CHUYÊN ĐỀ 1. DNA
I. Cấu trúc
- Có chứa các nguyên tố chủ yếu: C, H, O, N, P
- Cấu trúc của một nucleotide (nu) gồm 3 phần:
+ Nhóm phosphate
+ Đường deoxyribose (C5H10O4)
+ Base nitric: A, T, G, X
22/07/2021
Lưu Tăng Phúc Khang
1
CHUYÊN ĐỀ 1. DNA
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
Lưu
– Đại
Tăng
họcPhúc
Phúc
Sư phạm
Khang
Thành
phố Hồ Chí Minh
2
CHUYÊN ĐỀ 1. DNA
II. Liên kết hóa học
- Trên mạch đơn của phân tử DNA, các
nucleotide liên kết với nhau bằng mối
liên kết giữa đường của nucleotide này
với phân tử H3PO4 của nucleotide bên
cạnh
- Trong bản thân mỗi nucleotide cũng có
một liên kết hóa trị giữa nhóm đường
và nhóm phosphate
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
3
CHUYÊN ĐỀ 1. DNA
II. Liên kết hóa học
- Là mối liên kết giữa các base
nitric của cá nucleotide trên 2
mạch của phân tử DNA. Trong
đó
+ A liên kết với T bằng 2 liên
kết hydro
+ G liên kết với X bằng 3 liên
kết hydro
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
4
CHUYÊN ĐỀ 1. DNA
III. Cấu trúc không gian
- Một số đặc điểm chú ý:
+ Chiều rộng của chuỗi xoắn: 20Å
+ Khoảng cách giữa các nucleotide: 3,4 Å
+ Một chu kỳ xoắn: 34Å
IV. Chức năng của DNA
- Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
5
CHUYÊN ĐỀ 3. RNA
I. Cấu trúc
- Cấu trúc một ribonucleotide gồm 3 thành phần:
+ Nhóm phosphate
+ Đường ribose (C5H10O5)
+ Base nitric: A, U, G, X
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
6
CHUYÊN ĐỀ 3. RNA
II. Liên kết
- Các ribonucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị giữa đường
của ribonucleotide này với phân tử H3PO4 của ribonucleotide bên cạnh
bằng liên kết hóa trị
- Riêng tRNA có thêm liên kết hydro ở vị trí đối xứng
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
7
CHUYÊN ĐỀ 3. RNA
III. Phân loại
1. mRNA (RNA thông tin)
- Chiếm 5 – 10% tổng số RNA
- Làm nhiệm vụ truyền thông tin di truyền
từ DNA trong nhân sang protein được tổng
hợp tại ribosome ở tế bào chất
- Thời gian tồn tại ngắn
- Thông tin được đọc theo từng cụm 3
nucleotide được gọi là codon
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
8
CHUYÊN ĐỀ 3. RNA
III. Phân loại
2. tRNA (RNA vận chuyển)
- Có mạch đơn quấn lại làm thành 3 thùy
+ Một thùy mang đối mã anticodon sẽ
khớp bổ sung với codon trên mRNA
+ Một thùy tác dụng với ribosome
+ Một thùy có chức năng nhận diện
enzyme gắn acid amin tương ứng vào
RNA vận chuyển
- Chức năng: vận chuyển acid amin để
tổng hợp protein
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
9
CHUYÊN ĐỀ 3. RNA
III. Phân loại
3. rRNA (RNA ribosome)
- Chiếm phần lớn trong tế bào
(80%)
- Kết hợp với protein để cấu tạo
nên ribosome
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
10
CHUYÊN ĐỀ 4. PROTEIN
I. Đặc điểm
- Protein là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân. Đơn phân là các acid amin.
Protein gồm các nguyên tố: C, H, O, N, S
- Acid amin cấu tạo bởi 3 thành phần:
+ Nhóm amin (-NH2)
+ Nhóm carboxyl (-COOH)
+ Gốc hữu cơ (R-CH)
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
11
CHUYÊN ĐỀ 4. PROTEIN
II. Liên kết hóa học
- Liên kết peptide là mối liên kết giữa
nhóm amin và nhóm carboxyl của hai
acid amin bằng cách chung nhau mất
đi một phân tử nước. Nhiều acid amin
liên kết với nhau tạo thành chuỗi
polypeptide
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
12
CHUYÊN ĐỀ 4. PROTEIN
III. Cấu trúc không gian
- Cấu trúc bậc 1: các acid
amin nối với nhau bởi
liên kết peptide hình
thành
nên
chuỗi
polypeptide
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
13
CHUYÊN ĐỀ 4. PROTEIN
III. Cấu trúc không gian
- Cấu trúc bậc 2: là sự sắp xếp
đều đặn các chuỗi polypeptide
trong không
gian. Thường
không ở dạng thẳng mà tạo
nên các cấu trúc xoắn 𝜶 và gấp
nếp 𝜷
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
14
CHUYÊN ĐỀ 4. PROTEIN
III. Cấu trúc không gian
- Cấu trúc bậc 3: Các xoắn 𝜶 và
gấp nếp 𝜷 có thể cuộn lại với
nhau thành những búi có hình
dạng lập thể đặc trưng cho
từng loại protein. Cấu trúc
khơng gian này có vai trị quyết
định đối với hoạt tính và chức
năng của protein
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
15
CHUYÊN ĐỀ 4. PROTEIN
III. Cấu trúc không gian
- Cấu trúc bậc 4: Khi protein có
nhiều chuỗi polypeptide phối
hợp với nhau thì tạo nên cấu
trúc bậc 4 của protein
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
16
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
I. Khái niệm
- Gen là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho
một sản phẩm có thể chuỗi polypeptide hoặc phân tử RNA
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
17
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
II. Cấu trúc của gen cấu trúc
- Gen mã hóa protein điển hình
gồm 3 vùng trình tự nucleotide:
Vùng điều hịa – vùng mã hóa –
vùng kết thúc
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
18
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
II. Cấu trúc của gen cấu trúc
+ Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’
ở mạch gốc của gen, mang tính
hiệu khởi động và kiểm sốt
q trình phiên mã
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
19
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
II. Cấu trúc của gen cấu trúc
+ Vùng mã hóa mang thơng tin
mã hóa các acid amin
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
20
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
II. Cấu trúc của gen cấu trúc
+ Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’
của mạch gốc của gen, mang tín
hiệu kết thúc phiên mã
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
21
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
II. Cấu trúc của gen cấu trúc
- Ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa
liên tục được gọi là gen khơng phân
mảnh
- Ở sinh vật nhân thực là gen phân
mảnh: xen kẽ các đoạn mã hóa acid
amin (exon) là các đoạn khơng mã hóa
acid amin (intron)
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
22
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
- Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ
3 nucleotide đứng kề tiếp nhau mã hóa
cho một acid amin
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
23
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
- Tính liên tục: Mã di truyền
được đọc từ một điểm xác định
và liên tục từng bộ ba (không
gối lên nhau)
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
24
CHUYÊN ĐỀ 6. GEN – MÃ DI TRUYỀN
- Tính đặc hiệu: một bộ ba mã hóa
cho một loại acid amin
22/07/2021
Tăng
Khang
–
Lưu Tăng Phúc KhangLưu
– Đại
họcPhúc
Sư phạm
Thành
phố Hồ Chí Minh
Lưu
Tăng
Phúc
Khang
25