Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.84 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH LÀO CAI LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG HUYỆN SA PA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Số:140/HD-LĐLĐ. Sa Pa , ngày 05 tháng 11 năm 2015. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN Xây dựng dự toán thu chi tài chính Công đoàn năm 2016 Báo cáo quyết toán thu chi tài chính Công đoàn 2015 Trích nộp kinh phí công đoàn, đoàn phí công đoàn Căn cứ Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn; Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-TLĐ ngày 07/3/2014 của Đoàn Chủ tịch TLĐLĐ Việt Nam về việc ban hành quy định về phân cấp thu phân phối nguồn thu tài chính công đoàn; Căn cứ Quyết định số 271/QĐ-TLĐ 07/3/2014 của Đoàn Chủ tịch TLĐLĐ Việt Nam về việc ban hành quy định khen thưởng, xử phạt về thu, nộp tài chính công đoàn; Căn cứ Quyết định số 272/QĐ-TLĐ ngày 07/3/2014 về việc ban hành quy định thu, chi, quản lý tài chính công đoàn cơ sở và Hướng dẫn số 258/HD-TLĐ ngày 07/03/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về đóng đoàn phí công đoàn; Liên đoàn Lao động huyện Sa Pa hướng dẫn Xây dựng dự toán thu chi tài chính Công đoàn năm 2016, Báo cáo quyết toán thu chi tài chính Công đoàn 2015, trích nộp kinh phí công đoàn năm 2015 như sau: I. XÂY DỰNG DỰ TOÁN NĂM 2016 1.1.Thu kinh phí công đoàn - Về lao động tính thu kinh phí công đoàn: + Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 3 tháng trở lên theo quy định của pháp luật về lao động kể cả cán bộ quản lý; - Về tiền lương tính kinh phí công đoàn: + Người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định là mức tiền lương theo ngạch, bậc và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề (nếu có). Tiền lương này được tính trên cơ sở mức tiền lương tối thiểu chung (nay là tiền lương cơ sở) tại thời điểm đóng. - Về mức đóng và căn cứ đóng kinh phí công đoàn: Mức đóng bằng 2% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động. Quỹ tiền lương này là tổng mức tiền lương của những người lao động thuộc đối tượng phải đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội. 1.2. Thu đoàn phí công đoàn Thực hiện theo Hướng dẫn số 258/HD-TLĐ ngày 07/03/2014 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Mức đóng bằng 1% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.3. Dự toán chi tài chính công đoàn: - Chi lương, phụ cấp cán bộ công đoàn chuyên trách và phụ cấp cán bộ công đoàn không quá 30% tổng thu KPCĐ. - Chi quản lý hành chính không quá 10% tổng thu KPCĐ. - Chi hoạt động phong trào 60% tổng thu KPCĐ (Trong đó: Chi trợ cấp khó khăn không quá 10%). - Nguồn thu khác của CĐCS do CĐCS quyết định cho việc phân bổ cho các khoản chi. * Biểu mẫu báo cáo dự toán: (Mẫu B14-TLĐ) kèm bảng lương tháng gần nhất, gửi về LĐLĐ huyện 02 bản, chậm nhất trước ngày 30/11/2015 để LĐLĐ tổng hợp và gửi LĐLĐ tỉnh xét duyệt. II. XÂY DỰNG BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU CHI TCCĐ NĂM 2015 - Báo cáo quyết toán thu chi tài chính công đoàn: (Mẩu B07-TLĐ) kèm theo bản kê chứng từ thu và bảng kê chứng từ chi, gửi về LĐLĐ huyện 02 bản, chậm nhất trước ngày 20/01/2016 để LĐLĐ huyện tổng hợp và gửi LĐLĐ tỉnh xét duyệt. * Lưu ý: Phần thuyết minh quyết toán năm 2015 CĐCS cần ghi cụ thể: - Tổng số 2% kinh phí công đoàn đã nộp về LĐLĐ huyện:.....................đồng - Tổng số 1% đoàn phí công đoàn đã thu tại CĐCS:................................đồng - Tổng số kinh phí LĐLĐ huyện cấp cho CĐCS:...................................đồng - Tổng số kinh phí LĐLĐ đã cấp cho CĐCS:..........................................đồng - Chênh lệch số phải cấp/số đã cấp: Thừa:.............đồng; Thiếu:..............đồng III. TRÍCH NỘP KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN Mức đóng bằng 2% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động. Quỹ tiền lương này là tổng mức tiền lương của những người lao động thuộc đối tượng phải đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội. Các CĐCS trích nộp Kinh phí công đoàn về Liên đoàn Lao động huyện Sa Pa theo Số Tài khoản Sau: 3751.0.9030095 – Kho bạc Nhà nước huyện Sa Pa. Các CĐCS chuyển toàn bộ số Kinh phí công đoàn còn lại của năm 2015 cho Liên đoàn Lao động huyện Sa Pa trước ngày 30/11/2015 để Liên đoàn Lao động huyện tổng hợp và cấp lại kinh phí cho CĐCS. Ban thường vụ LĐLĐ huyện yêu cầu các CĐCS trực thuộc, triển khai thực hiện nghiêm túc công tác nộp Kinh phí công đoàn, quyết toán - dự toán theo hướng dẫn của LĐLĐ huyện. Nếu CĐCS nào nộp chậm quá thời gian quy định nêu trên, thì LĐLĐ huyện không có cơ sở để xem xét, đề nghị LĐLĐ tỉnh duyệt cấp kinh phí hoạt động cho CĐCS đó năm 2016./. Nơi nhận:. TM. BAN THƯỜNG VỤ. -CĐCS trực thuộc; -Lưu: VT.. CHỦ TỊCH.