Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ DỰ BỊ. Số báo danh .............................. KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH Năm học: 2014-2015 Môn thi: TOÁN Lớp 9 THCS Ngày thi 25/03/2015. Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này có 01 trang, gồm 05 câu.. Câu I: (4,0 điểm). 1 2 a 2 a A : 1 a 1 a 1 a a a a 1 1. Rút gọn biểu thức với (0 a 1). 2 b . 1 1 3 1 1 3 1 1 2. Cho 4 3 2 11 Tính giá trị của biểu thức B (b b b 3b 4) 33. Câu II: (4điểm) 4 2 1. Tìm m để phương trình x 2mx 36 0 có bốn nghiệm phân biệt. x1 x2 x3 x4. x x x2 x3 ¿ x 3 − x 4 .. 2 thỏa mãn 1 8 2 3x y 3 x3 2 6 y 2. Giải hệ phương trình : Câu III: (4điểm). 1. Cho hai số tự nhiên a và b. Chứng minh rằng nếu tích a.b là số chẵn thì luôn tìm được số nguyên c sao cho a2 + b2 + c2 là số chính phương 2. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương (x; y ; z) thỏa mãn: xyz = x2 - 2z + 2 Câu IV: (6điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( ) và điểm I là tâm đường tròn nội tiếp của tam. giác đó. Các điểm A ', B ', C ' lần lượt là giao của AI , BI , CI với ( ). Trên cung AC của. ( ) không chứa đỉnh B, lấy điểm D bất kì. Gọi E là giao của DC ' với AA ', F là giao của DA ' với CC ' . Chứng minh rằng: 1. I là trực tâm của tam giác A ' B ' C '. 2. Tứ giác DEIF nội tiếp một đường tròn. 3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF luôn thuộc một đường thẳng cố định. Câu V: (2điểm) Cho ba số dương x, y, z thay đổi thoả mãn điều kiện: x + 2y + 3z = 3. 88 y 3 x 3 297 z 3 8 y 3 11x3 27 z 3 . 2 2 2 2 xy 16 y 6 zy 36 z 3 xz 4 x Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = ------------------ Hết------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ tên thí sinh: ………………………………………. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THANH HÓA ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ BỊ MÔN THI: TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian giao đề) (Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) CÂU. Ý. I. 1. 2. ĐIỂM. NỘI DUNG. 1 2 a 2 a A : 1 a 1 a 1 a a a a 1 Có 1 a 2 a 1 2 a : a 1 a 1 ( a 1)( a 1) . 0,5. a 2 a 1 a 2 a 1 : a 1 ( a 1)( a 1) 1 a1 1 A a 1 (với 0 a 1 ). Vậy. 1,0. Có. 0,5. b. 2 1 3 1 1. . . 1 3 1 1. 0,5. 2. . 3 1 1. . . 3 1 1. . . 3 1 1. 3 1 1. . 3 1 1. . 3 1 1. 0,25. 2 3 1 1 3. 3 1 1 3. 2 3 2 3 4 3 2 4 3 2 3 Lại có b b b 3b 4 b b b 3b 2 2 b (b 1) (b 1)(b 2) 2. 0,25. (b 1)(b3 b 2) 2 (b 1)(b(b2 1) 2) 2. 0,25. . b4 b3 b2 3b 4 (b 1) b(b2 1) 2 2 ( 3 1)2( 3 1) 2 2 Với b 3 thì. 0,25. 4 3 2 11 11 Vậy B (b b b 3b 4) 33 2 33 2015.. 0,25. . 1. 0,25. . 2 2 Đặt t x ; t 0 . PT đã cho trở thành: t 2mt 36 0 (1). 0,5. II PT đã cho có bốn nghiệm phân biệt x1 x2 x3 x4 ' m 2 36 0 m6 ⇔ m 0 0 t t 1 2 PT (1) có hai nghiệm thỏa mãn (*). 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. x t 2 , x2 t1 , x3 t1 , x4 t 2 Khi đó PT đã cho có bốn nghiệm là 1 Nên x1 x2 x2 x3 ¿ x 3 − x 4 ⇔ √ t 2=3 √ t 1 ⇔ t 2=9 t 1 . t1 t2 2m 2 t1t2 36 m 100 t 9t 1 Kết hợp định lý viet đối với phương trình (1) ta có: 2 Kết hợp (*) suy ra m =10 là giá trị cần tìm. 8 2 3 x y 3 x3 2 6 y Giải hệ phương trình : Điều kiện y 0 2 3 x z 3 2 2 3z x3 y Đặt z = 0 ta được hệ : Trừ vế với vế của hai phương trình trên dẫn đến: x – z = 0 z 3z 2 3 2 (vì x2 + xz + z2 +3 = (x + 2 ) + 4 > 0 với mọi x, z). 1. 