Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 7 Tiết: 19. Ngày soạn: 30 – 09 – 2016 Ngày dạy : 03 – 10 – 2016. §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng các ký hiệu chia hết hoặc không chia hết. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, bảng phụ. - HS: SGK, chuẩn bị bảng nhóm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……/…………………………………………………………………………. 6A2:……/………………………………………………………………………… 6A3:……/…………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV đặt câu hỏi: + Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0? + Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0? Cho ví dụ mỗi trường hợp một ví dụ + Chúng ta đã biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiên. Khi xem xét 1 tổng có chia hết cho 1 số hay không, có những trường hợp không tính tổng hai số mà vẫn xác định được tổng đó có chia hết hay không chia hết cho một số nào đó. => Bài mới 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (10’) 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết: Khi nào ta có phép chia hết? a chia hết cho b, ký + Số tự nhiên a chia hết cho số tự Cho ví dụ Gọi HS đọc định nghĩa hiệu:…… Hai HS đọc định nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao về chia hết? nghĩa chia hết. cho: a = b.k GV giới thiệu kí hiệu của phép chi a hết và phép chia có dư.. HS nhắc lại kí hiệu.. Hoạt động 2: (10’) Viết hai số chia hết cho 6. 36, 42 Xét tổng có chia hết cho 6 không? 366 (36 42) 6 Viết hai số chia hết cho7. 42 6 21; 35 Xét tổng có chia hết cho 7 không?. 217 (21 35) 7 357 . + Ký hiệu: a b b (a không chia hết cho b) Hoặc a . 2. Tính chất 1: a. Ví dụ: 36 6 (36 42) 6 42 6 Ta có: a m (a b)m b m .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Trong cách ghi tổng quát a, Nếu mỗi số hạng của b. Chú ý: b thuộc N, m 0 ta có thể viết: A + tổng đều chia hết cho cùng TC 1 cũng đúng với một hiệu: một số thì tổng chia hết cho số a m B m hoặc (A+B) m. (a b)m đó. Cho VD tính chất chia hết của một b m a m hiệu. (a b) m 70 5 b m TC1 cũng đúng với một tổng nhiều số 70 15 555 4 HS lên bảng. a m a) 15 5 88 11 b m (a b c )m 18 6 => (88 - 55) 11 55 11 c m 24 6 (18 + 24 + 36) = 78 6 c) hạng: d) 44 11 ; 66 11 36 6 b) và 77 11 => Kết luận (44+66+77) 11 Nêu tính chất 1 3. Tính chất 2: Hoạt động 3: (10’) a. Ví dụ: Xét xem tổng: (32+13) có 32 4 4 255 => (32 + 13) chia hết cho 4 không? 5 4 13 (25 37) 5 37 Xét xem tổng (25 + 37) có 255 chia hết cho 5 không? 5 a m (25 37) m 5 Xét xem các hiệu (35 – 12) 37 ( a b) m b Ta có: có chia hết cho 7 không? 357 ( 35 12 ) 7 b. Chú ý: Xét tổng (7 + 12 + 24) chia 7 12 TC 2 cũng đúng với một hiệu: hết cho 3 không? 123 a m m ( a b) 3 243 (7 12 24) m b GV giới thiệu chú ý như 3 7 tring SGK và cho HS về nhà học b m HS chú ý theo dõi và trong SGK. m ( a b) nhắc lại các chú ý GV vừa giới m a thiệu. TC 2 cũng đúng với một tổng nhiều số hạng. Trong đó, chỉ có một số hạng không chia hết cho m. a m m b m ( a b c) m c 4. Củng Cố: (7’) GV cho HS làm ?3; ?4 tại lớp 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) Về nhà học bài , xem lại các VD và làm các bài tập 83, 84, 85, 86, 87 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>