TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa Cơng nghệ Thực phẩm
CƠNG NGHỆ RƯỢU, BIA & NƯỚC
GIẢI KHÁT
TECHNOLOGY OF WINE, BEER, AND BEVERAGES
Giảng viên: TS. Nguyễn Văn Tặng
NHA TRANG - 2017
Mục đích của học phần
Cung cấp cho người học:
Hiểu biết sâu về cơ sở kỹ thuật và công nghệ sản
xuất rượu, bia và nước giải khát.
Hiểu biết một số chuyên đề và bài báo khoa học
bằng tiếng Anh.
Nội dung học phần
Công nghệ sx rượu, bia và nước giải khát.
Một số chuyên đề mở rộng và bài báo khoa học
bằng tiếng Anh.
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
2
Yêu cầu
+ Dự lớp (ít nhất 80% số giờ quy định): 10%
+ Đọc dịch bài báo KH/bài tập: 20%
+ Semina (bài báo KH/chương sách): 20%
+ Thi cuối kỳ (được tham khảo tài liệu): 50%
Phương pháp giảng dạy
Nêu vấn đề, thuyết trình và thảo luận.
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
3
Các chủ đề của học phần
1. Công nghệ sản xuất rượu, cồn và rượu vang
2. Công nghệ sản xuất malt và bia
3. Công nghệ sản xuất nước giải khát
Chuyên đề:
1. Ethanol fermentation of glucose/xylose using
genetically engineered yeast
2. Phương pháp SX bia không cồn và bia độ cồn thấp
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
4
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Thị Hiền (chủ biên). 2009. Khoa họcCơng nghệ malt và bia. NXB KH&KT.
2. Hồng Đình Hồ. 2000. Cơng nghệ sản xuất malt
và bia. NXB KH&KT.
3. Nguyễn Đình Thưởng & Nguyễn Thanh Hằng.
1992. Cơng nghệ sản xuất và kiểm tra cồn êtylic.
NXB KH&KT.
4. Trần Thị Luyến. 1998. Công nghệ chế biến sản
phẩm lên men. NXB Nông nghiệp.
5. Lê Thanh Mai (chủ biên). 2005. Các phương pháp
phân tích ngành CN lên men. NXB KH&KT.
6. Briggs, D.E. et al. 2004. Brewing Science and
practice. Woodhead Publishing Limited.
7. Lea, E.G.H. and Piggott, J.R. 2003. Fermented
beverage production. Kluwer Academic/Plenum
Publisher.
8. www.vba.com.vn: Hiệp hội bia, rượu, nước giải khát
Việt Nam
9. Kho rượu
10. Mua bán R-B
6
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT CƠ
BẢN VỀ QUÁ TRÌNH LÊN MEN
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
7
MỘT SỐ PHẢN ỨNG CƠ BẢN
1.
2.
3.
4.
Phản ứng Caramel: Là phản ứng xảy ra ở nhiệt độ nóng chảy
của đường (fructose: 95-100C, glucose: 145-150C,
sucrose: 160-180C, lactose: 223-252 C) tạo thành các hợp
chất có màu.
Phản ứng Melanoidin (Ozamin, Mailard): Là phản ứng xảy
ra giữa đường khử với các axit amin dưới xúc tác của t
(>0C) tạo thành các hợp chất có mùi và màu.
Phản ứng Quinolamin: Là phản ứng xảy ra giữa tanin
(catechin) với các axit amin dưới xúc tác của enzym, ơxi
khơng khí tạo thành các hợp chất có mùi và màu.
Phản ứng tạo màu (TF, TR) của hợp chất phenol thực vậtpolyphenol dưới xúc tác của các enzym ơxihóa-khử.
