Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

vi tri dia ly tinh BAC LIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VĂN HĨA, DÂN CƯ, MƠI TRƯỜNG</b>
<b>ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG</b>


<b>BÀI BÁO CÁO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI DUNG TÌM HiỂU VỀ ĐIỀU KIỆN


TỰ NHIÊN TỈNH BẠC LIÊU



1.Địa hình


2.Khí hậu


3.Thủy văn



4.Thổ nhưỡng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Đ a hình



- <sub>Khá bằng phẳng, cao hơn mặt biển từ </sub>


0,8 đến 1,5m.


- <sub>Nghiêng từ đông bắc xuống tây nam.</sub>
- <sub>Các vòng cát ven biển làm cho địa hình </sub>


có hướng nghiêng từ biển vào nội đồng.


- <sub>Ảnh hưởng của địa hình:</sub>


+ Dân cư tập trung chủ yếu ở các vùng trung
tâm, thưa dần ra biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tỉnh Bạc Liêu nằm trong vùng tọa độ:



<sub>từ 9</sub>o 00'' đến 9o 38' 9'' vĩ Bắc.


<sub> từ 105</sub>o 14' 15'' đến 105o 51' 54'' kinh Đông;.


<sub>Bắc và Tây Bắc giáp tỉnh Hậu Giang, tỉnh Kiên Giang.</sub>
<sub>Đông và Đông Bắc giáp tỉnh Sóc Trăng.</sub>


<sub>Tây và Tây Nam giáp tỉnh Cà Mau.</sub>


<sub>Đông và Đông Nam giáp biển Đông với bờ biển dài 56 km</sub><sub>.</sub>


Bạn cho biết Bạc Liêu


tiếp giáp với những tình



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Khí h u



C n xích đ o gió mùa



-

Nhi t đ : trung bình năm trên 26ºC, nóng quanh


năm.



-

L

<sub>ượ</sub>

ng m a : trung bình năm kho ng 1700mm, t p

<sub>ư</sub>

<sub>ả</sub>

<sub>ậ</sub>


trung vào mùa m a (t tháng 5 đ n tháng 11).

ư

ế



<b>L</b>

<b>ƯỢ</b>

<b>NG M A B C LIÊU QUA M T S NĂM</b>

<b>Ư Ở Ạ</b>

<b>Ộ</b>

<b>Ố</b>



(Đ n v : mm)ơ ị


Năm




Năm

2002

2002

2004

2004

2006

2006

2008

2008

2010

2010


Lượng mưa



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nh h ng : Gi a 2 đ t m a thì có 1 kho ng khơng m a


Ả ưở ữ ợ ư ả ư


ho c ít m a. Có th kéo dài hàng tháng gây h n hán do ặ ư ể ạ


đó s n xu t nông nghi p và nuôi tr ng th y s n s b t ả ấ ệ ồ ủ ả ẽ ấ


l i, khó khăn.ợ


- Bên c nh đó, đ u mùa và cu i mùa m a thạ ầ ố ư ường xu t ấ


hi n s m r t nguy hi m.ệ ấ ấ ể


- Bão, áp th p nhi t đ i thấ ệ ớ ường có hi n tệ ượng giơng, vịi


r ng, gió gi t gây thi t h i nghiêm tr ng cho s n xu t và ồ ậ ệ ạ ọ ả ấ


đ i s ng nhân dân.ờ ố


-Gió : có 2 mùa


+Gió mùa mùa h ( t tháng 4 đ n tháng 11).ạ ừ ế


+Gió mùa mùa đông (t tháng 11 đ n tháng 4 năm sau ).ừ ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Điện gió Bạc Liêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Th y văn



-

M ng l

ướ

i sơng ngịi dày đ c (ch y u là kênh

ủ ế



đào), v i m t đ cao, phân b đ u, có vai trị

ố ề



quan tr ng trong t

ướ

i tiêu, thâm canh, tăng v ,



giao thông, đ c bi t là r a phèn, r a m n cho



đ t.



-

Ch u nh h

ị ả

ưở

ng l n c a th y tri u, là đi u ki n



thu n l i đ phát tri n nuôi tr ng th y s n, làm

ậ ợ ể



mu i và m r ng di n tích r ng ng p m n, tuy

ở ộ



nhiên cũng làm nhi u vùng đ t đang b m n hóa,

ị ặ



nh h

ng nghiêm tr ng đ n đ i s ng ng

i dân



ưở

ế

ờ ố

ườ



vùng phía nam qu c l 1.

ố ộ



-

N

ướ

c ng m : có tr l

ữ ượ

ng khá phong phú (có 3




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sông Bạc Liêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Th nh

ưỡ

ng



Có các nhóm đất chính : đất mặn (chiếm 33,6%



tổng diện tích đất tự nhiên), đất phèn (61,7%), đất


cát giồng (chiếm 0,2%), đất bãi bồi và đất khác



chiếm 4,5 %.



Bạn có nhận xét gì


về thành phần đất



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5. Tài nguyên sinh v t



-

<sub>Rừng : </sub>



+ Diện tích rừng và đất rừng là 4657 ha



+ Chiếm khoảng 1,87% diện tích đất tự nhiên



+ Chủ yếu là rừng ngập mặn ven biển, có tác dụng


phịng hộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Động vật :có nhiều loại , số lượng lớn, trong đó chim chiếm số


lượng lớn nhất (Các lồi chim như bìm bịp, cồng cộc, chim cuốc,
diệc, bồ nơng, cò trắng,… cư trú, sinh sản tại các cánh rừng ngập


mặn hoặc những vạt rừng trồng phân tán trong khu dân cư). =>
Thuận lợi cho sự phát triển kinh tế du lịch của tỉnh.


- <sub>Có 12 lồi bị sát : kì đà, tắc kè, thằn lằn, rắn mối, kì nhơng, rắn,…; </sub>
một số lồi sống dưới đất, làm hang, sinh sản ở các gò đất cao, một
số loài sống trên cây. Một số loài quý hiếm như rắn hổ mang chúa,
cị quắm trắng.


- <sub>Nhiều lồi có hại như chuột và côn trùng phát triển nhanh, phá hoại </sub>
mùa màng, làm giảm năng suất cây trồng, vật nuôi.


- <sub>Động vật dưới nước rất phong phú, thủy sản nước mặn như cá </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6. Khoáng s n



- <sub>Bạc Liêu hầu như khơng có tài ngun khống sản nào đáng kể, </sub>
đây là hạn chế của Bạc Liêu trong phát triển cơng nghiệp.


- <sub>Nhưng vị trí đặc biệt nằm giữa hai khu vực có tiềm năng dầu khí. </sub>
Nếu biết phát huy thì đây cũng là 1 thế mạnh của tỉnh.


Khống sản chính của Bạc Liêu là biển :


+ Tiếp giáp với Biển Đơng ở phía Đơng và Đơng Nam, với đường
bờ biển dài 56 km.


+ Tài nguyên khoáng sản chủ yếu là muối.


Tài nguyên khoáng
sản chủ yếu của



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×