Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.23 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD-ĐT thị xã Ngã Năm Trường THCS Long Bình Năm học: 2015-2016. ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HKI MÔN: NGỮ VĂN 6 (Thời gian 45 phút). I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1/. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học phần tiếng việt trong chương trình ngữ văn 6 HKI 2/. Kiến thức: - Từ và cấu tạo từ của tiếng việt: Khái niệm từ là gì? Thông hiểu tìm từ láy, từ ghép, nhận biết từ đơn - Từ mượn: nhận biết từ mượn, từ thuần Việt - Nghĩa của từ: Nhận biết cách giải thích nghĩa của từ - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ: Hiểu được nghĩa gốc của từ - Danh từ: Trình bày các quy tắc viết hoa, vận dụng mỗi quy tắc cho một ví dụ Nhận biết danh từ chung, riêng Hệ thống các loại danh từ - Cụm danh từ: Vận dụng tìm cụm danh từ và điền đúng vào mô hình cụm danh từ 3/. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng: viết, phân tích, tổng hợp - Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn…. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: - Trắc nghiệm: 2 điểm - 8 câu - Tự luận: 8 điểm - 3 câu III. MA TRẬN ĐỀ: LV ND 1 Từ và cấu tạo từ TV Scâu: Điểm: %: 2 Nghĩa của từ Scâu: Điểm: %:. NHẬN BIẾT TN Nhận biết từ 1 0,25 2,5% Cách giải thích nghĩa 1 0,25 2,5%. TL. THÔNG HIỂU TN TL. VD THẤP TN. TL. VD CAO T N. TL. TS TN. TL. 1 0,25 2,5%. 1 2 20%. Tìm từ 1 2 20%. 1 0,25 2,5%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Từ nhiều 3 nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Scâu: Điểm: %: 4. Từ mượn Scâu: Điểm: %:. 5. Hiểu nghĩa chuyể n của từ 1 0,25 2,5% Nhận biết từ 1 0,25 2,5%. 1 0,25 2,5% Quy tắc viết hoa. Danh từ Scâu: Điểm: %:. 6. 1 0,25 2,5%. 1 3 30% Tìm cụm DT. Cụm danh từ. Scâu: Điểm: %: Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 3 30%. 4 2 20%. 2 5 50%. 1 3 30% 1 3 30%. 4 2 20%. 1 3 30% 3 8 80%. IV. ĐỀ KIỂM TRA. A.TRẮC NGHIỆM.(2 điểm). I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất: (Mỗi câu 0,25đ) Câu 1: Lựa chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống cho câu: " Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt............" A. tiếng. B. câu C. đoạn. D. văn bản. Câu 2: “Hèn nhát: Thiếu can đảm”, giải thích nghĩa của từ “hèn nhát” theo cách nào? A. Dùng từ đồng nghĩa B. Dùng từ trái nghĩa C. Dùng khái niệm D. Cách khác Câu 3: Từ " tay" trong : "Miệng cười buốt giá Chân không giầy Thương nhau tay nắm lấy bàn tay”, là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. nghĩa gốc. B. từ nhiều nghĩa. C. nghĩa biểu tượng. Câu 4: Từ nào sau đây không phải là từ mượn? A. Giang sơn B. I-ter-net C. Sông núi. D. nghĩa chuyển D. Ra-di-o. B. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Liệt kê từ đơn và từ phức có trong câu sau: (2 điểm) " Thần /dạy / dân / cách / trồng trọt, / chăn nuôi / và / cách/ ăn ở." Từ đơn:...................................................................................................................................................................................................... -. Từ phức:. .............................................................................................................................................................................................. Câu 2: Trình bày các quy tắc viết hoa? Mỗi quy tắc cho một ví dụ? (3điểm) ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3: Cho ngữ liệu sau: (3 điểm) “Ngày xưa có ông vua nọ sai một viên quan đi dò la khắp nước tìm người tài giỏi.