Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.56 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MẪU QUY ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Chủ đề. Cộng. Cấp độ cao. Vận dụng phương pháp thế, cộng đại số để giải hệ phương trình. 1. Hệ phương trình.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Nắm được tính chất của hàm số y = ax2 (a khác 0). Hiểu được tính chất của hàm số để xác định được hàm số đồng biến, nghịch biến. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Phương trình bậc hai.. Số câu1 Số điểm 0,5. Số câu 1 Số điểm 0,5. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Các loại góc. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hàm số y = ax2 (a khác 0). Vận dụng. Số câu Số điểm. Số câu 1 Số điểm 1,0. Số câu Số điểm. Số câu 1 1 điểm =10%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu 2 1 điểm=10%. Vận dụng cách đặt ẩn phụ để giải phương trình trùng phương. Vận dụng hệ thức Vi-Ét để giải phương trình tham số. Số câu 1 Số điểm 1,0. Số câu 2 Số điểm 1,5. Số câu 3 2,5 điểm=25%. Số câu Số điểm. Số câu 1 1,5 điểm=15%. Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn Số câu Số điểm. Số câu 1 Số điểm 1,5. Vận dụng các.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> với đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 6. Tứ giác nội tiếp. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 7. Độ dài đường tròn và diện tích hình tròn. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 8. Diện tích hình trụ, hình nón. Số câu Số điểm. Số câu 1 Số điểm 1,0. Nắm được công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ. Biết dùng công thức để tính diện tích xung quanh của một hình trụ cụ thể. Số câu 1 Số điểm 0,5. Số câu 1 Số điểm 0,5. Số câu 2 Số điểm 1 10%. Số câu 4 Số điểm 3 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm. loại góc với đường tròn để chứng minh hệ thức thông qua tam giác đồng dạng Số câu 1 Số điểm 1,0. Số câu Số điểm. Số câu 1 1 điểm=10%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu 1 1 điểm=10%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu 1 1 điểm=10%. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu 2 1 điểm=10.%. Biết dùng định lí để chứng minh tứ giác nội tiếp Số câu 1 Số điểm 1,0. Hiểu được công thức để tính độ dài cung tròn. Số câu 6 Số điểm 6 60%. Số câu 12 10 điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 9 THỜI GIAN 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I- LÝ THUYẾT Câu 1: (1,0 điểm) a) Nêu tính chất hàm số y = ax2 (a 0) 1 - 2 x2. b) Vẽ đồ thị hàm số y = . Hàm số đồng biến khi x dương hay âm? Câu 2: (1,0 điểm) a) Viết công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ (có chú thích các đại lượng) b) Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy bằng 2dm, chiều cao bằng 4,5dm. II- BÀI TẬP Câu 3: (2,0 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau: 2 x y 1 a) 3x 2 y 12. b) 2x4 + 5x2 – 3 = 0 Câu 4: (1,5 điểm) Cho phương trình ẩn x : x2 – 2(m – 1)x + 2m – 5 = 0 a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi tham số m. b) Tìm tham số m để x12 + x22 = 14 Câu 5: (1,5 điểm) Một người đi ô tô từ A đến B đường dài 100km. Lúc về, người ấy tăng vận tốc thêm 10 km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi? Câu 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Dây BN và CM cắt nhau ở H. a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp. b) Chứng minh HB.HN = HC.HM 0 c) Giả thiết ABC 50 , BC = 6 cm. Tính độ dài cung nhỏ CM..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> V- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Câu a) -Nêu được tập xác định 1 -Nêu tính chất đồng biến, nghịch biến 1 - 2 x2. b) +Vẽ đúng đồ thị y = +Hàm số đồng biến khi x < 0 Câu a) -Viết được công thức Sxq = 2 rh ; V = r2h 2 -Chú thích r là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ b) Tính diện tích xung quanh hình trụ Sxq = 2 rh = 2. .2.4,5 = 18 (dm) Câu a) 3 4 x 2 y 2 2 x y 1 2 x y 1 2.2 y 1 y 3 3 x 2 y 12 3 x 2 y 12 7 x 14 . b) 2x4 + 5x2 – 3 = 0 đặt x2 = t = 52 – 4.2.(-3) = 49 > 0. 0,. x 2. x 2. ta có: 2t2 + 5t – 3 = 0. 5 49 1 t1 2.2 2 5 49 t2 3 2.2. (loại). 1 1 1 t x 2 x 2 2 2. Câu x2 – 2(m – 1)x + 2m – 5 = 0 4 a) ’ = [-(m – 1)]2 – (2m – 5) = m2 – 4m + 6 ’ = (m – 2)2 + 2 > 0, m Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m b) Theo định lý Vi-Ét, ta có: x1 + x2 = 2(m – 1) ; x1.x2 = 2m – 5 mà: x12 + x22 = 14 2 x1 x2 2 x1.x2 14. 4m 2 12m 0. Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,25. m 0 m 3 Câu Gọi x (km/h) là vận tốc lúc đi từ A đến B (x > 0) 5 Vận tốc lúc về: x + 10 (km/h). 0,25 0,25. 100 (h) Thời gian lúc đi từ A đến B: x. 0,25. 100 ( h) x 10 Thời gian lúc về từ B đến A: 1 ( h) 2 Thời gian hơn kém 30 phút = 100 100 1 Ta có phương trình: x x 10 2. 0,25. Giải phương trình tìm được x1 = 40 ; x2 = -50 Trả lời: vận tốc lúc đi là 40 km/h Câu - Hình vẽ 0 0 6 a) ta có BMC 90 ; BNC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AMC 900 ; ANB 900 AMH+ANH 900 900 1800 AMHN nội tiếp b) Xét HBM và HCN có:. HB HM = HC HN . B. HCN. HB.HN = HC.HM. 0 c) Xét (O) ta có sđ CNM=2MBC=2.50=100 Rn .3.100 5. Độ dài cung CNM:. l. 180. . 0,25. M. 0,25. H. (cùng chắn cung MN). . 0,25 0,25. A. N. MHB=NHC (đối đỉnh) HBM=HCN HBM. 0,25 0,25. 180. . 3 (cm). C O. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>