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
8
Q TRÌNH LÊN MEN VÀ HƠ HẤP
Các vấn đề
so sánh
Lên men
Hơ hấp
yếm khí
Hơ hấp
hiếu khí
Điều kiện
Hiếu khí hoặc
yếm khí
Yếm khí
Hiếu khí
Bản chất
Ơxy hóa-khử
Ơxy hóa-khử
Ơxy hóa-khử
Chất nhận H+
và điện tử
Hợp chất hữu
cơ trung gian
Sulfat hoặc
Nitơrat
Ôxy
Sản phẩm
tạo thành
Sản phẩm
lên men
Hợp chất hữu cơ
trung gian
CO2, H2O và
Q (kcal)
Lên men là một q trình ơxy hóa-khử
Glucose
C6H12O6
NAD
Q trình oxy hóa
CH3 - C - COOH
NADH2
Axit Piruvic
O
CH3 - CHO
Q trình khử
Axetaldehit
CH3 - CH2OH
Ethanol
QUÁ TRÌNH TẠO THÀNH ETHANOL TRONG TẾ BÀO NẤM MEN
9/7/201 nấu
Lắng trong
Dịch đường lên men
Houblon
(cao, viên)
Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất bia nhà máy bia Việt Đức
Phân xưởng lên men và chiết
Men giống
Nhân giống
Dịch đường lên
men (t = 90C)
Trống men
Làm lạnh nhanh
Tub men
Lên men chính
Xả CO2
Lên men phụ và
làm chín bia
Men sữa
Bổ sung CO2
Lọc trong
Chai thủy tinh
Chứa đựng
Rửa khử trùng
Chiết chai
Thanh trùng
Tái sử dụng
Chăn nuôi
Chiết thùng
Bảo quản lạnh
Bia hơi thành phẩm
Dán nhãn
Bia chai thành phẩm
CHỦ ĐỀ 3
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC
GIẢI KHÁT
Nước giải khát và phân loại
• Nước giải khát (NGK)?
• Phân loại
–
–
–
–
–
NGK tự nhiên và NGK pha chế
NGK không lên men và NGK lên men
NGK khơng có gas và NGK có gas
NGK chữa bệnh
Các dạng nước quả: Cơ đặc, ngâm đường, ngâm cồn
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
200
Nguyên liệu dùng trong sản xuất
nước giải khát
1. Nước
Đạt “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” theo Quyết
định Số: 1329/2002/BYT/QÐ ngày 18 tháng 4 năm 2002
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2. Chất tạo ngọt
+ Tự nhiên: Đường sucrose (TCVN 6958:2001-Đường tinh
luyện hoặc TCVN 1695:1987-Đường tinh luyện và đường
cát trắng. Yêu cầu kỹ thuật), glucose, fructose,…
+ Tổng hợp: Aspartame, Acesulfam kali (ACK), Isomalt,…:
Theo quy định trong Danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm (Quyết định Số: 3742
/2001/QĐ-BYT).
201
Nguyên liệu dùng trong sản xuất
nước giải khát
3. Chất tạo vị chua: Acid citric, tartaric, malic
Theo quy định trong Danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm (Quyết định Số: 3742
/2001/QĐ-BYT).
4. Chất tạo màu: Tự nhiên hoặc tổng hợp
+ Vàng Curcumin, vàng Tartrazin, vàng Sunset FCF
+ Đỏ Amaranth, đỏ Ponceau 4R
+ Caramen nhóm I (khơng xử lý)
Theo quy định trong Danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm (Quyết định Số: 3742
/2001/QĐ-BYT).
202
Nguyên liệu dùng trong sản xuất
nước giải khát
5. Chất tạo mùi: Tự nhiên hoặc tổng hợp
6. Chất bảo quản: Natri benzoat, axit benzoic
Theo quy định trong Danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm (Quyết định Số: 3742
/2001/QĐ-BYT). Liều lượng thường dùng: 0,05-0,1%
7. Chất tạo bọt - gas: CO2 (thường dùng ở dạng khí)
8. Các chất phụ gia khác:
+ Chống ơxi hóa: A. ascorbic/sorbic
Na/K ascorbat, Na/K sorbat,…
+ Caffein, natri citrat, vitamin,…
Theo quy định trong Danh
mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm
(Quyết
định
Số:
3742
/2001/QĐ-BYT).