….” a/. Xác định cụm danh từ? ( 1,5 điểm) ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... b/. Điền các cụm danh từ tìm được vào bảng “Mô hình cụm danh từ” (1,5 điểm) Phần trước t2. t1. Phần trung tâm T1 T2. Phần sau s1. s2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. ĐÁP ÁN. A. TRẮC NGHIỆM: (2 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 Đáp án B B D C B. TỰ LUẬN: (8 ĐIỂM) Câu 1: Liệt kê từ đơn và từ phức có trong câu sau: (2 điểm) " Thần /dạy / dân / cách / trồng trọt, / chăn nuôi / và / cách/ ăn ở." Từ đơn: Thần /dạy / dân / cách / và / cách/ Từ phức: trồng trọt, / chăn nuôi / ăn ở Câu 2: Ghi nhớ (SGK/109) (3 Đ) VD: - Nguyễn Văn Ba - To-ky-o - Trường Trung học cơ sở Long Bình Câu3: (3đ) a/. Tìm cụm danh từ - Ngày xưa - Ông vua nọ - Một viên quan đi dò la khắp nơi b/. Điền vào mô hình cụm danh từ Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 ngày xưa ông vua nọ một viên quan đi dò la khắp... VI. KIỂM TRA LẠI ĐỀ: - Đề ra vừa sức với học sinh - Nội dung bám chuẩn - Bao quát được kiến thức DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG. ........................................................................... Long Bình, Ngày 02/11/2015 GIÁO VIÊN BỘ MÔN. TRẦN THỊ CHÚC MI.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên:…………………… Lớp:………………………… (Năm học: 2015-2016). ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI MÔN: NGỮ VĂN 6 (Phần Tiếng việt) (Thời gian 45 phút). LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN. A.TRẮC NGHIỆM.(2 điểm). Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất: (Mỗi câu 0,5đ) Câu 1: Lựa chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống cho câu: " Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt............" A. tiếng. B. câu C. đoạn. D. văn bản. Câu 2: “Hèn nhát: Thiếu can đảm”, giải thích nghĩa của từ “hèn nhát” theo cách nào? A. Dùng từ đồng nghĩa B. Dùng từ trái nghĩa C. Dùng khái niệm D. Cách khác Câu 3: Từ " tay" trong : "Miệng cười buốt giá Chân không giầy Thương nhau tay nắm lấy bàn tay”, là: A. nghĩa gốc. B. từ nhiều nghĩa. C. nghĩa biểu tượng. D. nghĩa chuyển Câu 4: Từ nào sau đây không phải là từ mượn? A. Giang sơn B. I-ter-net C. Sông núi D. Ra-di-o Câu 5: Câu “ Bạn Lan là lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp ai cũng đều rất yêu mến bạn.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lan”, mắc lỗi gì? A. Lỗi lặp từ B. Lẫn lộn từ gần âm C. Dùng từ không đúng nghĩa D. Lỗi dùng từ trùng lắp Câu 6: Điền từ còn thiếu vào khoảng trống: “Nghĩa của từ là......................mà từ biểu thị” A. Hình thức B. Khái niệm C. Ý nghĩa D. Nội dung II. Nối cột A và cột B cho phù hợp: (0,5 điểm) A B Trả lời 7.Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên A. tấn 1................... 8. Danh từ chỉ đơn vị quy ước B. thóc 2................... C. con B. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: Liệt kê từ đơn và từ phức có trong câu sau: (2 điểm) " Thần /dạy / dân / cách / trồng trọt, / chăn nuôi / và / cách/ ăn ở." Từ đơn:...................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... -. Từ phức:. .............................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: Trình bày các quy tắc viết hoa? Mỗi quy tắc cho một ví dụ? (3điểm) ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3: Cho ngữ liệu sau: (3 điểm) “Ngày xưa có ông vua nọ sai một viên quan đi dò la khắp nước tìm người tài giỏi.….”.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a/. Xác định cụm danh từ? ( 1,5 điểm) ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... b/. Điền các cụm danh từ tìm được vào bảng “Mô hình cụm danh từ” (1,5 điểm) Phần trước t2. t1. Phần trung tâm T1 T2. Phần sau s1. s2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>