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Đã ký) Phí Văn Hòa.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Công đoàn cấp trên: CĐ Giáo dục huyện Sa Pa Công đoàn: CĐCS trường PTDTBT THCS Tả Giàng Phình Loại hình đơn vị: Cơ sở HCSN địa phương. BÁO CÁO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN. Mẫu B14-TLĐ. MSĐV:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> SÁCH CÔNG ĐOÀN Năm 2016 A. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN: - Số lao động tính quỹ lương đóng KPCĐ ........... ....người. - Quỹ lương đóng KPCĐ: .......... .....đồng - Quỹ lương đóng ĐPCĐ: .......... .....đồng. - Số đoàn viên: 17 người - Số cán bộ chuyên trách CĐ: 3 người B - CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN. TT. 1 2 3. 4. 5. Nội dung I. PHẦN THU Đoàn phí công đoàn Kinh phí công đoàn Các khoản thu khác a- Chuyên môn hỗ trợ b- Thu khác tại đơn vị Cộng thu Kinh phí cấp trên cấp Tài chính công đoàn tích lũy đầu kỳ. Mã số. 23 22 24 24.1 24.2. 25. 26. Dự toán năm. Đơn vị tính: đồng. Quyết toán kỳ này. Luỹ kế từ đầu năm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. 1 2 3. 4. C. THUYẾT MINH VÀ Ý KIẾN KIẾN NGHỊ CỦA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ. Nhận bàn giao tài chính Tổng cộng thu II. PHẦN CHI Lương, PC và các khoản đóng theo lương Quản lý hành chính Hoạt động phong trào Trong đó: Đào tạo cán bộ Trợ cấp Hỗ trợ du lịch Cộng chi Kinh phí đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp Tổng cộng chi III. KINH PHÍ DỰ PHÒNG. 46. 27 29 31. 31.1 31.2. 31.3. 37. 49.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phụ trách kế toán (CĐCS) (Ký, họ tên). T/M. BCH CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu). D. NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN. ……,ngày ……tháng …… năm …… CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH. T/M. BAN THƯỜNG VỤ (Ký tên, đóng dấu).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Công đoàn cấp trên: Công đoàn: CĐCS……… ……………… Loại hình đơn vị: Cơ sở HCSN địa phương. Mẫu B07-TLĐ MSĐV:. BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÔNG ĐOÀN Năm 2015 A. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN: - Số lao động tính quỹ lương đóng KPCĐ .............. .người - Số đoàn viên: ................. ................người - Số cán bộ chuyên trách CĐ: ………. …người. - Quỹ lương đóng KPCĐ: ..........đồng - Quỹ lương đóng ĐPCĐ: ..........đồng. B - CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TT. 1 2 3. Nội dung I. PHẦN THU Đoàn phí công đoàn Kinh phí công đoàn Các khoản thu khác a- Chuyên môn hỗ trợ b- Thu khác tại đơn vị. Mã số. 23 22 24 24.1 24.2. Dự toán năm. Đơn vị tính: đồng Quyết toán kỳ Luỹ kế từ đầu này năm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. 5 6. 1 2 3. 4 5. Cộng thu Kinh phí cấp trên cấp Tài chính công đoàn tích lũy đầu kỳ Nhận bàn giao tài chính Tổng cộng thu II. PHẦN CHI Lương, PC và các khoản đóng theo lương Quản lý hành chính Hoạt động phong trào Trong đó: Đào tạo cán bộ Trợ cấp Hỗ trợ du lịch Cộng chi Kinh phí đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp Bàn giao tài chính Tổng cộng chi. 25. 26 46. 27 29 31. 31.1 31.2 31.3. 37 47. III. Tài chính công đoàn tích lũy cuối kỳ. 48. IV. Kinh phí phải nộp cấp trên quản lý trực tiếp. 49.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. THUYẾT MINH. Phụ trách kế toán (Ký, họ tên). ……,ngày ……tháng …… năm …… T/M. BCH CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu). D. NHẬN XÉT CỦA CÔNG ĐOÀN CẤP TRÊN. CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỞNG BAN TÀI CHÍNH. ……,ngày ……tháng …… năm …… T/M. BAN THƯỜNG VỤ (Ký tên, đóng dấu).
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐƠN VỊ : CĐCS Trường PTDTBT THCS Tả Giàng Phình Điện thoại kế toán: ......................................................... Tài khoản số : ............................ tại KBNN : ................. DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH, CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN ( KẾ TOÁN ) Số TT. HỌ VÀ TÊN. SỐ ĐIỆN THOẠI. 1. Nguyễn Thị Thanh Hải. 0963.023.155. 2. Phạm Huy Tâm. 0987.297.809. 3. Đinh Thị Hằng. 0987.805.094. NĂM SINH Nam Nữ X. CHỨC VỤ CHUYÊN MÔN Tổ phó chuyên môn tổ Xã hội. CHỨC VỤ VỀ CĐCS Chủ tịch. X. Phó Chủ tịch X. UV BTV. 4. UVBTV. 5. Người phụ trách tài chính CĐCS (Kế toán) CHỦ TỊCH CĐCS (Ký tên, đóng dấu).
<span class='text_page_counter'>(13)</span>