0,5. Thay x = z vào phương trình (1) của hệ ta được : x3 – 3x – 2 = 0 (x+1)2(x - 2) = 0 x = -1 hoặc x = 2. 0,5. 2 y 1 y 2 2 2 2 y 1 nghiệm (x ; y ) là (-1 ; -2) ; (2 ; 1) Từ x = z = y y. 0,5. 0,2 5đ. Ta có ab 2 không mất tính tổng quát, giả sử a 2 2. 2. 2. 2. 2. Lúc đó chọn c = k thì a + b + c = k +2k + 1 = (k +1) a2 + b2 + c2 là số chính phương Nếu b 2 b2 4 mà a2 4 , đặt a2 +b2 = 4k (k N) Lúc đó chọn c = k -1 thì a2 + b2 + c2 = 4k + (k -1)2 = (k +1)2 a2 + b2 + c2 là số chính phương Vậy luôn chọn được c Z sao cho a2 + b2 + c2 là số chính phương 2. 0,5. 0,5. Nếu b 2 thì a2 + b2 2 , đặt a2 + b2 = 2k+1 (k N). III. 0,5. Với x, y , z là các số nguyên dương. Xét phương trình z. x2 2 xy 2 là số nguyên dương. xyz = x2 – 2z + 2 Nếu x = y thì z = 1. Khi đó bộ số ( x ; x ; 1) với x là số nguyên dương thỏa mãn Nếu x < y thì z < 1 (không thỏa mãn đề bài) Nếu x > y thì x2 + 2 > xy +2. Vì z là số nguyên dương nên x2 + 2 xy + 2 y(x2 + 2) xy + 2 x(xy + 2) -2(x – y) xy + 2 2(x – y) xy + 2 0,7 5đ 0,7 5đ 0,2 5đ 0,5 đ 0,2 5đ 0,2 5đ 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Do đó tồn tại số nguyên dương k sao cho 2(x – y) = k(xy + 2) Nếu k 2 thì x – y xy + 2 (x + 1) (y – 1) + 3 < 0 ( vô lý) Nếu k = 1 thì 2(x – y) = xy + 2 (x + 2) (y – 2) = - 6 Vì x; y nguyên dương nên y = 1 ; từ đó x = 4 ; z = 3 Vậy có bộ số ( x ; y ; 1) với x = y là số nguyên dương tùy ý và (x ; y ; z) = (4 ; 1 ; 3) thỏa mãn phương trình. 0,5 đ. ABC AA ', BB ', CC ' là các đường phân giác , CA . ABC A ', B ', C ' là các điểm chính giữa các cung AB, BC trong của. 0,5. IV. 1. Do I là tâm đường tròn nội tiếp của. Gọi H, là giao điểm của B'C' với AA'; K, là giao điểm của B'A' với CC'.. AHC ' 1 sd AC ' sd A ' B 1 sd AC ' sd AC ' sdCB ' 2 2 Ta có: 1 ' sd A ' B sd AB ' 1 sd A ' C ' sd AB ' AHB ' sd BC 2 2 0 AHC ' AHB ' 90 AH B ' C ' AI B ' C ' C ' K A ' B ' CI A ' B ' do đó I là trực tâm của Hoàn toàn tương tự ta được. 1,0. A ' DC ' 1 sd A ' C ' 1 sd A ' B sd BC ' 2 2 Có 1 sd A ' C sd AC ' AIC ' 2 0 0 Mà FDE A ' DC ', EIC ' AIC ' và EIC ' EIF 180 nên EIF FDE 180 . Do đó tứ giác DEIF nội tiếp đường tròn (đpcm). Gọi (1 ) và (2 ) lần lượt là các đường tròn ngoại tiếp DEIFF và B'HIK ,. 0,5. . . . . . 0,5 0,5. A ' B ' C '.. 2. . . 3. . . 0,75 1,0 0,25 0,25. J ( ) ∩ (2 ) (với J B ') suy ra J cố định. Có B' và D cùng thuộc cung AC không chứa đỉnh B của đường tròn ( ) nên JDA ' JB ' A '. ' JB ' A ' JB 'K JDF JDA . Lại có J , B ', K , I cùng thuộc ' K JIK 1800 ( ) JB 2. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,25 ' K JDF 0 JDF JB , JIK JIF J ( ). JIF 180 1 mà nên suy ra 0,25 Đường tròn (1 ) luôn đi qua hai điểm cố định là I và J nên tâm của (1 ) luôn chạy trên một đường thẳng cố định, đường thẳng đó là trung trực của IJ (đpcm). V. x a 2 y b 3z c Đặt 11b3 a3 2 Q = ab 4b. a , b, c 0 a b c 3. Khi đó ta có: 3 3 3 11a c 11c b3 . ac 4a 2 bc 4c 2. 11b3 a 3 2 a 3b a b a b 0 a, b 0 2 Ta chứng minh : ab 4b (1) 3 3 11a c 2 c 3a c a c a 0 c, a 0 2 ac 4a (2) 3 3 11c b 2 b 3c b c b c 0 b, c 0 2 bc 4c (3) 2 a b c 6. Cộng từng vế của các bất đẳng thức (1),(2),(3) ta được P x 1 1 a b c 1 y 2 1 z 3 Dấu bằng xảy ra . Vậy Max Q = 6.. Lưu ý khi chấm bài: - Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Bài hình không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không chấm điểm.. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>