Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 16 on tap sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 16: ÔN TẬP</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


-Hê thống hóa kiến thức đã học từ đầu chương trình sinh học 7 đến hết ngành giun
đốt.


2. Kĩ năng


-Rèn kĩ năng tổng hợp, so sánh, làm câu hỏi.
3. Thái độ


- Nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo án


- Các kiến thức đã học.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ


- Kể tên một vài loại giun đốt thường gặp? Nêu đặc điểm của mỗi loại?
- Vai trò của giun đốt đối với tự nhiên và con người?


3. Bài mới



Hoạt động 1: Hệ thống câu hỏi
↓↓


Câu hỏi Trả lời


<b>Câu 1: </b>
Phân biệt
động vật
với thực
vật? Nêu
đặc điểm
chung của
động vật?


Câu 1:


1. Phân biệt động vật với thực vật.
*Giống nhau:


- Đều cấu tạo từ tế bào.
- Lớn lên và sinh sản
*Khác nhau:


Động vật Thực vật


-Không có thành xenlulozo
-Sử dụng chất hữu cơ có sẵn
- Có khả năng di chuyển.
-Có hệ thần kinh và giác quan.



-Có thành xenlulozo
-Tự tổng hợp chất hữu cơ.
- Khơng có khả năng di chuyển.
- Khơng có hệ thần kinh và giác quan
Câu 2:


Đặc điểm
của trùng
sốt rét?
Phòng


Câu 2:


1. Đặc điểm của trùng sốt rét:
a.Cấu tạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chống
bệnh sốt
rét?


b. Dinh dưỡng


- Thực hiện qua màng tế bào.
-Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu.


c/Phát triển: Trong tuyến nước bọt của muỗi Anophen, khi vào máu người,
chui vào hồng cầu sống, sinh sản và phá hủy hồng cầu.


2.Phịng chống



- Tun truyền ngủ có màn.


- Vệ sinh sạch sẽ cá nhân và nơi công cộng.
- Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn.


- Phát thuốc chữa bệnh cho người bị bệnh.
Câu 3:


Trình bày
hình dạng,
cấu tạo
ngồi của
thủy tức?


Câu 3:


-Cấu tạo ngồi:
+ Hình trụ dài.


+Phần dưới là đế có tác dụng bám.


+ Phần trến là lỗ miệng , xung quanh là các tua miệng.
+ Cơ thể có đối xứng tỏa trịn


Câu 4:
Viết sơ đồ
biểu diễn
vòng đời
của sán lá
gan? Từ


sơ đồ


Câu 4:


*Sơ đồ vòng đời sán lá gan:


Sán lá gan TT <sub></sub> Trứng <sub></sub> Ấu trùng có lông bơi
↑ ↓


← Kén sán ← Ấu trùng có đi


4.Dặn dị:


- Ơn tập kĩ các phần đã học.
5.Dặn dò:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×