O4 ⃗ (1). nH2=. Theo (1) và bài cho ta suy ra H2 phản ứng hết, Fe3O4 dư nFe3O4pư = 0,25 nH2 = 0,05 mol ⇒ nFe3O4dư = 0,075-0,05 = 0,025 mol = 0,75= nH2= 0,15 mol nFe Chất rắn A gồm: Fe 0,15 mol và Fe3O4dư 0,025 mol ⇒ m= 0,15.56 + 0,025.232 = 14,2 gam Cho chất rắn A tác dụng với dd HCl: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O (3) Theo(2) và (3) ∑ nFeCl 2 = nFe + n Fe3O4dư= 0,175 mol Theo (3) nFeCl3 = 2 n Fe3O4dư = 0,05 mol ⇒ mmuối = mFeCl2 + nFeCl3 = 0,175.127+0,05.162,5=30,35 gam Theo (2) và (3) nHCl= 2nFe + nFe3O4dư = 0,5 mol ⇒ V=. 0,5 1. = 0,5 lít = 500ml. 13; Phải lấy 2 miếng nhôm có tỷ lệ với nhau như thế nào về khối lượng để khi cho một miếng vào dung dịch axít và 1 miếng kia vào dung dịch bazơ, thì ta có thể tích khí Hiđrô thoát ra bằng nhau? - PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3 H2 (1) 2x 3. 2Al. 2x 3. x + 2Na0H + 2H20 --> NaAl02 + 3 H2. (2). x. Để thể tích khí Hiđrô thoát tra khi cho Al tác dung với axít và bazơ bằng nhau thì số mol Hiđro thoát ra ở (1) và (2) phải bằng nhau (0,5). Nếu gọi số mol Hiđro thoát ra ở (1) và ở (2) là x thì số mol Al phản ứng với (1) cũng 2x. bằng số mol Al phản ứng ở (2) và bằng 3. . Vậy để thể tích Hiđro thoát ra khi cho Al phản. ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 6 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ******************************************************************************************. ứng với axít và bazơ như nhau thì tỷ lệ khối lượng Al cần lấy cho 2 phản ứng này phải bằng nhau (1đ). 14; Độ tan của CuSO4 ở 850C và 120C lần lượt là 87,7g và 35,5g . Khi làm lạnh 1887 gam dung dịch bão hoà CuSO4 từ 800C ® 120C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Hướng dẫn : Lưu ý vì chất kết tinh ngậm nước nên lượng nước trong dung dịch thay đổi Ở 850C ,. 87,7 gam Þ 187,7 gam ddbh có 87,7 gam CuSO4 + 100g H2O 1887g ---------------® 887gam CuSO4 + 1000g H2O Gọi x là số mol CuSO4.5H2O tách ra Þ khối lượng H2O tách ra : 90x (g) Khối lượng CuSO4 tách ra : 160x( gam). Ở 120C, 35,5 nên ta có phương trình : giải ra x = 4,08 mol Khối lượng CuSO4 .5H2O kết tinh : 250 ´ 4,08 =1020 gam 15; Lấy 1000g dung dịch Al 2(SO4)3 bão hoà làm bay hơi 100g H 2O. Phần dung dịch còn lại o đưa về 10 C thấy có a gam Al2(SO4)3.18H2O kết tinh. Tính a. Biết độ tan của Al2(SO4)3 ở 10o C là 33,5. 1000 . 33,5 133,5 Ở 10 C, 1000g dung dịch Al2(SO4)3 có: = 250,94 gam chất tan: Al2(SO4)3. o. Vậy khối lượng nước là: 1000 - 250,94 = 749,06g. Sau khi làm bay hơi còn lại: 749,06 - 100 = 649,06 gam. Gọi x là số mol Al2(SO4)3.18H2O kết tinh. Vậy khối lượng kết tinh của: Al2(SO4)3 là: 342x gam Þ khối lượng Al2(SO4)3 còn lại là: (250,94 - 342x) gam H2O là: 324x gam Þ khối lượng H2O còn lại là: (649,06 - 324x) gam. Theo giả thiết độ tan của Al2(SO4)3 là: 250,94 - 342x 649,06 - 324x . 100 = 33,5 Þ x = 0,144 mol. Vậy khối lượng muối Al2(SO4)3.18H2O kết tinh là: 0,144 . 