Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Chuong II 2 Tich vo huong cua hai vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.22 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 10/2 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 90. o. 90o  30o 60o o. o. 180  30 150 60o. o.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ. Vectơ Vectơ  Vectơ Vectơ. Vectơ  Vectơ. Một số. Vectơ  Vectơ. . .. Vectơ. Vectơ  ???.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đặt vấn đề. S. Công của lực F là: A=F.S (Jun). Trong chương trình vật lý 8, khi lực tác dụng vào vật và làm vật di chuyển thì lực sinh công. Công là một đại lượng vô hướng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đặt vấn đề Lực nào lớn hơn? S. S.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 1. Định nghĩa.     a.b  a . b .c os(a, b).  A a  O  b.  a.b OA.OB.cos. B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ Chú ý.  a.  b.     a.b  a . b .c os(a, b)    o a.b  a . b .c os90 ? 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ Ví dụ. a. a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ 2. Các tính chất của tích vô hướng Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ Nhận xét Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:.   2 2   2 (a  b) a  2.a.b  b ;   2 2   2 (a  b) a  2.a.b  b ;     2 2 (a  b).(a  b) a  b ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ÁP DỤNG     a.b  a . b .c os(a, b).    a.b  0  c os( a, b)  0  0 (a, b)  90o    o a.b  0  cos(a, b)  0  90  (a, b) 180o      o a.b 0  cos(a, b) 0  (a, b) 90  a  b.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ÁP DỤNG. .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ÁP DỤNG A F .S .c os. . . F.  F .c os.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ÁP DỤNG A F .S .c os Lực nào lớn hơn? S. S. F2  F1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CỐ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỦNG CỐ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> DẶN DÒ Bài tập về nhà - Bài 1,2,3 trang 45 SGK - Xem trước nội dung mục 3, 4 trang 43 SGK.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHÚC QUÝ THẦY CÔ & CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE, HẠNH PHÚC.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×