Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De tham khao c13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 8 I/Trắc nghiệm(4 điểm) A/ Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm Câu 1: Kết quả của phép tính x(x + y) bằng: A. 2x + y ; B. x2 + y Câu 2: Tích ( x + 2)(x2 – 2x + 4 ) bằng A. x3 – 8 ; B. x3 + 8 Câu 3: A. x3 - y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C. x3 - y3 = (x - y)(x2 - 2xy + y2). ;. C. xy + y2. C. (x + 2)3. ;. B/ Điền vào chỗ chấm để được câu đúng (viết lại cả câu vào bài làm): Câu 5: x2 + 6xy + …… = (……… + 3y)2 Câu 6: (2x - y)3 = . . . . . . . . . .. II/ Tự luận( 6 điểm ) 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 5x + 10y b/ x3 + 9x2 + 27x + 27 2/ Tìm x , biết: a/ x + 5x2 = 0 b/ ( x + 4)2 – 3x(x + 4) = 0 3/ Tính a3 + b3 biết a + b = -2 và ab = -15.. D. x2 + xy. ; D. (x – 2)3. B. x3 - y3 = (x - y)(x2 + xy + y2) D. x3 - y3 = (x - y)3. Câu4: Giá trị của biểu thức 452 + 90.55 + 552 là: A 100 B.10000 C.200. C/ Ghi đúng hoặc sai cho mỗi câu sau: Câu 7: x2 – 1 = ( x + 1)( x – 1) Câu 8: x2 – 4y2 = (x – 4y)(x+4y). ;. D.Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 8 I/Trắc nghiệm(4 điểm) A/ Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm Câu 1: Kết quả của phép tính y(x + y) bằng: A. 2x + y ; B. x2 + y Câu 2: Tích ( x - 2)(x2 + 2x + 4 ) bằng A. x3 – 8 ; B. x3 + 8. ;. Câu 3: A. x3 - y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C. x3 - y3 = (x - y)(x2 + xy + y2). ;. C. xy + y2. C. (x + 2)3. B/ Điền vào chỗ chấm để được câu đúng (viết lại cả câu vào bài làm): Câu 5: x2 + 4xy + …… = (……… + 2y)2 Câu 6: (2x + y)3 = . . . . . . . . . .. II/ Tự luận( 6 điểm ) 1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 6x + 10y b/ x3 + 6x2 + 12x + 8 2/ Tìm x , biết: a/ x + 7x2 = 0 b/ ( x + 4)2 – 5x(x + 4) = 0 3/ Tính a3 - b3 biết a - b = -2 và ab = -15.. D. x2 + xy. ; D. (x – 2)3. B. x3 - y3 = (x - y)(x2 - 2xy + y2) D. x3 - y3 = (x - y)3. Câu4: Giá trị của biểu thức 452 - 90.55 + 552 là: A 100 B.10000 C.200. C/ Ghi đúng hoặc sai cho mỗi câu sau: Câu 7: x2 + 1 = ( x + 1)( x – 1) Câu 8: x2 – y2 = (x – y)(x + y). ;. D.Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (4 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1D, 2B, 3B, 4B 5. x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2 6. (2x - y)3 = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 7. Đúng 8. Sai II. Tự luận: (6 điểm) 1. a/ 5x + 10y = 5 (x + 2y) b/ x3 + 9x2 + 27x + 27 = (x + 3)3 2. 3.. . (1 điểm) (1 điểm). 1 5. a/ x = 0 hoặc x = (1 điểm) b/ x = -4 hoặc x = 2 (1 điểm) 3 3 3 a + b = (a + b) - 3ab (a + b) = (-2)3 - 3.(-15).(-2) = -98 BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2. I. Trắc nghiệm: (4 điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 1C, 2A, 3C, 4A 5. x2 + 6xy + 4y2 = (x + 2y)2 6. (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 7. Sai 8. Đúng II. Tự luận: (6 điểm) 1. a/ 6x + 10y = 2 (3x + 5y) (1 điểm) 3 2 3 b/ x + 6x + 12x + 8 = (x + 2) (1 điểm) 2. 3.. . 1 7. a/ x = 0 hoặc x = b/ x = -4 hoặc x = 1 a3 - b3 = (a - b)3 + 3ab (a - b) = (-2)3 + 3.(-15).(-2) = 82. (1 điểm) (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×