Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Luyen tu va cau tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 14: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Nêu được một số từ ngữ tình cảm gia đình (BT1). - Biết sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2) - Điền đúng dấu chấm và dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống( BT3). 2. Kĩ năng : - Biết sử dụng các từ chỉ tình cảm gia đình. - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG : 1. Giáo viên: Bảng phụ . 2. Học sinh: Bút, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Thời Nội dung gian 1’ A. Ôn định tổ chức: 5’ B. Bài cũ : 1’ 8’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Hát. - Gọi 3 em lên bảng yêu cầu mỗi - 3 HS lên bảng. em, yêu cầu mỗi em đặt 1 câu - Lớp theo dõi và theo mẫu: Ai làm gì? nhận xét. C. Bài mới : - GV nhận xét. - Lắng nghe. 1. Giới thiệu bài - Ghi bảng đầu bài . - Ghi đầu bài vào vở. 2. Hướng dẫn làm bài tập. - Gọi HS nêu YC của bài. - 1 HS đọc Bài 1: Hãy tìm 3 - Yêu cầu HS suy nghĩ và lần - Mỗi HS nói 3 từ mà từ nói về tình lượt phát biểu. mình tìm được. cảm yêu thương - GV nghe HS phát biểu và ghi VD: giúp đỡ, chăm giữa anh chị em nhanh lên bảng những từ đúng và sóc, chăm lo, nhường không lặp lại:chăm lo, giúp đỡ, nhịn, yêu thương, chăm sóc, nhường nhịn, yêu quý mến… thương + GV: ở tuần 12 các con đã được học những từ ngữ về tình cảm gia đình, nhưng đây là những từ ngữ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em với nhau. - HS đọc đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10’. Bài 2 :. Nhóm 1 anh chị em chị em anh em. Nhóm 2 khuyên bảo chăm sóc trông nom giúp đỡ. - Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được trên bảng sau đó chép vào vở. - Gọi HS đọc đầu bài, sau đó đọc câu mẫu. Chọn và xếp các từ ở ba Nhóm 3nhóm sau thành câu: anh Cho HS nhận xét câu chị mẫu. em + Ai là những từ nào? nhau + Các từ ở cột 2 và 3 trả lời cho câu hỏi nào ? + Khi đặt câu con chú ý điều gì? * Lưu ý: Khi sắp xếp các từ các con cần chú ý nó phải có nghĩa và phù hợp với thực tế. - GV phát bảng nhóm cho 4 nhóm làm bài. - Nhóm nào làm xong gắn lên bảng lớp đọc k/q. cả lớp và GV n/x, chốt lời giải đúng: Ai làm gì ? M: Giúp đỡ nhau Chị em Anh khuyên bảo em. Anh Chăm sóc em. Anh Trông nom em. Anh Giúp đỡ em. Chị khuyên bảo em. Chị Chăm sóc em. Chị Trông nom em. Chị Giúp đỡ em. Chị Khuyên bảo nhau. em Chị Giúp đỡ nhau. em ……… ……………………… . … - Gọi HS nhóm khác n/x, bổ. - Tự viết vào vở mỗi em 3 từ. - HS đọc đề bài. - HS đọc câu mẫu.. - Là những từ ở cột 1 - Trả lời cho câu hỏi làm gì? - Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. - HS làm bảng nhóm viết tất cả các câu mà em sắp xếp được..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10’. 2’. Bài 3:. sung. + Các câu con vừa ghép theo kiểu câu nào con đã học ? + Vậy kiểu câu Ai / làm gì ? Ai nói về đối tượng nào ? - GV n/x. - Cho HS đọc lại các câu sắp xếp đúng. - Gọi HS đọc đề bài và đọc đoạn văn cần điền dấu. - Yêu cầu HS làm bài. Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi: Bé nói với mẹ: Con xin mẹ tờ giấy viết thư cho bạn Hà. Mẹ ngạc nhiên: - Nhưng con đã biết viết đâu ? Bé đáp: - Không sao, mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc. + Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ hai? + Tại sao lại điền dấu chấm vào ô trống thứ nhất và ô trống thứ 3? - Gọi HS đọc lại đoạn văn này. + Đoạn văn nói về ai? + Con có thấy buồn cười không? Vì sao lại buồn cười? - GV chốt lại đoạn văn trên. - Nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đặt câu theo mẫu: Ai làm gì?. - HS n/x bài trên bảng. Bổ sung các câu chưa sắp xếp được. - Ai / làm gì ? ) - Người hoặc vật. - HS đọc. - 1 HS đọc tiếng, cả lớp đọc thầm. - 1 em lên bảng, lớp làm bài vào vở.. + Vì đây là câu hỏi. + Vì đây là câu nói bình thường. - 1 – 2 HS đọc. - Về bạn Hà. - HS trả lời.. D. Củng cố - Lắng nghe.. 1’. E. Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×