666 = 95,904 gam 16; Có hai dung dịch: Dung dịch A chứa H 2SO4 85%, dung dịch B chứa HNO3 chưa biết nồng độ. Hỏi phải trộn hai dung dịch này theo tỉ lệ khối lượng là bao nhiêu để được một dung dịch mới, trong đó H2SO4 có nồng độ là 60%, HNO3 có nồng độ là 20%. Tính nồng độ của HNO3 ban đầu. Giả sử ta cần pha dung dịch A với dung dịch B để có được 100 gam dung dịch mới. Theo đề bài, trong 100g dung dịch mới có: 60g H2SO4 và 20g HNO3 ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 7 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ******************************************************************************************. Vậy khối lượng của dung dịch A là: 60 1200 .100 mA = 85 = 17 gam. Khối lượng dung dịch B là: 1200 500 mB = 100 - 17 = 17 gam. Vậy cần trộn A với B theo tỉ lệ khối lượng là: Nồng độ % của dung dịch B:. mA : mB = 12 : 5. 20 .100 500 C%HNO3 = 17. 17; Độ tan của NaCl trong nước ở 90oC là 50 gam. a- Tính C% của dung dich NaCl bão hòa ở 90oC. b- Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 0 oC là 25,93%. Tính độ tan của NaCl ở 0oC. c- Khi làm lạnh 600gam dung dịch NaCl bão hòa ở 90 oC tới 0oC thì khối lượng dung dịch thu được là bao nhiêu? a- Áp dụng công thức : 50 C%NaCl = 100 = 33,33% 50+100 o b- Độ tan NaCl ở 0 C : 25,93 S= 100 = 35 gam (100 – 25,93) c- Khi làm lạnh 150 gam dung dịch NaCl bão hòa từ 90oC về 0oC thì khối lượng dụng dịch giảm 50 – 35 = 15 gam . Do 15 gam kết tinh tách ra khỏi dung dịch .Vậy khi làm lạnh 600gam ddbh thì khối lượng dung dịch còn lại : 15 600 600 = 540 gam. 150 18; a. Tính thể tích dung dịch H2SO4 98% (d = 1,83 g/cm3) cần dùng để pha được 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. Nêu cách pha chế dung dịch trên.. ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 8 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP HÓA HỌC BỒI DƯỠNG HSG CHUYÊN ĐỀ ĐỘ TAN VÀ MUỐI HIĐRAT ******************************************************************************************. b. Xác định lượng tinh thể natri sunfat ngậm nước (Na 2SO4.10H2O) tách ra khi làm nguội 1026,4 g dung dịch bão hòa ở 80oC xuống 10oC. Biết độ tan của Na2SO4 khan ở 80oC là 28,3 g và ở 10oC là 9,0 g. CH 2 SO4 . v(ml ).1,83( g / ml ).(98 /100).(1/ 98) 0,1M  v 2, 73ml. 0,5. - Tính: - Cách pha: Đong 2,73 ml dung dịch H2SO4 98%, Cho từ từ dung dịch H2SO4 đặc (theo thành bình, khuấy đều) vào khoảng 450 ml nước chứa trong bình có dung tích 1lít sau đó cho thêm nước cho đến vạch 500 ml. Na2SO4 = 142 ; Na2SO4. 10H2O = 322 Ở 80oC, 100 g nước hòa tan tối đa 28,3 g Na2SO4 tạo ra 128,3 g dung dịch Vậy trong 128,3 g dung dịch có 28,3 g Na2SO4 1026,4 g. xg. ⇒. x=. 28 , 3× 1026 , 4 =226 , 4 ( g) 128 , 3. mH ❑2 O = 1026,4 – 226,4 = 800 (g) Gọi a là số mol Na2 SO4 tách ra khỏi dung dịch Na2SO4  Na2SO4. 10H2O a mol  10a mol H2O Khối lượng H2O còn sau khi muối kết tinh là: ( 800 – 180a) g Ở 10oC , 100g H2O hòa tan tối đa 9,0 g Na2SO4 ( 800 – 180a) g. yg. => y=. 9,0 ×(800 −180 a) 100. Mặt khác lượng Na2SO4 cần hòa tan là: (226,4 – 142a) g Ta có:. 9,0×(800− 180 a) = 226,4 – 142a 100. Giải ra: a 1,227 Khối lượng muối Na2SO4.10H2O kết tinh = 1,227 322 =395,09 (g) 2. Cho muối ngậm nước có công thức CaSO4.nH2O. Nêu cách xác định n bằng thực nghiệm, hãy đưa ra công thức tổng quát tính n, giải thích các đại lượng trong công thức. . Cân m g CaSO4.nH2O rồi đun nóng đến khối lượng không đổi, để nguội cân được m 1 g CaSO4. 136(m  m1 ) 18m1. Ta có : n = (mol). Với n là số phân tử H2O có trong muối ngậm nước, m là khối lượng muối ngậm nước, m1 là khối lượng muối khan.. ***************************************************************************** GV: LÊ THANH TUYỀN 9 CÁI BÈ- TIỀN GIANG Email: ().

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×