Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEM DON DIEU CUC TRI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nội dung 1: Tính đơn điệu của hàm số BÀI TẬP CHUẨN Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a 0) . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị lim f ( x )   a  0  C. x  D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = ax4 + bx2 + c (a 0) . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị lim f ( x )   a  0  C. x  D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là trục tung. ax  b y  ad  bc 0  cx  d Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số không có cực trị a lim f ( x )  x   c C. D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. 3 2 Câu 4: Hàm số: y  x  3x  4 nghịch biến trên khoảng: A. (  2;0) B. (  3;0) C. (  ;  2) (0; ) 1 4 2 Câu 5: Khoảng nghịch biến của hàm số y= x −3 x − 3 là: 2   3  3 0;  ; ;     ( √ 3 ;+∞ )   ;  3 ; 0; 3 2   2   A. B. C.  3 ;0 ; 3 ;  . . . .  . . D.. D.. x2 x  1 nghịch biến trên các khoảng: Câu 6: Hàm số   ;1 ;  1;   1;     1;   A. B. C. D.  \  1 . Câu 7: Khoảng đồng biến của hàm số y=√ 2 x − x 2 là: Chọn 1 câu đúng. A. ( − ∞ ; 1 ) B. (0 ; 1) C. (1 ; 2 ) D. ( 1; +∞ ) 2 x +1 Câu 8: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y= là đúng? x+1 A. Hàm số luôn đồng biến trên R. ¿ B. Hàm số luôn nghịch biến trên R {−1 ¿    ;  1 ;   1;    C. Hàm số đồng biến trên các khoảng    ;  1 ;   1;   D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3)? x−3 x 2 − 4 x +8 A. y= B. y= C. y=2 x 2 − x 4 x−1 x −2 D. y=x 2 − 4 x +5 Câu 10: Cho hàm số f ( x)=x 3 −3 x+ 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f(x) nghịch biến trên khoảng ( -1 ; 1) B. f(x) nghịch biến trên khoảng 1 −1 ; 2 C. f(x) đồng biến trên khoảng ( -1 ; 1) C. f(x) nghịch biến trên khoảng 1   ; 1 2  Câu 11: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2 x 1 y ( I ) , y  x 4  x 2  2( II ) , y x 3  3x  5 ( III ) x 1 A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III) x2  2x y x  1 đồng biến trên khoảng. Câu 12: Hàm số. (. ).   ;1 ;  1; . B..  0; .   1;  . D..  1; . A. C. BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 1: Tìm giá trị m để hàm số m   2  A.  m  2.  m  2  B.  m 2. Câu 2: Tìm giá trị m để hàm số m   1  A.  m  1. y=. mx+ 4 x+ m. đồng biến trên từng khoảng xác định.. C.  2  m  2. D.  2 m 2. 1 3 2 y= x +mx − mx − m đồng biến trên R. 3.  m  1  B.  m 1. C.  1  m  1 D.  1 m 1 3 x y   mx 2  mx  1 3 Câu 3: Tìm giá trị m để hàm số nghịch biến trên R. m  0  m 0   A.  m  1 B.  m 1 C. 0  m  1 D. 0 m 1. Nội dung 2: Cực trị của hàm số BÀI TẬP CHUẨN 3 2 Câu 1: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x  x  2 là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  2 50   ;  B.  3 27 .  2;0  A.. C..  0; 2 . D..  50 3   ;   27 2  . 3 2 Câu 2: Hàm số f ( x ) x  3x  9 x  11 A. Nhận điểm x  1 làm điểm cực tiểu điểm cực đại C. Nhận điểm x 1 làm điểm cực đại điểm cực tiểu 4 2 Câu 3: Hàm số y  x  4 x  5. B. Nhận điểm x 3 làm D. Nhận điểm x 3 làm. A. Nhận điểm x  2 làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm x  5 làm điểm cực đại x  2 làm điểm cực đại D. Nhận điểm x 0 làm C. Nhận điểm điểm cực tiểu x4 f ( x)   2 x 2  6 4 Câu 4: Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại: x  2 B. x 2 A. x 0 D. x 1 C. f ( x) . x4  2 x2  6 4 . Giá trị cực đại của hàm số là: B. f CÐ 2. Câu 5: Cho hàm số f CÐ 6 A. f CÐ 20 D. f CÐ  6 C. Câu 6: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 1 1 y  x 4  x 2  3 4 2 Câu 7: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 câu trên đều đúng. x3 2 y   2 x 2  3x  3 3 . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là Câu 8: Cho hàm số  2  3;  A. (-1;2) B. (1;2) C.  3  D. (1;-2) 1 y  x 4  2 x 2 1 4 Câu 9: Cho hàm số . Hàm số có : A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và không có cực đại 3 Câu 10: Đồ thị hàm số y  x  3x  1 có điểm cực tiểu là: A. ( -1 ; -1 ). C. ( -1 ; 1 ) 1 3 y  x  x  7 3 Câu 11: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 4 Câu 12: Số điểm cực đại của hàm số y  x  100 là: A. 0. B. ( -1 ; 3 ). B. 1. C. 2 4 y  x  2 x 2  3 là: Câu 13: Số điểm cực trị hàm số A. 0 B. 1 C. 3 2 x  3x  6 y x 1 Câu 14: Số điểm cực trị hàm số là: A. 0 B. 2 C. 1 BÀI TẬP NÂNG CAO 3 Câu 1: Hàm số y  x  mx  1 có 2 cực trị khi:. D. ( 1 ; 3 ). D. 3 D. 2. D. 3. A. m  0. B. m  0 C. m 0 D. m 0 4 2 Câu 2: Tìm m để hàm số y  x  2( m  1) x  m có 3 cực trị. A. m  2 B. m   1 C. m  0 D. m   1 1 y  (m 2  1) x 3  (m  1) x 2  3 x  5 3 Câu 3: Cho hàm số . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị ïìï m ¹ 1 í ïïî - 1 < m < 2. A. ìïï m ¹ ±1 í ïïî - 2 < m < 2. B.. ïìï m ¹ 0 í ïïî - 2 < m < 1. C.. ïìï m ¹ - 1 í ïïî - 2 < m < 0. D.. 4 2 2 Câu 4: Cho hàm số y mx  (m  9) x  10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị. ém < 3 ê ê ë- 1 < m < 0. A. ém <- 1 ê ê ë0 < m < 2. B.. Câu 5: Giá trị của m để hàm số A.. m<. 1 2. B.. 1 2 Câu 6: Giá trị của m để hàm số. ém < 0 ê ê ë1 < m < 3. C.. ém <- 3 ê ê ë0 < m < 3. x 2+ mx+2 m−1 có cực trị là: x 1 1 m≤ C. m> 2 2. D.. y=. m≥. y=mx 4 +2 x2 −1 có ba điểm cực trị là:. D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. m>0 B. m≠ 0 C. m<0 D. m≤ 0 Câu 7: Giá trị của m để hàm số y=x 4 −2 mx 2 có một điểm cực trị là: A. m>0 B. m≠ 0 C. m<0 D. m≤ 0 3 2 Câu 8: Cho hàm số y  x  mx  3 x  2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2 m =-. 9 4. m=. 9 4. B. C. m 3 D. m  3 2 Câu 9: Cho hàm số y x  mx  3 x  2 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 A.. 3. A.. m =-. 15 4. B.. m=. 15 4. C. m 3. D. m  3. 2. Câu 10: Tìm m để hàm số A. m 1. x + mx+1 đạt cực đại tại x = 2 x +m B. m 3 C. m  1 y=. D. m  3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×