203
Các cơng đoạn chính trong CNSX
nước giải khát khơng lên men
Chuẩn bị Syrup cơ bản (nồng độ 60-70%)
Đường Sucrose
Nước
(nước/đường: 10:7)
Acid citric
(0,15-0,2%)
Hòa trộn
Nấu
Cặn
Lọc
Thanh trùng
Làm nguội
Tank chứa
204
Các cơng đoạn chính trong CNSX
nước giải khát khơng lên men
Làm sạch CO2
Khí CO2 chưa xử lý
Xử lý bằng Na2CO3
Khí CO2 chưa xử lý
Tách tạp chất, khí bụi
Xử lý bằng thuốc tím
(KMnO4)
Xử lý bằng than hoạt tính
Xử lý bằng than hoạt tính
Xử lý bằng thuốc tím
(KMnO4)
Khí CO2 sạch
Quy trình 1
Xử lý bằng glycerin
Khí CO2 sạch
205
Quy trình 2
CNSX nước giải khát khơng lên men
Gồm 2 nhóm chính
NGK khơng có gas
+ Syrup quả (bán chế phẩm)
+ Nước ép trái cây
+ Nước giải khát tổng hợp
NGK có gas
+ Nước giải khát pha chế có gas
+ Nước ép trái cây có gas
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
206
Quy trình cơng nghệ sản xuất syrup quả (bán chế phẩm)
Trái cây
Trái cây
Xử lý
Ngâm đường
Ép
Chiết dịch quả
Cô đặc
Syrup cơ bản
Cách 1
Phụ gia
Cách 2
Phối trộn
Rót chai
Thanh trùng
Bảo quản
9/7/2017
207
Quy trình cơng nghệ sản xuất nước ép trái cây
Vitamin C
Enzyme pectinase
Enzyme pectinase
Trái cây
Thành phẩm
Lựa chọn, rửa
Bảo ôn, dán nhãn
Làm dập nát
Thanh trùng
Ủ enzym lần 1
Ghép nắp
Ép lọc sơ bộ
Rót chai, bài khí
Ủ enzyme lần 2
Gia nhiệt
Đường
Lọc trong
Phối chế
Hương liệu
Nước
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
208
Hoa cúc
Chè xanh
Phân loại, rửa
Phân loại, xử lý
Lấy cánh hoa
Rửa, để ráo
Sao
Chần
Quy trình cơng
nghệ sản xuất
nước giải khát
tổng hợp
Hoa hịe khô
Phân loại, xử lý
Phối trộn
Nấu
Lọc
Bã
Đường
A.ascorbic
Phối chế
Gia nhiệt
Ly tâm
Chai, nắp
Gia nhiệt, rót chai, bài khí, dập nắp
Thanh trùng, làm nguội
9/7/2017
209
Bảo quản
Quy trình chung sản xuất nước giải khát pha chế có gas
9/7/2017
CN rượu, bia, nước giải khát
210
Quy trình CNSX nước giải khát pha chế có gas đóng chai
Nước
Đường
Acid citric
Nấu nước đường
Lọc
Làm lạnh
Acid citric
Hương liệu
Chất màu
Nước
Phối trộn
Bão hịa CO2
Làm lạnh
CO2 tinh khiết
Rót chai
Dập nắp
Dán nhãn
9/7/2017
Bảo quản
211
Quy trình CNSX nước giải khát pha chế có gas đóng lon
Nước xử lý
Đường, acid citric
Nấu syrup
Làm nguội
Làm lạnh
Lọc
Làm lạnh
CO2 tinh khiết
Làm lạnh
Phối trộn
Hương liệu
Nạp CO2
Lon
Chiết lon
Rửa sạch
Ghép mí
Phun code
9/7/2017
Đóng thùng
CN rượu, bia, nước giải khát
Bảo quản
212